DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính*
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Cung cấp DVC TT
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI (40 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (40 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam
|
02 ngày
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Trạm Quản lý
vận tải Quá cảnh đường bộ Việt Trung - Nhà kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc
Luân 2); hoặc nộp trực tuyến qua Dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng
Thông tin Một cửa Quốc gia tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn ; hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam
|
02 ngày
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
- Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Trạm Quản lý
vận tải Quá cảnh đường bộ Việt Trung
- Nhà kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân
2); hoặc nộp trực tuyến qua Dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Thông
tin Một cửa Quốc gia tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn ; hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
3
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định
kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Không
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
4
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
5
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
6
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
8
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra
cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải:
03 ngày kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe: 03 ngày kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
11
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
13
|
cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- Thời hạn kiểm
tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp
Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
15
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Co
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
16
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề
nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc.
|
19
|
cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
20
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
21
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
22
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
23
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tài kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Không
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
25
|
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam
|
02 ngày
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Không có
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
- Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Trạm Quản lý
vận tải quá cảnh đường bộ Việt Trung
- Nhà kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân
2; hoặc nộp trực tuyến qua Dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng thông
tin Một cửa Quốc gia tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn; hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
26
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
- Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Trạm Quản lý
vận tải quá cảnh đường bộ Việt Trung
- Nhà kiểm soát liên ngành cửa khẩu cầu Bắc Luân
2; hoặc nộp trực tuyến qua Dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Thông
tin Một cửa Quốc gia tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn ; hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
27
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp cho Trạm Quản lý vận tải quá cảnh đường bộ Việt - Trung đơn vị thuộc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh (địa chỉ Nhà kiểm soát liên ngành cửa khẩu
cầu Bắc Luân 2)
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
28
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
29
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
30
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
31
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
32
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Không
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
33
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Không
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
34
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Không
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
35
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
36
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
37
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của
Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
38
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
39
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tinh
|
- Lệ phí cấp giấy
phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ,
phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ
trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến;
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
40
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
Hành
chính công tỉnh
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
Không
|
Có
|
DVC trực tuyến một
phần
|
* Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng
hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng:
- Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ,
chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện GPLX đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát
hạch thì được cấp lại GPLX.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
được xét cấp lại GPLX, Sở GTVT thực hiện cấp lại GPLX và trả GPLX khi người
lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí GPLX; trường hợp không cấp lại giấy
phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
* Trường hợp GPLX quá thời hạn sử dụng; GPLX bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và trả GPLX sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2,
A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000
đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1,
B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong
hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000
đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao
thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (10 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
3
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
DVC TT toàn trình
|
5
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Không
|
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
6
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước
|
Có
|
Có
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
7
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành
chính công cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/06/2019 của
Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước
|
Có
|
Không
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Không
|
DVC
trực
tuyến
toàn
trình
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/06/2019 của
Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước;
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
|
Có
|
Không
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|
10
|
Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Không
|
DVC trực tuyến
toàn trình
|