TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa, trong đó:
|
Không thực hiện tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa[1]
|
Thực hiện tiếp nhận
trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Theo cơ chế một cửa
|
Theo cơ chế một cửa
liên thông
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (166 thủ
tục)
|
123
|
29
|
20
|
17
|
19
|
I.
|
Lĩnh vực công chứng (39 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
x
|
|
|
|
x
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
|
|
x
|
13
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
x
|
15
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
16
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
x
|
|
|
|
x
|
18
|
Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
x
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
x
|
|
|
|
x
|
21
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
x
|
22
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
|
|
x
|
23
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
x
|
24
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
|
|
x
|
25
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
|
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
|
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công
chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
|
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
|
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
|
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
|
|
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực luật sư (18 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
|
|
45
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
|
|
|
|
45.1
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật
sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
|
|
|
45.2
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật
sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên
của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
|
|
45.3
|
Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do
Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên chết
|
x
|
|
|
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
47
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
48
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
|
|
|
49
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
|
|
|
50
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
x
|
|
|
|
|
51
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
x
|
|
|
|
|
52
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
|
x
|
|
|
|
54
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
|
x
|
|
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (10 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
58
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
x
|
|
|
x
|
|
59
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
|
|
60
|
Thủ tục thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
|
|
|
|
61
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
x
|
|
|
|
|
62
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
x
|
|
|
|
|
63
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
|
|
64
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
|
|
|
64.1
|
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy
định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
|
64.2
|
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
x
|
|
|
|
|
65
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
x
|
|
66
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
|
|
67
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực giám định tư pháp (11 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
68
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
69
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
70
|
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
x
|
|
|
|
|
72
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
|
|
73
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
74
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
75
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
|
|
|
76
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
|
|
|
|
76.1
|
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp
tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
|
|
|
76.2
|
Trường hợp Văn phòng
giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
x
|
|
|
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
|
|
|
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
x
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản (12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
79
|
Thủ tục Cấp thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
|
|
|
80
|
Thủ tục Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
|
|
|
81
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
|
|
|
82
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
x
|
|
|
|
|
83
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
84
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp
đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi
hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
x
|
|
|
|
|
85
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
|
|
86
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
|
|
87
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
|
|
88
|
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
|
|
89
|
Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình
thức đấu giá trực tuyến
|
x
|
|
|
|
|
90
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại (13 thủ
tục)
|
|
|
|
|
|
91
|
Đăng ký làm hoà giải
viên thương mại vụ việc
|
x
|
|
|
|
|
92
|
Thôi làm hoà giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp
|
x
|
|
|
|
|
93
|
Đăng ký hoạt động Trung
tâm hoà giải thương mại
|
x
|
|
|
|
|
94
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
|
|
|
95
|
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
|
|
96
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
|
|
|
97
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà
giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại
|
x
|
|
|
|
|
98
|
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
|
|
|
99
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
100
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
101
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
102
|
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
x
|
|
|
|
|
103
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại (19 thủ
tục)
|
|
|
|
|
|
104
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
105
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
106
|
Thủ tục
thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
107
|
Thủ tục
thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
108
|
Thủ tục thu
hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
109
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
110
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
111
|
Thủ tục
thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
112
|
Thủ tục thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
113
|
Thủ tục
thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
114
|
Thủ tục
thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
|
115
|
Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
x
|
|
|
|
|
116
|
Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
|
|
|
117
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
|
|
|
118
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
119
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
120
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
|
121
|
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài
viên
|
x
|
|
|
|
|
122
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực chứng thực (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
123
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
x
|
|
124
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
|
125
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản (12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
126
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
|
|
127
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
|
|
128
|
Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
|
129
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
|
130
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
|
131
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
x
|
|
|
|
|
132
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
|
133
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với Quản tài viên
|
x
|
|
|
|
|
134
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
|
135
|
Thủ tục gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
|
136
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
x
|
|
|
|
|
137
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp
lý (12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
138
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
|
|
x
|
|
|
139
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
|
|
140
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
|
|
|
141
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
|
x
|
|
|
142
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
|
x
|
x
|
|
143
|
Cấp lại thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
|
x
|
x
|
|
144
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
x
|
|
145
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
|
x
|
|
146
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
|
x
|
|
|
147
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người
được trợ giúp pháp lý
|
|
|
x
|
|
|
148
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
|
|
149
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
150
|
Thủ tục cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
151
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
|
|
x
|
152
|
Thủ tục cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
153
|
Thủ tục cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
(02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
154
|
Thủ tục đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
155
|
Thủ tục giải quyết
việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Quốc
tịch (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
156
|
Thủ tục thông báo có
quốc tịch nước ngoài
|
|
|
|
|
|
156.1
|
Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt
Nam
|
x
|
|
|
|
|
156.2
|
Trường hợp không đủ cơ
sở xác định quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
157
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
|
|
|
x
|
|
157.1
|
Trường hợp có đủ cơ sở
xác định người đó có nguồn gốc Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
157.2
|
Trường hợp không có đủ
cơ sở xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
158
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
|
159
|
Thủ tục trở lại quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
|
|
160
|
Thủ tục thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
|
|
161
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực Bồi thường
Nhà nước (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
162
|
Thủ tục phục hồi danh
dự
|
x
|
|
|
|
|
163
|
Thủ tục xác định cơ
quan giải quyết bồi thường
|
x
|
|
|
|
|
164
|
Thủ tục giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
|
x
|
|
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Phổ biến,
giáo dục pháp luật (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
165
|
Thủ tục công nhận báo
cáo viên pháp luật
|
|
x
|
|
x
|
|
166
|
Thủ tục miễn nhiệm báo
cáo viên pháp luật
|
|
x
|
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (33 thủ tục)
|
31
|
02
|
0
|
11
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Chứng thực
(12 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
17
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
x
|
|
18
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
x
|
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
x
|
|
23
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
|
x
|
|
24
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
x
|
|
25
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
x
|
|
|
x
|
|
26
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Phổ biến,
giáo dục pháp luật (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
29
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ
sở (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
31
|
Thủ tục thực hiện hỗ
trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực bồi thường
nhà nước (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
32
|
Thủ tục phục hồi danh
dự
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
|
x
|
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (43 thủ tục)
|
40
|
03
|
0
|
03
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (23
thủ tục)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
x
|
|
22
|
Liên thông thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
|
|
|
23
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
(02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực chứng thực
(11 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
26
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
|
|
|
|
30
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Chứng thực di chúc
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Phổ biến,
giáo dục pháp luật (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
37
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
|
x
|
|
38
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ
sở (04 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
39
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
x
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực bồi thường
nhà nước (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
|
43
|
Thủ tục giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
|
x
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: A + B + C = 242
|
194
|
34
|
20
|
31
|
19
|