|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1585/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1585/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ ĐƯỢC BỘ NGOẠI GIAO ỦY QUYỀN CHO SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ
tại Văn bản số 605/SNgV-VPTTr ngày 14/6/2024; ý kiến của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 836/SKHCN-TĐC ngày 06/6/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Công tác lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở
Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 2574/QĐ-UBND
ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở: Ngoại vụ; KH&CN;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ ĐƯỢC BỘ NGOẠI GIAO ỦY QUYỀN CHO SỞ NGOẠI VỤ TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1585/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Hộ chiếu ngoại giao, Hộ
chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử).
|
QT.LS.01
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
- Lệ phí: 200.000 đồng/hộ chiếu;
- Trường hợp bị mất hộ chiếu
và xin cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu;
- Phí Dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của
công dân Việt Nam ngày 22/11/2019;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của Công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh,
xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG
ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn việc cấp, gia hạn,
hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề
nghị phía nước ngoài cấp thị thực;
- Thông tư số 25/2021/TT-BTC
ngày 07/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh,
quá cảnh, cư trú tại Việt Nam;
- Thông tư 06/2023/TT-BNG
ngày 26/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của
thông tư 01/2011/TT- BNG ngày 20/6/2011 của Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp
giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số
02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký
công dân Việt Nam ở nước ngoài;
- Quyết định số 1275/QĐ-BNG
ngày 20/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Ngoại giao.
- Quyết định số 339-QĐ/TU
ngày 21/3/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế Quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ
chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử).
|
QT.LS.02
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: Không có
- Phí dịch vụ bưu chính công
ích
|
Như trên
|
3
|
Cấp Công hàm đề nghị cấp thị
thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
|
QT.LS.03
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Lệ phí: 10.000 đồng/01 công
hàm/01 người;
- Phí Dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Như trên
|
4
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp
hóa lãnh sự.
|
QT.LS.04
|
- Trường hợp 1: Đối với hồ sơ
dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với hồ sơ
từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (Số 13, đường Phan Đình Phùng, thành phố
Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
- Lệ phí: 30.000
đồng/01 con dấu;
- Phí dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP
ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG
ngày 20/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định
của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự
- Thông tư số 157/2016/TT-BTC
ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
- Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày
14/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Ngoại giao.
- Quyết định số 2280/QĐ-BNG
ngày 28/8/2012 của Bộ Ngoại giao về việc Uỷ quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Hà
Tĩnh tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hoá lãnh sự và trả kết quả
tại địa phương.
- Văn bản số 2320/LS-HPH ngày
15/6/2023 của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao về việc điều chỉnh Quyết định số
2280/QĐ-BNG ngày 28/8/2012;
- Công văn số 1154/BCĐ ngày
19/7/2023 của Ban chỉ đạo thí điểm Đề án chuyển giao một số nhiệm vụ hành
chính công thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích về việc điều chỉnh
nội dung thí điểm chuyển giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Hộ
chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử).
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
cử người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đi công tác nước ngoài:
quy định tại Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm
2019; sửa đổi, bổ sung năm 2023.
- Văn bản cử hoặc cho phép
cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước
ngoài: quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị
thực.
- Văn bản ủy quyền cho người
đứng đầu đơn vị trực thuộc trong việc cử hoặc cho phép đi công tác nước
ngoài: quy định tại Điều 5 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị
thực.
- Người thuộc diện được cấp hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: quy định tại các Điều 8 và 9 của Luật Xuất
cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn
hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực, có dán ảnh của người đề nghị cấp hộ chiếu, đóng dấu giáp lai của cơ
quan chủ quản theo mẫu BM.LS.01.01;
|
x
|
|
-
|
03 ảnh chân dung giống nhau của
người đề nghị cấp hộ chiếu, cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng, đầu để trần,
không đeo kính màu, không chụp quá 01 năm (01 ảnh dán vào Tờ khai và 02 ảnh
đính kèm);
|
x
|
|
-
|
01 bản chính văn bản cử hoặc
cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp
đi nước ngoài và các văn bản có liên quan theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
04/2020/TT-BNG và Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh;
|
x
|
|
-
|
Bản chụp (sao) giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh sỹ quan đối với
lực lượng vũ trang (xuất trình bản chính để đối chiếu);
|
|
x
|
-
|
Trường hợp vợ, chồng và con
dưới 18 tuổi đi thăm hoặc đi theo thành viên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài, cơ quan thông tấn và báo chí nhà nước Việt Nam thường trú ở nước ngoài
quy định tại khoản 14, Điều 8 và khoản 5 Điều 9 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của
công dân Việt Nam:
|
|
|
+ Văn bản có ý kiến đồng ý của
Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Ngoại giao.
|
x
|
|
+ 01 bản chụp Giấy khai sinh hoặc
Bản sao trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con đối với con dưới
18 tuổi (xuất trình bản chính để đối chiếu)
|
|
x
|
-
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ hết giá trị được cấp trong 08 năm (nếu có). Trong trường hợp mất hộ
chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu của Cơ quan
quản lý hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03;
|
x
|
|
-
|
Trường hợp đề nghị cấp hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo quy định tại khoản 15 Điều 8, và Khoản 6 Điều
9 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam thì cần bổ sung 01 bản
chính văn bản đề nghị gửi Bộ Ngoại giao của cơ quan có thẩm quyền quy định tại
Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích, thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ
bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời gian xử lý: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 03 ngày làm
việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Cục
Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà
Tĩnh).
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Công
dân Việt Nam, cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện được cấp HCNG, HCCV
theo quy định của pháp luật liên quan
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại
giao/Hộ chiếu công vụ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TK Q
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết.
|
Cán bộ TN&TK Q
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký
nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
03 giờ
|
Mẫu 05; dự thảo Giấy giới thiệu đã
ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt dự thảo tại bước B3.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản
và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển đến Cục Lãnh sự.
|
Văn thư Trung tâm
|
01 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo hồ
sơ.
|
B6
|
Chuyển hồ sơ đến Cục Lãnh sự
giải quyết.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển ra Cục Lãnh
sự.
|
B7
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ.
|
Cục Lãnh sự
|
03 ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp).
|
B8
|
Chuyển kết quả về cho Trung
tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp).
|
B9
|
Nhận kết quả và chuyển cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp).
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TK Q; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được cấp mới hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LS.01.01
|
Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn hộ
chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị
thực
|
|
BM.LS.01.02
|
Văn bản cử cán bộ đi công tác
nước ngoài
|
|
BM.LS.01.03
|
Công văn báo mất hộ chiếu
|
|
BM.LS.01.04
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản
lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
-
|
Bản sao Hộ chiếu ngoại giao/Hộ
chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) mới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện cấp Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử).
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm Dịch
thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn tiêu
hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gia hạn
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử).
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
cử người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đi công tác nước ngoài:
quy định tại Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm
2019; sửa đổi, bổ sung năm 2023.
- Văn bản cử hoặc cho phép
cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước
ngoài: quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị
thực.
- Văn bản ủy quyền cho người
đứng đầu đơn vị trực thuộc trong việc cử hoặc cho
phép đi công tác nước ngoài:
quy định tại Điều 5 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Người thuộc diện được cấp hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: quy định tại các Điều 8 và 9 của Luật Xuất
cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bả n sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn
hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực theo mẫu BM.LS.02.01
(không cần dán ảnh)
|
x
|
|
-
|
01 bản chính văn bản cử hoặc cho
phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp
đi nước ngoài và các văn bản có liên quan theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
04/2020/TT-BNG và Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh;
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ còn giá trị
dưới 01 năm và chưa được gia hạn.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời gian xử lý: 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian giải quyết tại
Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 02 ngày làm
việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Cục
Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà
Tĩnh).
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Công
dân Việt Nam, cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện được cấp hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ theo quy định pháp luật liên quan.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp điện tử) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TK Q
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ Đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết.
|
Cán bộ TN&TK Q
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký
nháy giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05; dự thảo giấy giới thiệu đã
ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt dự thảo tại bước B3.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản
và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển đến Cục Lãnh sự.
|
Văn thư Trung tâm
|
01 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo
hồ sơ.
|
B6
|
Chuyển hồ sơ đến Cục Lãnh sự
giải quyết.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho Cục
Lãnh sự.
|
B7
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ.
|
Cục Lãnh sự
|
02 ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp).
|
B8
|
Chuyển kết quả về cho Trung
tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp)
|
B9
|
Nhận kết quả và chuyển cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06; Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp).
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ (không gắn chíp) được gia hạn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp).
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
|
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LS.02.01
|
Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn
hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực
|
|
BM.LS.02.02
|
Văn bản cử cán bộ đi nước
ngoài
|
|
BM.LS.02.03
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản
lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
-
|
Bản sao Hộ chiếu công vụ/Hộ
chiếu ngoại giao gia hạn (không gắn chíp điện tử) hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện gia hạn Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ (không gắn
chíp điện tử).
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm
Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp
Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu
công vụ.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LS.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
cử người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đi công tác nước ngoài:
quy định tại Điều 11 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm
2019; sửa đổi, bổ sung năm 2023.
- Văn bản cử hoặc cho phép
cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đi nước
ngoài: quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT- BNG ngày 25/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị
thực.
- Văn bản ủy quyền cho người
đứng đầu đơn vị trực thuộc trong việc cử hoặc cho phép đi công tác nước
ngoài: quy định tại Điều 5 Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị
thực.
- Người thuộc diện được cấp hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: quy định tại các Điều 8 và 9 của Luật Xuất
cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn
hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực theo mẫu BM.LS.03.01;
|
x
|
|
-
|
Hộ chiếu công vụ/hộ chiếu ngoại
giao còn giá trị sử dụng
|
x
|
|
-
|
01 bản chính văn bản cử hoặc
cho phép cán bộ, công chức, viên chức quản lý, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp
đi nước ngoài và các văn bản có liên quan theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
04/2020/TT-BNG và Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh;
|
x
|
|
-
|
Trường hợp vợ, chồng và con
dưới 18 tuổi đi thăm hoặc đi theo thành viên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài, cơ quan thông tấn và báo chí nhà nước Việt Nam thường trú ở nước ngoài
quy định tại khoản 14, Điều 8 và khoản 5 Điều 9 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của
công dân Việt Nam:
|
|
|
+ Văn bản có ý kiến đồng ý của
Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Ngoại giao.
|
x
|
|
+ 01 bản chụp Giấy khai sinh hoặc
Bản sao trích lục khai sinh hoặc Giấy chứng nhận việc nuôi con đối với con dưới
18 tuổi (xuất trình bản chính để đối chiếu)
|
|
x
|
-
|
Bản chụp thư mời (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản
chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời gian xử lý: 06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết
tại Sở Ngoại vụ: 01 ngày làm việc; tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 02 ngày
làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết quả: 03 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Cục
Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại Hà
Tĩnh).
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Công
dân Việt Nam, cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện được cấp hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ theo quy định pháp luật liên quan.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Công hàm đề nghị phía nước
ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị cấp thị thực cho Hộ chiếu
ngoại giao/Hộ chiếu công vụ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch
thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết.
|
Cán bộ TN&TK Q
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký
nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo giấy giới thiệu
đã ký nháy.
|
B4
|
Ký duyệt các dự thảo tại bước
B3.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu.
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản
và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển đến Cục Lãnh sự.
|
Văn thư Trung tâm
|
01 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm theo
hồ sơ.
|
B6
|
Chuyển hồ sơ đến Cục Lãnh sự
giải quyết.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho Cục
Lãnh sự.
|
B7
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ.
|
Cục Lãnh sự
|
02 ngày
|
Công hàm đề nghị phía nước ngoài
cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực cho Hộ
chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
|
B8
|
Chuyển kết quả về cho Trung
tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Công hàm đề nghị phía nước
ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực
cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
|
B9
|
Nhận kết quả và chuyển cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ
|
Mẫu 05, 06; Công hàm đề nghị phía nước
ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực
cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Công hàm đề nghị phía nước
ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực
cho Hộ chiếu công vụ/Hộ chiếu ngoại giao.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LS.03.01
|
Tờ khai đề nghị cấp, gia hạn
hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ và công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực
|
|
BM.LS.03.02
|
Văn bản cử cán bộ đi công tác
nước ngoài
|
|
BM.LS.03.03
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản
lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
-
|
Bản sao Công hàm đề nghị phía
nước ngoài cấp thị thực cho Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp công hàm đề nghị cấp thị thực Hộ chiếu
ngoại giao/Hộ chiếu công vụ.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm
Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn
tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chứng
nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
QT.LS.04
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (Số 13, đường Phan
Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai chứng nhận/hợp pháp
hoá lãnh sự theo mẫu
BM.LS.04.01;
|
x
|
|
-
|
01 bản chụp chứng minh nhân
dân/thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu
điện. Xuất trình bản chính đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ, tài liệu đề nghị được
chứng nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp (sao) giấy tờ, tài liệu này để lưu tại
Bộ Ngoại giao hoặc giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được
cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền
thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận.
|
x
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản
chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn xử lý:
+ Trường hợp 1 (TH1): Đối với
hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 02 ngày làm việc; tại Cục
Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (Hà Nội): 01 ngày làm việc; thời gian chuyển hồ sơ, kết
quả: 03 ngày làm việc).
+ Trường hợp 2 (TH2): Đối với
hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ: 02 ngày làm việc;
tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao: 05 ngày làm việc; thời gian vận chuyển hồ
sơ, kết quả: 03 ngày làm việc).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Dịch thuật và Dịch
vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (Số 13, đường Phan Đình Phùng, Thành phố
Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Cục
Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
Cơ quan được ủy quyền: Sở
Ngoại vụ (thông qua Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại Hà Tĩnh).
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn
bản thông báo không đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh hoặc qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo
quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo và ký
nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét ký duyệt.
|
Cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo giấy giới thiệu
đã ký nháy.
|
B3
|
Ký duyệt các dự thảo tại bước
B2.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu.
|
B4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản
và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển cho Cục Lãnh sự.
|
Văn thư Trung tâm
|
06 giờ
|
Mẫu 05; Giấy giới thiệu kèm
theo hồ sơ.
|
B5
|
Chuyển hồ sơ ra Cục Lãnh sự
giải quyết.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển cho Cục
Lãnh sự.
|
B6
|
Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ.
|
Cục Lãnh sự
|
TH1: 01 ngày TH2: 05 ngày
|
Văn bản được Chứng nhận lãnh sự,
Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng
nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự.
|
B7
|
Chuyển kết quả về cho Trung
tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại.
|
Đơn vị vận chuyển
|
1,5 ngày
|
Văn bản được Chứng nhận lãnh
sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng
nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự.
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Văn bản được Chứng nhận lãnh
sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện đề nghị Chứng
nhận lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LS.04.01
|
Tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự
|
|
BM.LS.04.02
|
Giấy giới thiệu
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 05, 06;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (bản
lưu scan đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện).
|
-
|
Bản sao Văn bản được Chứng nhận
lãnh sự, Hợp pháp hóa lãnh sự hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự.
|
Hồ sơ được lưu tại Trung tâm
Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh 03 năm, sau khi hết hạn
hồ sơ được tiêu hủy theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công tác lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1585/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công tác lãnh sự được Bộ Ngoại giao ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|