VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
- Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020.
- Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020.
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
Số 73/2016/QĐ- UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh
phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt
kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2020/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Quy chế quản lý kinh phí
khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế
hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/11/2020
|
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 75/2013/NQ- HĐND ngày 29/03/2013
|
Về Đề án bê tông hóa đường
giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013- 2015.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
75/2013/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án
bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
|
07/4/2020
|
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
03
|
Quyết định
|
Số 29/2012/QĐ- UBND ngày 26/11/2012
|
Ban hành quy định về tổ chức
dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
ngày 20/ 4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày
26/11/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định về tổ chức dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/4/2020
|
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định tiêu chí xác định dự
án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số
20/2018/NQ- HĐNDngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2020
|
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
06
|
Quyết định
|
Số 243/2005/QĐ- UBND ngày 31/01/2005
|
Quy định về thẩm định công
nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 243/2005/QĐ-UBND ngày
31/01/2005 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định về thẩm định công nghệ và
chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/01/2020
|
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 152/2010/NQ- HĐND ngày 16/07/2010
|
Về số lượng, chức danh cán
bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức danh, số
lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc
của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức
chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 102/2013/NQ- HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 152/2010/NQ- HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng,
chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức danh, số
lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc
của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức
chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
09
|
Quyết định
|
Số 1111/2010/QĐ -UBND ngày 10/08/2010
|
Về việc giao số lượng cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 08/2020/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng và bố trí
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2020
|
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
10
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ- UBND ngày 06/1/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường
đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 56/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc và
phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
15/01/2020
|
11
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBNDngày 22/06/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý
nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND
Ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND ngày
22/06/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản
bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
27/8/2020
|
I.8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 48/2012/NQ- HĐND ngày 12/07/2012
|
Quy định mức phụ cấp hàng
tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hàng
tháng cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 11/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 13/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/10/2020
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ- HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
19/12/2020
|
16
|
Quyết định
|
Số 2185/2011/ QĐ- UBNDngày 23/12/2011
|
Về định giá để tính lệ phí
trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
17/2020/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
10/8/2020
|
17
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ- UBND ngày 06/03/2012
|
Ban hành Biểu giá dịch vụ xe
ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
14/2020/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ
xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/7/2020
|
18
|
Quyết định
|
Số 11/2016/Q Đ-UBNDngày 22/4/2016
|
Ban hành danh mục, thời gian
sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc
thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
15/2020/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Quy định danh mục, thời gian sử
dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình;
danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình và danh mục tài
sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
05/7/2020
|
19
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ- UBND ngày 25/3/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
20
|
Quyết định
|
Số 32/2019/QĐ- UBND ngày 28/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
21
|
Quyết định
|
Số 38/2019/QĐ- UBND ngày 14/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
22
|
Quyết định
|
Số 45/2019/QĐ- UBND ngày 04/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
23
|
Quyết định
|
số 50/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
|
05/02/2020
|
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
24
|
Quyết định
|
Số 45/2014/QĐ- UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành quy định quản lý, sử
dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày
20/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất
nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/4/2020
|
25
|
Quyết định
|
Số 48/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014
|
Quy chế về quản lý, bảo vệ
khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh quy định quản lý nhà nước về
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/7/2020
|
26
|
Quyết định
|
Số 56/2014/QĐ- UBND ngày 20/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
27
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ- UBND ngày 8/7/2015
|
Bổ sung giá đất ở khu vực
phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông,
huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
28
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ- UBND ngày 24/8/2015
|
Bổ sung giá đất ở nông thôn
tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 05 năm (2015- 2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
29
|
Quyết định
|
Số 41/2015/QĐ- UBND ngày 8/10/2015
|
Bổ sung giá đất ở tại thị
trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
30
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ- UBND ngày 01/4/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
31
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ- UBND ngày 24/5/2016
|
Điều chỉnh giá đất ở nông
thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của
UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
32
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ- UBND ngày 12/7/2016
|
Bổ sung giá đất ở tại thành
phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
33
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ- UBND ngày 08/8/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở
tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
34
|
Quyết định
|
Số 43/2016/QĐ- UBND ngày 24/8/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung giá đất
vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
35
|
Quyết định
|
Số 55/2016/QĐ- UBND ngày 05/10/2016
|
Bổ sung giá đất Khu tái định
cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai
đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-
UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
36
|
Quyết định
|
Số 59/2016/QĐ- UBND ngày 17/10/2016
|
Bổ sung giá đất Khu dân cư
Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
37
|
Quyết định
|
Số 62/2016/QĐ- UBND ngày 18/10/2016
|
Bổ sung giá đất ở thành phố
Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của
UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
38
|
Quyết định
|
Số 66/2016/QĐ- UBND ngày 26/10/2016
|
Bổ sung giá đất ở thị xã Sông
Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND
tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
39
|
Quyết định
|
Số 71/2016/QĐ- UBND ngày 21/11/2016
|
Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân
cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
40
|
Quyết định
|
Số 74/2016/QĐ- UBND ngày 24/11/2016
|
Bổ sung giá đất ở tại thành
phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của
UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
41
|
Quyết định
|
Số 82/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016
|
Bổ sung giá đất ở Khu dân cư
thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
42
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ- UBND ngày 14/2/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung một số
điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành
kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
43
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ- UBND ngày 10/3/2017
|
Bổ sung một số điều và đính
chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
44
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ- UBND ngày 21/3/2017
|
Bổ sung giá đất ở tại huyện
Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban
hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
45
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ- UBND ngày 30/5/2017
|
Sửa đổi một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
46
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ- UBND ngày 24/7/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
47
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
48
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
49
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ- UBND ngày 26/9/2017
|
Bổ sung một số Điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
50
|
Quyết định
|
Số 48/2017/QĐ- UBND ngày 01/11/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
51
|
Quyết định
|
Số 61/2017/QĐ- UBND ngày 06/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
52
|
Quyết định
|
Số 63/2017/QĐ- UBND ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
53
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ- UBND ngày 06/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
54
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ- UBND ngày 18/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
55
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ- UBND ngày 29/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
56
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
57
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
58
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ- UBND ngày 21/9/2018
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo
đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
15/8/2020
|
59
|
Quyết định
|
Số 44/2018/QĐ- UBND ngày 11/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
60
|
Quyết định
|
Số 49/2018/QĐ- UBND ngày 26/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
61
|
Quyết định
|
Số 53/2018/QĐ- UBND ngày 07/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
62
|
Quyết định
|
Số 64/2018/QĐ- UBND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
63
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ- UBND ngày 31/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo
Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
64
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ- UBND ngày 03/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo
Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
|
01/01/2020
|
65
|
Quyết định
|
Số 26/2019/QĐ- UBND ngày 04/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo
Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
66
|
Quyết định
|
Số 29/2019/QĐ- UBND ngày 07/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo
Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
67
|
Quyết định
|
Số 37/2019/QĐ- UBND ngày 14/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015- 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
68
|
Quyết định
|
Số 48/2019/QĐ- UBND ngày 13/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
69
|
Quyết định
|
Số 50/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024)
|
01/01/2020
|
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
70
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ- UBND ngày 27/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử
trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 55/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2020
|
I.11. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
71
|
Quyết định
|
Số 53/2015/QĐ- UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
01/02/2020
|
72
|
Quyết định
|
Số 67/2016/QĐ- UBND ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 35/2020/QĐ-UBND ngày 03/13/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/12/2020
|
I.12. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 14/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích
Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2020
|
74
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Phú Yên
|
01/4/2020
|
75
|
Quyết định
|
Số 58/2017/QĐ- UBND ngày 23/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ- UBND
ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Phú Yên
|
01/4/2020
|
I.13. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
76
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ- UBND ngày 06/03/2013
|
Ban hành Quy định quản lý cơ
sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hạ tầng
kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/9/2020
|
I.14. LĨNH VỰC KHÁC
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 77/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016
|
Phê duyệt Đề án tổ chức xây
dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên
địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
Được thay thế bằng Nghi quyết
số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức lực
lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ,
giai đoạn 2021 - 2025
|
19/12/2020
|
Tổng số (I): 77 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|