|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1644/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Võ Đức Trong
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1644/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 10
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 2571/TTr-SYT ngày 07 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh (danh mục và nội dung quy trình nội bộ được đính
kèm file điện tử trên hệ thống Egov).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, địa phương hóa và cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở
Y tế theo quy định.
Sở Y tế thực hiện việc xây dựng và cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ tục hành chính lên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời, công khai và
giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định các quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được cập nhật mã thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thông báo cho
Văn phòng UBND tỉnh để làm cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành y tế tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTPVHCC; KT; KSTT;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
(Hoa)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thẩm quyền
|
A. CẤP TỈNH
|
1
|
1.003348
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh An
toàn thực phẩm
|
2
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
An toàn thực phẩm và
Dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh An
toàn thực phẩm
|
3
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh An
toàn thực phẩm
|
4
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
Chi cục Vệ sinh An
toàn thực phẩm
|
5
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo
hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
6
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
7
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
8
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
9
|
1.004593
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
10
|
1.004585
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
11
|
1.004576
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
12
|
1.004571
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
13
|
1.004557
|
Thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
14
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất,
xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
15
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
16
|
1.004516
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
17
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
18
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
19
|
1.003613
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
20
|
1.003001
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
21
|
1.002952
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
22
|
1.002934
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
23
|
1.002399
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
24
|
1.002339
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
25
|
1.002292
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
26
|
1.002258
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
27
|
1.002235
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và
e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
28
|
1.001893
|
Công bố cơ sở kinh
doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Dược phẩm
|
Sở Y tế
|
29
|
1.010078
|
Cấp giấy chứng
nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học
|
Giám định y khoa
|
Trung tâm Giám
định Y khoa
|
30
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
31
|
1.006780
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
32
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
33
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
34
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
35
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
36
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
37
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
38
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
39
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
40
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
41
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
42
|
1.003720
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
43
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
44
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
45
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
46
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
47
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
48
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
49
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
50
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
51
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
52
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
53
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
54
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
55
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
56
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
57
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
58
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
59
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, do nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
60
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
61
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
62
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
63
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
64
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
65
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
66
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
67
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép
hoại động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
68
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
69
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
70
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
71
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
72
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
73
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
74
|
1.001750
|
Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
75
|
1.001734
|
Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
76
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
77
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
78
|
1.001552
|
Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
79
|
1.001538
|
Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
80
|
1.001532
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
81
|
1.001398
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
82
|
1.001393
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
83
|
1.001138
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
84
|
2.000559
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
85
|
2.000552
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
86
|
1.001086
|
Phê duyệt lần đầu danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
87
|
1.001077
|
Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
88
|
1.000854
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
89
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
90
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
91
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
92
|
1.003064
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
93
|
1.003055
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
94
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
95
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
96
|
1.000990
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
97
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
98
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
99
|
1.001523
|
Bổ nhiệm giám định
viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Y tế
|
100
|
1.001514
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Y tế
|
101
|
1.003039
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Sở Y tế
|
102
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Sở Y tế
|
103
|
1.003006
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Sở Y tế
|
104
|
1.006431
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
105
|
1.006425
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
106
|
1.006422
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
107
|
1.004612
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
ngoài cộng đồng
|
Y tế Dự phòng
|
+ Cơ sở điều trị
Methadone thành phố Tây Ninh + Cơ sở điều trị Methadone Gò Dầu
|
108
|
1.004607
|
Cấp giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
109
|
1.004606
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
giữa các cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng
|
+ Cơ sở điều trị
Methadone thành phố Tây Ninh + Cơ sở điều trị Methadone Gò Dầu
|
110
|
1.004600
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở
về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng
|
+ Cơ sở điều trị
Methadone thành phố Tây Ninh + Cơ sở điều trị Methadone Gò Dầu
|
111
|
1.004568
|
Cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
Y tế Dự phòng
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
112
|
1.004564
|
Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
113
|
1.004541
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
Y tế Dự phòng
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
114
|
1.004488
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
115
|
1.004477
|
Công bố lại đối
với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi
về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
116
|
1.004471
|
Công bố lại đối
với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
117
|
1.004461
|
Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
118
|
1.003958
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
119
|
1.003580
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
120
|
1.003481
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Y tế Dự phòng
|
+ Cơ sở điều trị
Methadone thành phố Tây Ninh + Cơ sở điều trị Methadone Gò Dầu
|
121
|
1.003468
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Y tế Dự phòng
|
+ Cơ sở điều trị
Methadone thành phố Tây Ninh + Cơ sở điều trị Methadone Gò Dầu
|
122
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
123
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
124
|
2.000997
|
Cấp giấy chứng
nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế Dự phòng
|
Trạm Kiểm dịch Y
tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
125
|
2.000993
|
Kiểm dịch y tế đối
với phương tiện vận tải
|
Y tế Dự phòng
|
Trạm Kiểm dịch Y
tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
126
|
2.000981
|
Kiểm dịch y tế đối
với hàng hóa
|
Y tế Dự phòng
|
Trạm Kiểm dịch Y
tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
127
|
2.000972
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
Y tế Dự phòng
|
Trạm Kiểm dịch Y
tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
128
|
1.002231
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Y tế Dự phòng
|
+ Cơ sở điều trị
Methadone thành phố Tây Ninh + Cơ sở điều trị Methadone Gò Dầu
|
129
|
1.002216
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Y tế Dự phòng
|
+ Cơ sở điều trị
Methadone thành phố Tây Ninh + Cơ sở điều trị Methadone Gò Dầu
|
130
|
1.001386
|
Xác định trường
hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
131
|
2.000655
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
132
|
1.000844
|
Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
B. CẤP HUYỆN
|
1
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (phân
quyền cho cấp huyện)
|
An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
UBND TỈNH TÂY NINH
SỞ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2571/TTr-SYT
|
Tây Ninh, ngày 07
tháng 8 năm 2023
|
TỜ TRÌNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH
VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH TÂY NINH
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 1881/UBND-KSTT ngày 22/6/2023
về việc rà soát, chuẩn hóa quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính của
ngành Y tế trên địa bàn tỉnh.
Sở Y tế đã rà soát, xây dựng danh mục và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) công bố mới trong lĩnh vực Y tế
thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:
Tổng số danh mục TTHC đề xuất công bố chuẩn hóa năm
2023: 133 thủ tục (cấp tỉnh 132 thủ tục, cấp huyện 01 thủ
tục, cấp xã không có). Trong đó:
* Cấp tỉnh: 132 TTHC gồm:
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng: 04
TTHC;
- Lĩnh vực Dược phẩm: 24 TTHC;
- Lĩnh vực Giám định y khoa: 01 TTHC;
- Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh: 61 TTHC;
- Lĩnh vực Mỹ phẩm: 08 TTHC;
- Lĩnh vực Tổ chức cán bộ: 02 TTHC;
- Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế: 03
TTHC;
- Lĩnh vực Y tế Dự phòng: 29 TTHC.
* Cấp huyện: 01 TTHC gồm:
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng: 01
TTHC
Sở Y tế kính trình UBND tỉnh xem xét, ban hành
Quyết định.
Tài liệu trình đính kèm:
- Dự thảo Quyết định công bố chuẩn hóa Danh mục
và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y
tế thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
- Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Y tế tỉnh Tây Ninh;
- Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh.
Trân trọng kính trình./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BGĐ Sở;
- Lưu: VT, VPPhương.
|
GIÁM ĐỐC
Trương Văn Hùng
|
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 10/08/2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|