|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1605/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1605/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
22 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải
quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 187TTr- SGTVT ngày 19/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải thực hiện:
1. Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; thời gian hoàn thành trong ngày
29/12/2023.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này; thời gian hoàn thành trong ngày 05/01/2024.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung thủ tục hành
chính số thứ tự 9, 10, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, mục I (lĩnh vực đường bộ), Phần A tại Danh
mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày
11/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên
Quang và thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 tại
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày
22/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ đang khai thác
(mã TTHC: 1.001075)
|
05 ngày làm việc[1], kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
(mã TTHC: 1.000314)
|
05 ngày kể từ ngày có văn bản
chấp thuận của Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời
chủ đầu tư dự án.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
B. DANH MỤC 35 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
(mã TTHC: 1.001023)
|
6,5 giờ làm việc[2] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
(mã TTHC: 1.002877)
|
01 ngày làm việc[3] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
3
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(mã TTHC: 1.002869)
|
01 ngày làm việc[4] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
(mã TTHC: 1.010711)
|
01 ngày làm việc[5] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002861)
|
11 giờ làm việc[6] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận
tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002859)
|
11 giờ làm việc[7] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002856)
|
01 ngày làm việc[8] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
8
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002852)
|
01 ngày làm việc[9] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
(mã TTHC: 1.004987)
|
02 ngày làm việc[10]
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
(mã TTHC: 1.001765)
|
12,5 giờ làm việc[11], kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
(mã TTHC: 1.004993)
|
12,5 giờ làm việc[12], kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
(mã TTHC: 1.001777)
|
06 ngày làm việc[13], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
13
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(mã TTHC: 1.001623)
|
05 ngày làm việc[14] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
(mã TTHC: 1.005210)
|
12,5 giờ làm việc[15], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
15
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
(mã TTHC: 1.001735)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(mã TTHC: 1.001751)
|
01 ngày làm việc[16], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
17
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(mã TTHC: 1.002835)
|
06 giờ làm việc[17] kể từ ngày kết thúc
kỳ sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
(mã TTHC: 1.002820)
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe
bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 02 tháng
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát
hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có
tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại. Trường hợp
Giấy phép bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 06 giờ làm việc[18], kể từ lúc đạt kết
quả sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
135.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của một số thông
tư quy định về phí, lệ phí của Bộ Trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử
dụng dịch vụ công trực tuyến
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
(mã TTHC: 1.002809)
|
06 giờ làm việc[19], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
- Trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
20
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
(mã TTHC: 1.002804)
|
06 giờ làm việc[20] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
21
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
(mã TTHC: 1.002801)
|
06 giờ làm việc[21] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
(mã TTHC: 1.002796)
|
06 giờ làm việc[22] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
23
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
(mã TTHC: 2.001002)
|
06 giờ làm việc[23] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa
chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
(mã TTHC: 1.002300)
|
06 giờ làm việc[24] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
25
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
(mã TTHC: 1.002889)
|
08 ngày làm việc[25], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
26
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
(mã TTHC: 1.002883)
|
19,5 giờ làm việc[26] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
27
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
(mã TTHC: 1.000028)
|
11 giờ làm việc[27] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT
ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
28
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
(mã TTHC: 2.001963)
|
04 ngày làm việc (không tính
thời gian kiểm tra hiện trường). Trường hợp kiểm tra hiện trường thì thời hạn
chấp thuận không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Một phần
|
29
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
(mã TTHC: 2.001915)
|
02 ngày làm việc[28] kể từ khi nhận được
đơn đề nghị gia hạn;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
30
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
(mã TTHC: 2.001919)
|
03 ngày làm việc[29] kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
31
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
(mã TTHC: 1.001035)
|
04 ngày làm việc[30] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
32
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(mã TTHC: 1.001046)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Một phần
|
33
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(mã TTHC: 1.000583)
|
02 ngày làm việc[31] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
34
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
(mã TTHC: 1.001061)
|
03 ngày làm việc[32] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
35
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
(mã TTHC: 1.001087)
|
03 ngày làm việc[33] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
[1] Cắt giảm 28,6% thời
gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)
[2] Cắt giảm 59,4% thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 6,5 giờ làm việc)
[3] Cắt giảm 50% thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[4] Cắt giảm 50% thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[5] Cắt giảm 50% thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[6] Cắt giảm 31,2% thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[7] Cắt giảm 31,2% thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[8] Cắt giảm 50 % thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[9] Cắt giảm 50 % thời
gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[10] Cắt giảm 33,3%
thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)
[11] Cắt giảm 47,9%
thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[12] Cắt giảm 47,9%
thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[13] Cắt giảm 40%
thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[14] Cắt giảm 37,5%
thời gian giải quyết (từ 08 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)
[15] Cắt giảm 47,9%
thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[16] Cắt giảm 66,6%
thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[17] Cắt giảm 92,5 %
thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[18] Cắt giảm 92,5%
thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[19] Cắt giảm 85%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[20] Cắt giảm 85%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[21] Cắt giảm 85%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[22] Cắt giảm 85%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[23] Cắt giảm 85%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[24] Cắt giảm 85%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[25] Cắt giảm 46,6%
thời gian giải quyết (từ 15 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc)
[26] Cắt giảm 83,7%
thời gian giải quyết (từ 15 ngày làm việc còn 19,5 giờ làm việc)
[27] Cắt giảm 31,2%
thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[28] Cắt giảm 60%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)
[29] Cắt giảm 57,1%
thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
[30] Cắt giảm 42,8%
thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 04 ngày làm việc)
[31] Cắt giảm 60%
thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)
[32] Cắt giảm 57,1%
thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
[33] Cắt giảm 57,1%
thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1605/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
373
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|