|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1594/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1594/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
19 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/UBND cấp huyện (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.012500
|
23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.012501
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
Mã TTHC: 1.012502
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất
Mã TTHC: 1.012503
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
Mã TTHC: 1.012504
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
Mã TTHC: 1.012505
|
26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004232
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-UBND ngày
13/12/2016 của HĐND tỉnh Khánh Hòa:
- Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm,
mức thu là 400.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm, mức thu là 770.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 1000 m3/ngày đêm, mức thu là 2.600.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến
dưới 3000 m3/ngày đêm, mức thu là 3.500.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004228
|
38 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-UBND ngày
13/12/2016 của HĐND tỉnh Khánh Hòa:
- Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm,
mức thu là 400.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm, mức thu là 770.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 1000 m3/ngày đêm, mức thu là 2.600.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến
dưới 3000 m3/ngày đêm, mức thu là 3.500.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004223
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-UBND ngày
13/12/2016 và Nghị quyết số 18/2016/NQ-UBND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh
Khánh Hòa:
- Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm,
mức thu là 400.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm, mức thu là 770.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 1000 m3/ngày đêm, mức thu là 2.600.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến
dưới 3000 m3/ngày đêm, mức thu là 3.500.000 đồng/đề án, báo cáo.
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm, mức thu là 400.000 đồng/1 báo cáo.
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu là 1.400.000
đồng/1 báo cáo.
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu là
3.400.000 đồng/1 báo cáo.
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu là
6.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004211
|
38 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-UBND ngày
13/12/2016 của HĐND tỉnh Khánh Hòa:
- Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm,
mức thu là 200.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến
dưới 500m3/ngày đêm, mức thu là 385.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 1000 m3/ngày đêm, mức thu là 1.300.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Lưu lượng từ 1000 m3/ngày đêm đến
dưới 3000m3/ngày đêm, mức thu là 1.750.000 đồng/đề án, báo cáo.
(Áp dụng đối với trường hợp gia hạn)
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004122
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Phí thẩm định hồ sơ 1.400.000 đồng theo Nghị
quyết số 19/2016/NQ-UBND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 2.001738
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Phí thẩm định hồ sơ 700.000 đồng/hồ (đối với
trường hợp gia hạn) theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-UBND ngày 13/12/2016 của
HĐND tỉnh Khánh Hòa.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004253
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
Mã TTHC: 1.009669
|
26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
Mã TTHC: 2.001770
|
- Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác tài nguyên nước: 45 ngày.
- Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước: 38 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
Mã TTHC: 1.004283
|
21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Mã TTHC: 1.011516
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Riêng
với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024)
Mã TTHC: 1.004179
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-UBND ngày
13/12/2016 của HĐND tỉnh Khánh Hòa:
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; phát
điện với công suất nhỏ hơn 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nhỏ
hơn 500m3/ngày đêm, mức thu là 600.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới
0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới
200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm
đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu là 1.260.000 đồng/đề án, báo
cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới
1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm, mức thu là 4.400.000 đồng/đề án,
báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày
đêm, mức thu là 5.880.000 đồng/đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
Mã TTHC: 1.004167
|
38 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-UBND ngày
13/12/2016 của HĐND tỉnh Khánh Hòa:
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; phát
điện với công suất nhỏ hơn 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nhỏ
hơn 500m3/ngày đêm, mức thu là 300.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới
0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới
200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm
đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu là 630.000 đồng/đề án, báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới
1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm, mức thu là 2.200.000 đồng/đề án,
báo cáo;
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày
đêm, mức thu là 2.940.000 đồng/đề án, báo cáo.
(Áp dụng đối với trường hợp gia hạn giấy phép)
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.011518
|
23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.000824
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
Mã TTHC: 2.001850
|
49 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
Mã TTHC: 1.001740
|
56 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
|
Không có quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Mã TTHC: 1.001662
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã hoặc
UBND cấp huyện.
|
Không có quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
Mã TTHC: 1.001645
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không có quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
Mã TTHC: 1.011517
|
Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh (Mục I, STT2)
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1594/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|