|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1689/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1689/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
19 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN;
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1463/QĐ-BYT ngày 29/5/2024 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số
642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
y, dược cổ truyền quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm
2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19 tháng 8 năm 2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của
Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3735/TTr-SYT ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực y, dược cổ truyền; khám
bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế và y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ
Y TẾ VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH
THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024
(đồng/hồ sơ)
|
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI (05 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
20 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.750.000
|
2.500.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận
lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
2
|
1.012415
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT- BYT
|
35 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.750.000
|
2.500.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận
lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
03
|
1.012416
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông
tư số 02/2024/TT- BYT
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa
triển khai
|
Có
|
1.750.000
|
2.500.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận
lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
04
|
1.012417
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận lương
y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
05
|
1.012419
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận
lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (16 TTHC)
|
II
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(11 TTHC)
|
1
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện,
tâm lý lâm sàng
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
301.000
|
430.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
2
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
301.000
|
430.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
3
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Trường hợp (1): Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường
hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều
131 Nghị định số 90/2023/N Đ-CP;
- Trường hợp (12): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Trường hợp
(15): Người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp
sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1): Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường
hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều
131 Nghị định số 96/2023/N Đ-CP;
- Trường hợp (12): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Trường hợp
(15): Người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp
sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
4
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
70 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Bệnh viện: 7.350.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia
đình: 3.990.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
2.170.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ
y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000
|
- Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia
đình: 5.700.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa.
- Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng,
Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
5
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.050.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
cấp)
|
1.500.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
cấp)
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí
nhằm tiếp tục tháo gỡ khó
khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
6
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc
bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng
khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng
khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.000.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
2.170.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000.
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc
bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng
khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng
khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000;
+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000.
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
7
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
310.000
|
430.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
8
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Trường hợp (1): Giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/N Đ-CP;
Trường hợp (8): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy
định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 310.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp
sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1): Giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/N Đ-CP;
Trường hợp (8): Giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy
định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000 (Không thu phí đối với trường hợp cấp
sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
9
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
09 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn)
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Một phần
|
Có
|
700.000
|
1.000.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
10
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
04 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn)
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Một phần
|
Có
|
700.000
|
1.000.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
11
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo)
|
09 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn)
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Một phần
|
Có
|
700.000
|
1.000.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
II
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (
03 TTHC)
|
1
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trong ngày tiếp nhận nộp hồ
sơ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn)
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Toàn trình
|
Có
|
2.100.000
|
3.000.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
2
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Trong ngày tiếp nhận nộp hồ
sơ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn)
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Toàn trình
|
Có
|
2.100.000
|
3.000.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
3
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
thiết bị y tế
|
Trong ngày tiếp nhận nộp hồ
sơ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh (https://dichvu cong.binhthuan .gov.vn)
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Toàn trình
|
Có
|
2.100.000
|
3.000.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (02
TTHC)
|
1
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
01 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
210.000
|
300.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
2
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
01 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
210.000
|
300.000
|
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(05 TTHC)
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(05 TTHC)
|
1
|
1.001552
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại khoản 1, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp giấy chứng nhận
lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 2439/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.001538
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
1.001532
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
1.001398
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
1.001393
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1689 /QĐ-UBND ngày 19 /9/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản
1, 2 và khoản 3 điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (Mã
TTHC 1.012415)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
- Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm
tra hồ sơ; trình hội đồng kiểm tra sát hạch tổ chức kiểm tra, sát hạch. Trường
hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y hoặc không đủ điều kiện dự
kiểm tra sát hạch: Trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho người nộp
hồ sơ.
|
15 ngày làm việc
|
- Trường hợp sát hạch đạt:
Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
35 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản
4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (Mã
TTHC 1.012416)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
- Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Y tế. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận lương y thì trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho
người nộp hồ sơ.
|
07 ngày làm việc
|
- Trường hợp thẩm định đạt: Phòng
Nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
10 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại điều 3 Thông tư
số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 (Mã TTHC 1.012417)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
- Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Y tế. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
lại giấy chứng nhận lương y thì trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do
cho người nộp hồ sơ.
|
05 ngày làm việc
|
- Trường hợp thẩm định đạt:
Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã TTHC 1.012418)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
- Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm
tra hồ sơ; trình hội đồng kiểm tra sát hạch tổ chức kiểm tra, sát hạch. Trường
hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y: Trả lại hồ sơ và có văn bản
thông báo lý do cho người nộp hồ sơ.
|
15 ngày làm việc
|
- Trường hợp sát hạch đạt:
Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
20 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã TTHC 1.012419)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
- Phòng nghiệp vụ xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở Y tế. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
lại giấy chứng nhận thì trả lại hồ sơ và có văn bản thông báo lý do cho người
nộp hồ sơ.
|
05 ngày làm việc
|
- Trường hợp thẩm định đạt:
Phòng nghiệp vụ dự thảo giấy chứng nhận, in trình lãnh đạo sở ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực y, dược cổ truyền; khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế và y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1689/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực y, dược cổ truyền; khám bệnh, chữa bệnh; thiết bị y tế và y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|