|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1604/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1604/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
22 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công an;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình
số 1496/TTr-SCT ngày 06/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương tổ chức
thực hiện việc công khai danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1; ban hành quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Công Thương, Công an;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, KSTTHC1.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (17 TTHC)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm nhận hồ
sơ và trả kết quả
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Công Thương/
cơ quan liên quan
|
UBND thành phố
|
Trực tiếp
|
DVC TT
|
Dịch vụ BCCI
|
A
|
Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành
phố (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Xuất nhập cảnh (01 TTHC)
|
1
|
3.000242
|
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa
phương
|
- Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp
nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố (theo quy định tại khoản
1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ)
|
15 ngày
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Một phần
|
Nhận kết quả
|
- Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ
đi lại doanh nhân APEC.
- Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công an về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất
nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an.
|
- Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp
được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (theo quy định
tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
- 08 ngày làm việc
tại Sở Công Thương;
- 20 ngày đối với các
ngành liên quan (trường hợp phải xác minh nhiều nơi thì gia hạn không quá 15
ngày)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Một phần
|
Nhận kết quả
|
II
|
Lĩnh vực cụm công nghiệp (01 TTHC)
|
2
|
1.012427
|
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc để xử lý công việc,
15 ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Sở Công Thương: 25 ngày
|
7 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện, Sở
Công Thương
|
Không có
|
X
|
Một phần
|
|
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
- Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực cụm công
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
B
|
Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (14 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (03 TTHC)
|
1
|
1.010696
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng
thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc về việc công bố TTHC mới ban hành, được thay thế,
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
năm 2012.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá năm 2012.
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ
Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
- Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
3
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
01 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh khí (06 TTHC)
|
1
|
2.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
1.200.000đ
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính
phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thuế, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
2
|
2.000390
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
3
|
2.000156
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
4
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
1.200.000đ
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
5
|
1.000481
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
6
|
2.000279
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
III
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (05 TTHC)
|
1
|
2.002604
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- 20 ngày làm việc
- 40 ngày làm việc
(trường hợp phải xin ý kiến của các Bộ: Công an, Quốc phòng)
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát
triển ngoại thương và Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
2
|
2.002607
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
3
|
2.002605
|
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
4
|
2.002608
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ, xem xét chấp thuận và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
5
|
2.002606
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- 14 ngày làm việc
đối với hồ sơ theo điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP.
- 26 ngày làm việc
đối với hồ sơ theo điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2017/NĐ-CP
|
Sở Công Thương
|
Không có
|
X
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương (01 TTHC)
|
1
|
2.002096
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
UBND các quận, huyện
|
Không
|
X
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính
phủ về khuyến công.
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ
Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu.
- Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2014/TT-BCT.
- Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương (11 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung được sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày
17/11/2023 của Chính phủ: Các quy định về tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hết
hiệu lực từ ngày 17/11/2023
|
2
|
2.000666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày
17/11/2023 của Chính phủ: Các quy định về tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hết
hiệu lực từ ngày 17/11/2023
|
3
|
2.000664
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày
17/11/2023 của Chính phủ: Các quy định về tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hết
hiệu lực từ ngày 17/11/2023
|
4
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023
của Chính phủ quy định: Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 21 Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP như sau:
“2. Chỉ được ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng dầu
cho tối đa ba (03) thương nhân là thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu.
3. Thương nhân đã ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng
dầu cho ba (03) thương nhân là thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu, không được ký thêm hợp đồng làm đại lý bán
lẻ xăng dầu cho thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh
doanh xăng dầu khác. Đại lý bán lẻ xăng dầu phải nằm trong hệ thống phân phối
của thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng
dầu và chịu sự kiểm soát của thương nhân đó.
|
5
|
2.000669
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023
của Chính phủ quy định: Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 21 Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP như sau:
“2. Chỉ được ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng
dầu cho tối đa ba (03) thương nhân là thương nhân phân phối xăng dầu hoặc
thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu.
3. Thương nhân đã ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng
dầu cho ba (03) thương nhân là thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu, không được ký thêm hợp đồng làm đại lý bán
lẻ xăng dầu cho thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh
doanh xăng dầu khác. Đại lý bán lẻ xăng dầu phải nằm trong hệ thống phân phối
của thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng
dầu và chịu sự kiểm soát của thương nhân đó.
|
6
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023
của Chính phủ quy định: Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 21 Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP như sau:
“2. Chỉ được ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng dầu
cho tối đa ba (03) thương nhân là thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu.
3. Thương nhân đã ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng
dầu cho ba (03) thương nhân là thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu, không được ký thêm hợp đồng làm đại lý bán
lẻ xăng dầu cho thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh
doanh xăng dầu khác. Đại lý bán lẻ xăng dầu phải nằm trong hệ thống phân phối
của thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng
dầu và chịu sự kiểm soát của thương nhân đó.
|
7
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Điểm a khoản 20 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ, thành phần nộp hồ sơ cấp mới yêu cầu: Bản sao văn
bản xác nhận cung cấp hàng cho các cửa hàng xăng dầu của thương nhân cung cấp
(Thương nhân đề nghị cấp giấy có thể ký hợp đồng làm đại lý bán lẻ xăng dầu
cho tối đa ba (03) thương nhân là thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương
nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định
số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023
|
8
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu.
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP
ngày 17/11/2023 của Chính phủ, thương nhân đề nghị cấp giấy có thể ký hợp
đồng làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho tối đa ba (03) thương nhân là thương nhân
phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu
|
9
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 80/2023/NĐ-CP
ngày 17/11/2023 của Chính phủ, thương nhân đề nghị cấp giấy có thể ký hợp
đồng làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho tối đa ba (03) thương nhân là thương nhân
phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu
|
10
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây
dựng về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
- Điều chỉnh tên TTHC: Từ “Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở” thành “Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh”
- Bổ sung phần Căn cứ pháp lý: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
11
|
1.009972
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh công trình công nghiệp
|
Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây
dựng về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
- Điều chỉnh tên TTHC: Từ “Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng” thành “Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh”
- Bổ sung phần Căn cứ pháp lý: Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công Thương trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1604/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công Thương trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|