|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1656/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1656/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1656/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 05
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1437/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng
7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung
và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính (số 02 tại mục VIII. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương; 01, 02, 04, 05 tại mục
VI. Lĩnh vực Việc làm; 06 tại mục II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; 21 tại mục III.
Lĩnh vực Người có công); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 01, 02, 03 tại mục VII.
Lĩnh vực Cho thuê lại lao động; số 03 tại mục VI. Lĩnh vực Việc làm; số 07 tại
mục II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội) ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 13, 38, 55, 56, 58, 59, 60, 69 tại Mục VI danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội được ban hành kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Lao động - TBXH;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, TX, thành phố;
- Lưu: VT, KSTT(2b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lao động –
Tiền lương
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP
ngày 20 tháng 03 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3
Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động,
việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
- Quyết định số 636
/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – TBXH về việc
công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi
bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
“”
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
“”
|
4
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
17 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
“”
|
5
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
10 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
“”
|
II. Lĩnh vực Quản lý lao
động ngoài nước
|
6
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
07 ngày, kể từ khi nộp đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT BLĐTBXH-NHNNVN ngày 4/9/2007
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh
nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH
ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – TBXH về việc Công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – TBXH.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực Lao động –
Tiền lương
|
1
|
AGI-278326
|
Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp
|
Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số nội dung của Bộ luật Lao động
|
II. Lĩnh vực Việc làm
|
2
|
AGI-278305;
AGI-278306
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH và Thông tư số
18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của BLĐTBXH.
Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH
ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động – TBXH
|
3
|
AGI-278301
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
“”
|
4
|
AGI-278302
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
“”
|
5
|
AGI-278304
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
“”
|
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
6
|
AGI-278249
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội.
Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH
ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ Lao động – TBXH
|
IV. Lĩnh vực Người có công
|
7
|
AGI-278277
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi.
|
Điều 7 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Cho thuê lại lao
động
|
1
|
AGI-278322
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày
20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54
Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký
quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
Quyết định số 636 /QĐ-LĐTBXH
ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động – TBXH
|
2
|
AGI-278323
|
Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
“”
|
3
|
AGI-278324
|
Báo cáo thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
“”
|
II. Lĩnh vực Việc làm
|
4
|
AGI-278303
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ LĐTBXH.
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
5
|
AGI-278250
|
Gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
Thông tư số 26/2012/TT-
LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
|
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1656/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
2.947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|