|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1667/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phan Thanh Duy
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1667/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 06
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA
PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Lĩnh vực: Dược phẩm)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Thực hiện Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày
16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt Kế hoạch
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 172/TTr-SYT ngày 14 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án kiến nghị đơn
giản hóa 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được thông qua
tại Quyết định này, xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2023, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, báo cáo kiến nghị Bộ Y tế và các cơ quan có liên quan.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- Bộ Y tế (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Trp KSTTHC;
- Lưu VT; KSTTHC (Tv.09).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thanh Duy
|
PHỤ LỤC:
PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét
hồ sơ (1.004616.000.00.00.H04).
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
* Về thành phần hồ sơ:
- Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao có chứng thực
căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu”.
Lý do: Việc quy định nộp “Bản sao có
chứng thực căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu” là
không cần thiết. Vì thông tin này đã được thể hiện đầy đủ trong phiếu lý lịch
tư pháp.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Bãi bỏ Khoản 6, Điều 24 Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 138.967.600
đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 136.381.450
đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.586.150 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,86%./.
BIỂU RÀ SOÁT,
ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THÔNG TIN CHUNG
|
1. Tên TTHC (1.004616.000.00.00.H04)
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
2. Lĩnh vực
|
Dược phẩm
|
3. Văn bản quy định về TTHC
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
4. Cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát
|
Sở Y tế
|
II. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là gì?
|
a) Đối với quản lý nhà nước:
Quản lý các cá nhân hành nghề dược trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp
của cá nhân, tổ chức:
* Quyền của cá nhân được hành nghề dược lĩnh
vực dược phẩm (Trong Luật, Nghị định và Thông tư quy định)
* Nghĩa vụ của cá nhân có chứng chỉ hành nghề
dược lĩnh vực dược phẩm được thực hiện hành nghề theo quy định của pháp luật.
|
2. Trong quá trình thực hiện mục tiêu của TTHC
có sự thay đổi hoặc không được đáp ứng?
|
a) Có thay đổi hay không?
- Mục tiêu: Có □ Không ý
Lý do: Vì mục tiêu vẫn còn phù hợp với tình hình
thực tế
b) Có được đáp ứng hay không?
- Mục tiêu
Có
□ Không ý
Lý do: Vì mục tiêu đáp ứng hiệu quả trong công
tác quản lý nhà nước
|
3. Biện pháp nào có thể được áp dụng khi mục
tiêu của TTHC thay đổi hoặc không được đáp ứng?
|
a) Duy trì TTHC: ý
Lý do: Vì đây là thủ tục cần thiết giúp cơ quan
quản lý nhà nước quản lý cá nhân hành nghề dược.
b) Bãi bỏ TTHC: □
Lý do: ……………………………………………………
c) Thay thế TTHC: □
Lý do: ……………………………………………………
d) Sửa đổi, bổ sung TTHC: □
Lý do: ……………………………………………………
e) Áp dụng biện pháp khác (không phải TTHC): □
Lý do: ……………………………………………………
|
4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn đến sự thay
đổi đối với các TTHC khác có liên quan?
|
Có □
Không ý
Nếu CÓ,
- Đối với TTHC 1: ………………………………………………………………………
(i) Nội dung thay đổi:
………………………………………………………………………
(ii) Lý do: ………………………………………………………………………
- Đối với TTHC n: ………………………………………………………………………
(i) Nội dung thay đổi: ………………………………………………………………………
(ii) Lý do: ………………………………………………………………………
|
III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP
LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC
|
1. Tên thủ tục hành chính
|
Có được quy định rõ ràng, thống nhất và phù hợp
không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………………
|
2. Trình tự thực hiện
|
a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp
không?
|
Có ý
Không □
Bước 1: Nộp hồ sơ
Lý do: Để cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ liên quan
đến TTHC
Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
Lý do: Để kiểm tra và hướng dẫn thành phần hồ sơ cho
cá nhân liên quan đến TTHC
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ thuộc
Sở Y tế
Lý do: Để cá nhân biết địa điểm và đơn vị xử lý
Bước 4: Thẩm định hồ sơ:
Lý do: Để công chức đơn vị kiểm tra và xử lý hồ
sơ liên quan đến thủ tục hành chính
Bước 5: Trả kết quả
Lý do: Để công chức thông báo kết quả đã được
giải quyết
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………….
|
b) Có được quy định cụ thể các bước, nội dung
công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không?
|
Có ý
Không □
(i) Lý do:
- Mục đích của bước 1: Nêu rõ nơi tiếp nhận hồ sơ
khi cá nhân tham gia thực hiện TTHC này.
- Mục đích của bước 2: Nêu rõ quy trình tiếp nhận
và kiểm tra hồ sơ của công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu.
- Mục đích của bước 3: Nêu rõ quy trình xử lý của
Phòng Nghiệp vụ về tính hợp lệ của hồ sơ và quyết định việc tiếp nhận hay
không tiếp nhận hồ sơ.
- Mục đích của bước 4: Nêu rõ quy trình xem xét,
giải quyết hồ sơ và quyết định việc cấp hoặc không cấp
- Mục đích của bước 5: Hướng dẫn cụ thể quy trình
của cá nhân và giấy tờ cần mang theo khi đến nhận kết quả.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………….
|
3. Cách thức thực hiện
|
Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp với
đối tượng thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………….
|
4. Hồ sơ
|
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể về tên, quy cách,
số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng thành phần hồ
sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính; đã loại trừ hồ sơ
trùng lặp hoặc đã được lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan
hay không?
|
Có □
Không ý
(i) Lý do: Nội dung thông tin của từng thành phần
hồ sơ không phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính, trong thành
phần hồ sơ quy định nộp bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn
cước công dân, thành phần hồ sơ này có thể được thể hiện trong phiếu lý lịch
tư pháp số 1.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
Cắt giảm thành phần hồ sơ: Thành phần hồ sơ yêu cầu nộp “bản sao có chứng
thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân”.
|
b) Có được quy định rõ ràng và phù hợp về số
lượng không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………………….
|
5. Thời hạn giải quyết
|
Có được quy định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không?
|
Có ý
Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là
KHÔNG): …………………………………………..
|
Trong trường hợp một thủ tục hành chính do nhiều
cơ quan có thẩm quyền giải quyết, đã quy định rõ ràng, đầy đủ thời hạn giải
quyết của từng cơ quan và thời hạn chuyển giao hồ sơ giữa các cơ quan?
|
Có □ Không □
(i) Lý do: …………………………………………………………………………..
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………..
|
6. Cơ quan giải quyết
|
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không?
|
Có ý Không □
(i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………………
|
b) Có thể ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện không?
|
Có □ Không ý
(i) Lý do: Không được quy định tại Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
(ii) (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là
có):……………………………………………
|
7. Đối tượng thực hiện
|
a) Có thể mở rộng/ thu hẹp đối tượng tuân thủ
không?
|
Có □ Không ý
(i) Lý do: Chỉ cấp cho cá nhân thực hành đúng
theo quy định tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ):
………………………………………………
|
b) Có thể mở rộng/ thu hẹp phạm vi áp dụng không?
|
Có □
Không ý
(i) Lý do: TTHC được áp dụng thực hiện trên toàn
quốc không thể mở rộng và thu hẹp được nữa.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ):
………………………………………………
|
8. Phí, lệ phí
|
a) TTHC có quy định về phí, lệ phí và các chi phí
khác không?
|
- Phí: Có ý Không □
- Lệ phí: Có □
Không ý
- Chi phí khác: Có □
Không ý
|
b) Quy định về phí và mức phí có hợp lý, hợp pháp
không?
|
- Về phí: Có □
Không ý
(i) Lý do:
……………………………………………………………………......................
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………
- Về mức phí: Có □ Không ý
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
……………………………………
|
c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí có hợp lý, hợp
pháp không?
|
- Về lệ phí: Có □
Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………………………………………
- Về mức lệ phí: Có □
Không
□
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………………………………
|
d) Quy định về chi phí khác có hợp lý, hợp pháp
không?
|
- Về chi phí khác: Có □ Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………
- Về mức chi phí khác: Có □
Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………………………………
|
đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp lý không?
|
Có □ Không □
(i) Lý do: ……………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………
|
9. Mẫu đơn, tờ khai
|
Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không?
|
Có ý
Không □
(i) Lý do:
…………………………………………………………………….......................
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………........
|
Mẫu đơn, tờ khai 1: Mẫu Đơn đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề dược (Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược)
|
a) Nội dung thông tin
|
- Nội dung 1:
1. Họ và tên: ………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:
………………………………………………………………
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
……………………………………………………
4. Chỗ ở hiện nay: ………………………………………………………………
5. Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ
tương đương khác:………………
Ngày cấp: ……………. Nơi cấp: ………………………….
6. Điện thoại: ……………………………. Email (nếu có):………………………………
7. Văn bằng chuyên môn: ………………………………………………………………
8. Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược:
Từ ngày …………… đến ……………. ngày ……………Tại……………………………
Nội dung thực hành:..................................................................................................
Từ ngày …………… đến ……………. ngày ……………Tại……………………………
Nội dung thực hành:....................................................................................................
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược thuộc trường
hợp sau:
|
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược lần
đầu
|
|
|
Người đã được cấp chứng chỉ hành nghề dược
nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
|
|
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức:
Xét hồ sơ: □ Thi:
□
Đăng ký phạm vi hành nghề chuyên môn sau:(3)
……………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………….………………………………………
(Liệt kê các vị trí công việc mà cá nhân đề nghị
và đáp ứng điều kiện theo quy định tại Mục 1 Chương III của Luật dược 2016)
Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp
pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Để nắm thông tin của cá nhân được cấp
chứng chỉ hành nghề
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………
- Nội dung 2:
Sau khi nghiên cứu Luật dược và các quy định
khác về hành nghề dược, tôi xin cam đoan thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các
quy định hiện hành của Luật dược và các văn bản quy phạm pháp luật về dược có
liên quan. Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ
hành nghề dược cho tôi.
Tôi xin gửi kèm theo đơn này các tài liệu theo
quy định tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ
Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp
pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Để thể hiện rõ trách nhiệm của doanh nghiệp
về các nội dung đã kê khai.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):……………………………………
|
b) Yêu cầu xác nhận (nếu có)
|
Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp
pháp: Có □ Không □
Nếu KHÔNG, nêu rõ:
(i) Lý do: ………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………………
|
c) Ngôn ngữ
|
Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp
pháp: Có ý Không □
Nếu KHÔNG, nêu rõ:
(i) Lý do: ………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………………
|
10. Yêu cầu, điều kiện
|
TTHC này có quy định về yêu cầu, điều kiện không?
|
Có ý Không □;
(i) Lý do: Phải có tài liệu liên quan đến văn bằng
chuyên môn, giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn
về dược.
(ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………………
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Có hợp pháp, hợp lý không?
Có ý Không □
(i) Lý do: ………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………
|
11. Kết quả thực hiện
|
a) Có được quy định về thời hạn có hiệu lực không?
|
Có □
Không ý
(i) Lý do:………………………………………………………………
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
………………………………………………………………
|
b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu lực có hợp
lý, hợp pháp không?
|
Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………..
|
c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu lực có hợp
lý, hợp pháp không?
|
Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □
(i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
(ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):
…………………………………..
|
12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị
nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản, điểm quy định)
|
a) Luật ý
|
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
|
b) Pháp lệnh □
|
|
c) Nghị định □
|
|
d) Quyết định của TTCP □
|
|
đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch □
|
|
e) Quyết định của Bộ trưởng □
|
|
g) Văn bản khác □
|
|
IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ
|
Họ và tên người điền: Mã Hoàng Lộc
Điện thoại cố định: 0291.3824206 ; Di động:
0918864400 ; Email: [email protected]
|
|
Lãnh đạo đơn vị
|
|
(Ký tên)
Bùi Quốc Nam
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BIỂU MẪU TÍNH CHI
PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (BIỂU MẪU 03/SCM-KSTT)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của
Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
SỞ Y TẾ
|
Biểu mẫu
03/SCM-KSTT
|
CHI PHÍ TUÂN THỦ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc
khi thực hiện TTHC
|
Các hoạt động/
cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực
hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ
làm việc (đồng)
|
Mức chi phí
thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ
phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực
hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối
tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực
hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí
thực hiện TTHC/01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Chuẩn bị đơn
|
0,5
|
45.723
|
1.000
|
|
1
|
100
|
23.862
|
2.386.150
|
|
1,2
|
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn
|
Chuẩn bị, photo
|
0,5
|
45.723
|
6.000
|
|
1
|
100
|
28.862
|
2.886.150
|
|
1,3
|
Bản sao chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân
|
Chuẩn bị, photo
|
0,5
|
45.723
|
3.000
|
|
1
|
100
|
25.862
|
2.586.150
|
|
1,4
|
Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành
chuyên môn về dược
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
1.000
|
|
1
|
100
|
23.862
|
2.386.150
|
|
1,5
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
200.000
|
|
1
|
100
|
222.862
|
22.286.150
|
|
1,6
|
Giấy chứng nhận sức khỏe
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
100.000
|
|
1
|
100
|
122.862
|
12.286.150
|
|
1,7
|
Hai ảnh màu (nền trắng) 4cm x 6cm
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
30.000
|
|
1
|
100
|
52.862
|
5.286.150
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
4,0
|
45.723
|
|
|
1
|
100
|
182.892
|
18.289.200
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0,5
|
45.723
|
|
500.000
|
1
|
100
|
522.862
|
52.286.150
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ
việc kiểm tra, đánh giá
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
4,0
|
45.723
|
|
|
1
|
100
|
182.892
|
18.289.200
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
12,0
|
45.723
|
341.000
|
500.000
|
|
|
1.389.676
|
138.967.600
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc
khi thực hiện TTHC
|
Các hoạt động/
cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực
hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ
làm việc (đồng)
|
Mức chi phí
thuê tư vấn, dịch vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ
phí, chi phí khác (đồng)
|
Số lần thực
hiện/ 01 năm
|
Số lượng đối
tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực
hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí
thực hiện TTHC/01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Chuẩn bị đơn
|
0,5
|
45.723
|
1.000
|
|
1
|
100
|
23.862
|
2.386.150
|
|
1,2
|
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn
|
Chuẩn bị, photo
|
0,5
|
45.723
|
6.000
|
|
1
|
100
|
28.862
|
2.886.150
|
|
1,3
|
Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành
chuyên môn về dược
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
1.000
|
|
1
|
100
|
23.862
|
2.386.150
|
|
1,4
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
200.000
|
|
1
|
100
|
222.862
|
22.286.150
|
|
1,5
|
Giấy chứng nhận sức khỏe
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
100.000
|
|
1
|
100
|
122.862
|
12.286.150
|
|
1,6
|
Hai ảnh màu (nền trắng) 4cm x 6cm
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
45.723
|
30.000
|
|
1
|
100
|
52.862
|
5.286.150
|
|
2
|
Nộp hồ sơ
|
Trực tiếp
|
4,0
|
45.723
|
|
|
1
|
100
|
182.892
|
18.289.200
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nộp phí, lệ phí, chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí
|
|
0,5
|
45.723
|
|
500.000
|
1
|
100
|
522.862
|
52.286.150
|
|
3.2
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của
cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công việc khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận kết quả
|
Trực tiếp
|
4,0
|
45.723
|
|
|
1
|
100
|
182.892
|
18.289.200
|
|
|
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
11,5
|
45.723
|
338.000
|
500.000
|
1
|
100
|
1.363.815
|
136.381.450
|
|
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1667/QĐ-UBND ngày 06/09/2023 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|