|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1634/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1634/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 28
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
MỨC PHÍ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
(chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC
PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ( 11 TTHC)
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(11 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Đã công bố tại QĐ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (1.003773)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
- Qua dịch vụ bưu chính
|
430.000
|
- Luật số 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-
CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003748)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng.
|
-Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
- Qua dịch vụ bưu chính
|
430.000
|
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-
CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế./.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
3
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003709)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
- Qua dịch vụ bưu chính
|
430.000
|
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-
CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003787)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
-Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
- Qua dịch vụ bưu chính
|
430.000
|
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định
109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003824)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
- Qua dịch vụ bưu chính
|
430.000
|
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
- Quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002464)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
- Qua dịch vụ bưu chính
|
150.000
|
- Luật số 16/2012/QH13-Quảng
cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
- Quy định về xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản
lý của Bộ Y tế;
- Luật số 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000562)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
10.500.000
|
- Luật số 16/2012/QH13 -Quảng
cáo;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
- Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo (1.000511)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
5.700.000
|
- Luật 16/2012/QH13-Quảng
cáo;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP-
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo;
- Thông tư 09/2015/TT-BYT -
Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003803)
|
Quyết định số
2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
5.700.000
|
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định
109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 45 ngày xuống còn 36 ngày làm việc
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003644)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
- Đối với bệnh viện 48 ngày làm việc
- Đối với các hình thức tổ chức khác 36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu
chính.
|
- Bệnh viện: 10.500.000
- PK đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000
- PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000
- PK Y học cổ truyền: 3.100.000
|
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy
định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
đối với bệnh viện từ 60 ngày xuống còn 48 ngày làm việc
- Đối với các hình thức tổ chức
khác từ 45 ngày xuống còn 36 làm việc
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003547)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
- 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với bệnh viện.
- 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu
chính;
|
- Bệnh viện: 10.500.000
- PK đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000
- PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000
- PK Y học cổ truyền:
3.100.000
- Bệnh viện: 4.300.000
- PK đa khoa, nhà hộ sinh:
4.300.000
- PK Chuyên khoa; cơ sở dịch
vụ y tế: 4.300.000
- PK Y học cổ truyền: 3.100.000
|
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định
109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp
lý
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
đối với bệnh viện từ 60 ngày xuống còn 48 ngày làm việc
- Đối với các hình thức tổ chức
khác từ 45 ngày xuống còn 36 ngày làm việc
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
11 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 11
TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình 02 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần 04 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công
ích 11 TTHC
Tổng số TTHC đã cắt giảm thời
gian giải quyết 11 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
I. LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (11 TTHC)
Quy trình số: 1
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
Quy trình số: 2
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
Quy trình số: 3
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
Quy trình số: 4
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
Quy trình số: 5
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
Quy trình số: 6
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 7
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 8
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 9
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
29 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
Quy trình số: 10
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
29 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
Quy trình số: 11
Quy
trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế” (đối với các
hình thức tổ chức khác)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
29 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
Quy trình số: 11a
Quy
trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế” (đối với bệnh
viện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh
đạo Phòng duyệt
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
41 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt;
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Y tế
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
48 ngày
|
Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1634/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|