|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1676/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1676/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1676/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 04 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-STNMT ngày 28/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới
ban hành, 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày
03/12/2019 và Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết 02 thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường cấp tỉnh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo quy
trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
1. Thay thế khoản 1 Điều 1 của Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Cà Mau và Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau.
2. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và
các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ
tục hành chính và các quy trình đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố,
phê duyệt tại Điều 1 và khoản 1 Điều 2 của Quyết định này theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 03/12/2019
|
1.
|
1.005741.000.00.00.H12
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.
|
1.004141.000.00.00.H12
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
3.
|
1.004356.000.00.00.H12
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
4.
|
1.004258.000.00.00.H12
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
5.
|
1.004148.000.00.00.H12
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
II.
|
Quyết định số
1527/QĐ-UBND ngày 10/8/2020
|
6.
|
1.004249.000.00.00.H12
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7.
|
1.004240.000.00.00.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP)
|
Tổng số danh mục
có 07 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 04 tháng
9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ:
Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực
hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Tài
nguyên và Môi trường), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 02 ngày
làm việc (cắt giảm 03/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 60%),
kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất
thải của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế
hoạch vận hành thử nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông báo
kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm
tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05
ngày làm việc, trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải của dự án.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/6/2014 của Quốc hội (Luật Bảo vệ môi trường năm 2014);
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường (Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ);
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường (Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ);
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (Thông
tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.005741” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
2.
|
Cấp Giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp
nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Việc yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp
phép: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy
ban nhân dân tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
cho tổ chức, cá nhân đề nghị, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 24 ngày làm việc.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 06 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.008675” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định
cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, trong
đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 54 ngày.
- Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: 06 ngày.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng
sinh học.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.008682” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
4.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo
cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 18 ngày làm việc (cắt
giảm 12/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 18 ngày làm việc (cắt giảm 07/25
ngày, tỷ lệ cắt giảm 28%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 18 ngày làm việc (cắt giảm 02/20
ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với
hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối
với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản
4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
40/2019/NĐ-CP , bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Tối đa là 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm
25%), trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc;
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường: Thu theo khoản 3, Điều 6 Quy định về
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh (trích kèm theo).
|
- Luật Bảo
vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
HĐND tỉnh).
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004249” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
5.
|
Chấp thuận về
môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều
26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05
ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn xem xét chấp thuận về môi trường: Tối
đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày làm việc.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004141” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
6.
|
Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường: 14 ngày làm việc (cắt giảm 01/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 07%), không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian
phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định (ủy
quyền): Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Bảo
vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004356” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
7.
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều
5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 25 ngày
làm việc (cắt giảm 10/35 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày làm việc;
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Thu theo khoản 3, Điều 7 Quy định về
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị
quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh (trích kèm theo).
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014;
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 của Quốc hội;
- Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Nghị định
số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ);
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ;
- Thông
tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường);
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị
quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004240” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
8.
|
Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quá 05 ngày làm việc (cắt giảm 05/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm
50%), kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời
hạn xử lý hồ sơ: 30 ngày làm việc (cắt giảm 10/40 ngày, tỷ lệ 25%), kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian thành lập đoàn kiểm tra: 10 ngày
làm việc.
++ Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày làm việc;
++ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
+ Thời gian kiểm tra thực địa: 05 ngày làm việc.
+ Thời gian cấp giấy xác nhận: 15 ngày làm việc.
++ Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc;
++ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014;
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 của Quốc hội;
- Nghị
định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ;
- Thông
tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004258” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
9.
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường: Tối đa là 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện và quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004148” trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
* Ghi chú: Trích quy định mức thu phí, lệ phí
ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh,
như sau:
1. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (khoản 3, Điều 6 Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
|
Tổng vốn đầu
tư (tỷ đồng)
|
≤50
|
>50 và
≤100
|
>100 và
≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Nhóm dự án
|
1
|
Nhóm 1: dự
án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2: dự
án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3: dự
án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4: dự
án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5: dự
án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6: dự
án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7: dự
án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì
áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất. Mức thu phí thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu lần đầu.
2. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường (khoản 3, Điều 7 Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tổng vốn đầu
tư dự án (tỷ đồng)
|
Mức phí thẩm
định (triệu đồng)
|
1
|
≤10
|
4
|
2
|
>10 đến ≤20
|
6
|
3
|
>20 đến ≤50
|
10
|
4
|
>50 đến ≤100
|
18
|
5
|
>100 đến
≤200
|
20
|
6
|
>200 đến
≤500
|
26
|
7
|
>500
|
29,3
|
Mức thu phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bằng 50% mức thu lần đầu.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày
04 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I.
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường cấp
tỉnh
|
09
|
0
|
09
|
0
|
1.
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập
lại
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những
thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường cấp
tỉnh
1. Thủ tục: Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
a) Thời gian giải quyết:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của
hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp
nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Việc yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết
định cấp phép: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ,
Ủy ban nhân dân tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 24
ngày làm việc.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
b.1. Quy trình 1: Giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường
Bước 1: Công
chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
chuyển Phòng Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường để phân công xử lý
hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
Bước 2: Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
Bước 3: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ:
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo, trình
phê duyệt, ban hành thông báo về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được
thực hiện một (01) lần: 04 ngày làm việc.
- Thực hiện thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình của
Sở và dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp phép (có nêu rõ lý do không cấp
phép), trình Lãnh đạo Phòng xem xét: 23 ngày làm việc.
Bước 4: Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ và
chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra để trình Lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày làm việc.
Bước 5: Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt Tờ trình, kèm theo dự thảo Giấy phép; chuyển Văn thư
phát hành, lưu hồ sơ và gửi đến Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
b.2. Quy
trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước 1: Phòng Hành chính - Tổ chức,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Lãnh đạo
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
Bước 2: Công chức Phòng Nông nghiệp – Tài nguyên, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt: 05 ngày làm việc.
Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,5
ngày làm việc.
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học, trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 54
ngày.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 06 ngày.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình 1: Giải quyết tại Sở
Tài nguyên và Môi trường
Bước 1: Công
chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
chuyển Phòng Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường để phân công xử lý
hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày.
Bước 2: Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
Bước 3: Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ:
- Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo, trình
phê duyệt, ban hành thông báo về việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ
sơ cần bổ sung, hoàn thiện): 04 ngày.
- Tham mưu, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ
trình của Sở Tài nguyên và Môi trường và dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không cấp
phép (có nêu rõ lý do không cấp phép), trình lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường
xem xét: 47 ngày.
Bước 4: Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ và
chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra để trình lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày.
Bước 5: Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường ký duyệt Tờ trình, kèm theo dự thảo Giấy phép; chuyển Văn thư
phát hành, lưu hồ sơ và chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 ngày.
b.2. Quy trình
2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước 1: Phòng Hành chính - Tổ chức,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Lãnh đạo
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
Bước 2: Công chức Phòng Nông nghiệp – Tài nguyên, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt: 05 ngày.
Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,5
ngày.
* Lưu ý: Để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01
buổi./.
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1676/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|