ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1574/QĐ-UBND
|
Tây Ninh,
ngày
31 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính,
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày
03 tháng 7 năm 2023 của
Bộ Xây dựng về
việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1716/TTr-SXD ngày 24 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực giám định tư pháp; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục và
nội dung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố bằng file
điện tử đính kèm theo Quyết định này trên phần mềm Egov).
Sở Xây dựng thực hiện việc xây dựng và
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống một cửa tập
trung và Cổng Dịch vụ công của tỉnh. Đồng thời, công khai và giải quyết các thủ
tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã công bố, Sở Thông
tin và Truyền thông hướng dẫn Sở Xây dựng cập nhật lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh,
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung.
Đồng thời, tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông
suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cơ sở
dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện
Quyết định này. Đồng thời, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế
và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục: “Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền
của Bộ Xây dựng; Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư
pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động; Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với
cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
thông tin” của Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của ngành Xây dựng tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông
tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Các phòng, trung tâm: KSTT; KGVX; HCC;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC, NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày
31
tháng 7
năm 2023 của
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116)
|
Giám định
tư pháp
|
694/QĐ-BXD
sửa đổi
|
2
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675)
|
Giám định
tư pháp
|
694/QĐ-BXD thêm mới
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc
Giấy chứng nhận
hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp
tục hoạt động)
(1.011705)
|
Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
705/QĐ-BXD thêm mới
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng) (1.011708)
|
Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
705/QĐ-BXD thêm
mới
|
5
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ,
tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710)
|
Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
705/QĐ-BXD thêm
mới
|
6
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí
nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung,
sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711)
|
Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
705/QĐ-BXD thêm mới
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH TÂY NINH
Thủ
tục 01
|
THỦ TỤC BỔ
NHIỆM VÀ CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức có nhu cầu thực
hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện
thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống
Bưu điện tỉnh gần
nhất
trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân
viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và
nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83 đường Phạm Tung, Phường 3, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức
có thể nộp hồ sơ bằng hình thức
trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ
30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
30 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ
Hành chính công
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại
Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở
Xây dựng thẩm
định,
giải quyết.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
và các đơn vị có liên quan
|
- Kiểm tra lại tính hợp
lệ, đầy đủ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả khách
hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc
nhận hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc.
|
Phòng Quản
lý xây dựng
|
05 ngày
|
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp:
Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm tra, lựa
chọn người có đủ tiêu chuẩn theo các quy định hiện hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản lấy
ý kiến Sở Tư pháp.
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
1,5 ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng và có văn bản trả lời
Sở Xây dựng
|
Sở Tư
pháp
|
05 ngày
|
Tổng hợp ý kiến, lập văn bản tham mưu
UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. Tham mưu Lãnh đạo Sở ký văn bản tham
mưu UBND tỉnh bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
05 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu
UBND tỉnh bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây
dựng
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham
mưu UBND tỉnh ký Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng và thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển trả kết quả cho Sở Xây dựng
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Sở Xây dựng
|
Tiếp nhận văn bản từ Văn UBND
tỉnh, chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để nhân
viên bưu
điện
chuyển cho
Trung tâm.
|
Phòng
QLXD
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết
quả
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ
(trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp)
hoặc Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông
qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
0,5 ngày
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư
pháp của cá nhân đã là giám định
viên tư pháp nhưng
bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám định tư
pháp (theo mẫu số 02 kèm theo Quyết định này);
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở
lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm;
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư
pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là
công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp;
- Giấy xác nhận về thời gian thực tế
hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ
nhiệm làm việc;
- Bản sao Chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu
chuẩn giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).
- 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm (chụp
trong vòng 06 tháng gần nhất).
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám
định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp).
|
5. Đối tượng thực
hiện
TTHC:
|
Cá nhân ở địa phương.
|
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây
dựng phối hợp với Sở Tư
pháp.
|
7. Kết quả thực
hiện
TTHC:
|
Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng và thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
|
Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng (theo mẫu số 02)
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Giám định viên tư pháp xây dựng phải
đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; trong đó, tiêu chuẩn
hoạt động chuyên môn phù hợp
được quy định như sau:
1. Trường hợp giám định tư pháp về sự
tuân thủ các quy định của pháp luật
a) Đối với giám định sự tuân thủ các
quy định của pháp luật về quy hoạch xây dựng: phải có chứng chỉ hành
nghề thiết kế quy hoạch xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng hoặc
có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về quy hoạch xây
dựng, phù hợp với đối tượng và nội
dung giám định;
b) Đối với giám định sự tuân thủ các
quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng: phải đáp ứng điều kiện
năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng để thực hiện
một trong các công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi
công xây dựng, định giá xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, kiểm định
xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở lên về hoạt động
xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định;
c) Đối với giám định sự tuân thủ các quy định
của pháp luật về nhà ở và
kinh doanh bất động sản: phải có kinh nghiệm quản lý nhà nước đủ 05 năm trở
lên về nhà ở và thị trường bất động sản, phù hợp với đối tượng và nội dung
giám định.
2. Trường hợp giám định tư pháp về
chất lượng xây dựng công trình
a) Đối với giám định chất lượng khảo
sát xây dựng hoặc thiết kế xây dựng: phải có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây
dựng hoặc thiết kế xây dựng theo quy định, của pháp luật về xây dựng, phù hợp
với đối tượng và nội dung giám định;
b) Đối với giám định chất lượng công
trình xây dựng, bộ phận công trình xây dựng; giám định nguyên nhân sự cố công
trình xây dựng, nguyên nhân hư hỏng công trình xây dựng: phải đáp ứng điều kiện
hành nghề kiểm định xây dựng
theo quy định của pháp luật về xây dựng, phù hợp với đối tượng và nội dung
giám định.
3. Trường hợp giám định chi phí xây
dựng công trình, giá trị nhà ở và bất động sản: phải có chứng chỉ hành nghề định
giá xây dựng theo quy định của pháp luật, về xây dựng hoặc có kinh nghiệm quản lý nhà nước
đủ 05 năm trở lên, phù hợp với đối tượng và nội dung giám định.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày
22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp
trong lĩnh vực xây dựng;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày
31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thêm, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
Ghi chú:
|
Thành phần
hồ sơ lưu
|
- Giấy Biên nhận hồ sơ;
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính;
|
Thời gian
lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được
lưu tại phòng Quản lý xây dựng,
thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 02. Văn
bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư
pháp xây dựng
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ
Xây
dựng)
……..(1)…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………..
|
………., ngày ....
tháng .... năm 20 …..
|
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
....
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị miễn nhiệm,
cấp thẻ của các cá nhân, đáp ứng
tiêu chuẩn của giám định viên tư pháp xây dựng theo quy định, …...(1)....... đề nghị Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh .... bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho các cá
nhân như sau:
TT
|
Họ và tên
|
Mã số định danh/
Căn cước công dân/
Chứng minh nhân dân/
(2)
|
Đăng ký đối tượng,
nội dung giám định
(3)
|
Ghi chú
(4)
|
1
|
………………..
|
………………..
|
………………..
|
………………..
|
2
|
………………..
|
………………..
|
………………..
|
………………..
|
Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ(5) kèm theo văn bản này.
|
……………….(1).………………..
(Ghi
rõ họ tên, chữ ký, chức vụ, dấu pháp nhân)
|
_____________________________
(1) Tên tổ chức đề nghị bổ nhiệm, cấp
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước công
dân (ghi số, ngày cấp, nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội dung
giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-BXD); đối tượng giám
định (kê khai loại, cấp công trình)
(4) Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ
của tổ chức, cá nhân đề nghị.
(5) Hồ sơ cá nhân đề nghị bổ nhiệm,
cấp thẻ, bao gồm:
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở
lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm.
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý lịch tư
pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp đang là
công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp.
- Giấy xác nhận về thời gian thực tế
hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ
nhiệm làm việc.
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn giám định
viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).
Thủ
tục 02
|
THỦ TỤC MIỄN
NHIỆM VÀ THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục
hành chính này thì chuẩn bị hồ
sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại
1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu
điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức
có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm
bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung,
Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết
theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức
có thể nộp hồ sơ
bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh,
địa chỉ
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
10 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại
Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
và hồ sơ
sẽ
được nhân viên bưu điện
chuyển cho Sở Xây dựng thẩm định, giải quyết.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
và các đơn
vị
có liên quan
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp:
Tham mưu văn bản chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả khách
hàng. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ sơ trong thời hạn
02 ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham
mưu Lãnh đạo Sở văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp để kiểm
tra hồ sơ đề nghị miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân
cấp tỉnh xem xét,
Quyết định.
|
Phòng Quản
lý xây dựng
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản lấy
ý kiến Sở Tư pháp.
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Xây dựng và
có văn bản trả lời Sở
Xây dựng
|
Sở Tư
pháp
|
02 ngày
|
Tổng hợp ý kiến và tham
mưu Lãnh đạo Sở ký văn bản tham mưu UBND tỉnh miễn nhiệm,
thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
Phòng Quản
lý xây dựng
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản
tham mưu UBND tỉnh miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng.
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, tham
mưu UBND tỉnh ký Quyết định
miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Xây dựng
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Sở Xây dựng
|
Tiếp nhận văn bản từ Văn UBND tỉnh,
chuyển kết quả cho nhân
viên bưu điện để nhân
viên bưu
điện chuyển cho Trung tâm.
|
Phòng
QLXD và Văn phòng Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp
cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc
Trung tâm chuyển kết quả cho nhân
viên bưu điện
để trả kết
quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực liếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc
gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định
viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin
miễn nhiệm của giám định viên tư pháp (theo mẫu số 01 kèm
theo Quyết định này);
- Văn bản, giấy tờ chứng minh giám
định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1
Luật số 56/2020/QH14, cụ thể như sau:
+ Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại
khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Thuộc một trong các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Bị xử lý kỷ luật từ
hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm
quy định của pháp luật về giám định tư pháp;
+ Thực hiện một trong các hành vi
quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp;
+ Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết định
thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham gia
hoạt động giám định tư pháp và
cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của
pháp luật;
+ Chuyển đổi vị trí công tác hoặc
chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục
thực hiện giám định tư pháp;
+ Theo đề nghị của giám định viên tư
pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân
đội, sĩ quan
công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì phải được
sự chấp thuận của
cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp;
+ Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm để
thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày
được bổ nhiệm
không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định
cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
|
Cá nhân ở địa phương
|
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng
chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Quyết định miễn nhiệm và
thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng.
|
8. Phí, lệ phí
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Văn bản đề nghị miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư
pháp xây dựng (theo đơn, mẫu số 01)
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
|
Khoản 1 Điều 10 Luật Giám định tư
pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số 56/2020/QH14, cụ thể như sau:
+ Không còn đủ tiêu chuẩn quy định tại
khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Thuộc một trong các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh
cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm
quy định của pháp luật về giám định tư pháp;
+ Thực hiện một trong các hành vi quy định
tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp;
+ Có quyết định nghỉ hưu hoặc quyết
định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục tham
gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có nhu
cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật;
+ Chuyển đổi vị trí công tác hoặc
chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp để tiếp tục thực
hiện giám định tư pháp;
+ Theo đề nghị của
giám định viên tư pháp.
Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội,
sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì
phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp;
+ Giám định viên tư pháp được bổ nhiệm
để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm, kể từ
ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm, kể từ
ngày có quyết định cho phép thành lập
Văn phòng mà không đăng ký hoạt động.
|
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13: Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày
22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư
pháp trong lĩnh vực xây dựng.
|
Ghi chú:
|
Thành phần hồ sơ lưu
|
- Giấy Biên nhận hồ sơ;
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết Thủ tục hành
chính;
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại
phòng QLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Sở,
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 01
Văn bản đề nghị
miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP
ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
.........(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày ....
tháng .... năm 20....
|
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ MIỄN NHIỆM, THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Kính gửi: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ….
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị miễn
nhiệm, thu hồi thẻ của các cá nhân, đáp ứng tiêu chuẩn của giám định
viên tư pháp xây dựng theo quy định, …..(1).... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
….. miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho
các cá nhân như sau:
TT
|
Họ và tên
|
Mã số định danh/
Căn cước công dân/
Chứng minh nhân dân/
(2)
|
Đăng ký đối tượng, nội dung
giám định
(3)
|
Ghi chú
(4)
|
1
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
2
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
Hồ sơ cá nhân đề nghị miễn nhiệm, thu
hồi thẻ kèm theo văn
bản này.
|
………...(1)…………..
(Ghi
rõ họ tên, chữ ký, chức vụ, dấu pháp nhân)
|
______________________________
(1) Tên tổ chức đề nghị miễn nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng
(2) Chứng minh nhân dân/căn cước công
dân (ghi số, ngày cấp,
nơi cấp)
(3) Nội dung giám định (ghi nội dung
giám định theo quy định tại Điều 3 Thông tư này); đối tượng giám định (kê khai
loại, cấp công trình)
(4) Tên, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ của tổ chức, cá nhân đề nghị.
Thủ
tục 03
|
THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (TRONG TRƯỜNG
HỢP: CẤP LẦN ĐẦU HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN HẾT HẠN MÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÓ NHU CẦU TIẾP TỤC HOẠT ĐỘNG)
|
1. Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục
hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống
Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên
hệ qua số điện thoại
1900561563 để được nhân
viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến
tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm
bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp
hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh
Tây Ninh) để được tiếp
nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức
có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc
gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả:
Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
20 ngày
|
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại
Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người
nộp và hồ
sơ
sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Xây dựng thẩm định, giải quyết.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
và các đơn vị có liên quan
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp: Sở Xây dựng
có trách nhiệm hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện. Thời gian trả kết quả kể từ lúc
nhận hồ sơ trong thời hạn 4,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham
mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thành lập đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm.
|
Phòng QLN&VLXD
|
4,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Tổ chức đánh giá thực
tế tại phòng thí nghiệm.
|
Phòng QLN&VLXD
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký văn cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
Lãnh đạo Sở
Xây dựng
|
01 ngày
|
Tiếp nhận văn bản chuyển kết quả
cho nhân viên bưu điện
để nhân viên bưu điện chuyển cho Trung tâm.
|
Phòng QLN&VLXD
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ
(trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm
chuyển kết quả
cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công
ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
theo Mẫu số 01 Phụ
lục 1 kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP.
- Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp
(trưởng/phó phòng thí
nghiệm), thí nghiệm
viên
kèm theo các văn bằng, chứng
chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan.
- Các tài liệu chứng minh năng
lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm
đăng ký.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản, đánh
giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
|
Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ
chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên lãnh thổ
Việt Nam
|
6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây
dựng
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
|
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ
lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP.
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
- Là tổ chức được thành lập
theo quy định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu
chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC
17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
các yêu cầu cụ thể phù hợp với
các chỉ tiêu thí nghiệm
đăng ký;
- Người quản lý trực tiếp hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp
với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
- Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp
trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi
lĩnh vực thí nghiệm.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú:
|
Thành phần
hồ sơ lưu
|
- Giấy Biên nhận hồ sơ;
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết Thủ tục hành
chính;
|
Thời gian
lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được
lưu tại phòng QLN&VLXD , thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 01. Đơn đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày...
tháng... năm...
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở
Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng: …………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Giấy phép đầu tư) số………. ngày,
tháng, năm cấp……………………… cơ
quan cấp
……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………….
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều
kiện hoạt động:
TT
|
Tên chỉ tiêu thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Máy móc, thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và
nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội
dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động
thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp
luật có liên quan).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ
CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….
|
....,
ngày... tháng... năm ...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ……………………………… (1)………………;
Căn cứ……………………………… (2)………………;
Xét hồ sơ của……………… (3)…………………………
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư)
số ………………
ngày, tháng, năm cấp……………… cơ
quan cấp ………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………… Fax:……………… E-mail:
………………………………
Tên phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm
theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD: ………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05
năm kể từ ngày ký.
Nơi
nhận:
-
Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
-
Lưu: VT,
...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ
quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền,
chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định
về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
Thủ
tục 04
|
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(CÒN THỜI HẠN NHƯNG BỊ MẤT HOẶC HƯ HỎNG HOẶC BỊ GHI SAI THÔNG TIN HOẶC TỔ CHỨC
HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG XIN DỪNG THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU
TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG)
|
1. Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm
bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm:
bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563
để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu
điện tỉnh gần
nhất
trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân
viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và
nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp
hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo
quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức
có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ
30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
05 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại
Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn
trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được nhân
viên bưu điện
chuyển cho Sở Xây dựng thẩm định, giải
quyết.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
và các đơn vị có liên quan
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ
của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp: Sở Xây dựng
có trách nhiệm
hướng dẫn để bổ sung
và hoàn thiện
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham
mưu Lãnh đạo cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành.
|
Phòng QLN&VLXD
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký văn cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Tiếp nhận văn bản chuyển kết quả
cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện
chuyển cho Trung tâm.
|
Phòng QLN&VLXD
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ
(trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc
Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông
qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ
lục I kèm theo
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
|
Các tổ chức, cá nhân
trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên
lãnh thổ Việt Nam
|
6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo
Mẫu số 01 Phụ
lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
- Là tổ chức được thành lập theo quy
định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn
quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí
nghiệm đăng ký;
- Người quản lý trực tiếp hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp
với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
- Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp
trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực
thí nghiệm.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú:
|
Thành phần
hồ sơ lưu
|
- Giấy Biên nhận hồ sơ;
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết Thủ
tục hành chính;
|
Thời gian
lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại
phòng QLN&VLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 01. Đơn đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày...
tháng... năm...
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây
dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng: …………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Giấy phép đầu tư) số ………. ngày, tháng,
năm cấp……………………… cơ quan cấp
……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………….
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều
kiện hoạt động:
TT
|
Tên chỉ tiêu thí
nghiệm
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
Máy móc, thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của
hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ
CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….
|
....,
ngày... tháng... năm ...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ……………………………… (1)………………;
Căn cứ……………………………… (2)………………;
Xét hồ sơ của……………… (3)…………………………
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (Giấy phép đầu tư) số ………………
ngày, tháng, năm cấp……………… cơ quan cấp ………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………… Fax:……………… E-mail: ………………………………
Tên phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: ………………………………………………………………
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm
theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD: ………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05
năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
-
Lưu: VT,
...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ
quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền,
chức năng của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định
về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
Thủ
tục 05
|
THỦ TỤC CẤP
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG (TRONG TRƯỜNG HỢP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ, TÊN CỦA TỔ CHỨC TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG ĐÃ ĐƯỢC CẤP)
|
1. Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm
bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm:
bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563
để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh
gần nhất trực tiếp
đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các
điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp
hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo
quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức
có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ
30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
05 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại
Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn
trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được nhân
viên bưu điện
chuyển cho Sở Xây dựng thẩm định, giải
quyết.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
và các đơn vị có liên quan
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ
của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp: Sở Xây dựng
có trách nhiệm
hướng dẫn để bổ sung
và hoàn thiện
. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ
sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham
mưu Lãnh đạo Sở
văn bản cấp bổ sung, sửa đổi giấy nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm
xây
dựng.
|
Phòng QLN&VLXD
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký văn cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Tiếp nhận văn bản chuyển kết quả
cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu
điện chuyển cho Trung tâm.
|
Phòng QLN&VLXD
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ
(trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc
Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông
qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
|
Các tổ chức, cá nhân
trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên
lãnh thổ Việt Nam
|
6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
- Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo
Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
- Là tổ chức được thành lập theo quy
định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn
quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí
nghiệm đăng ký;
- Người quản lý trực tiếp hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp
với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
- Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp
trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực
thí nghiệm.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú:
|
Thành phần
hồ sơ lưu
|
- Giấy Biên nhận hồ sơ;
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết Thủ
tục hành chính;
|
Thời gian
lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại
phòng QLN&VLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 02.
Đơn đăng ký bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày...
tháng... năm ...
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ
SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở
Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng:........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp....................................
cơ quan cấp ...........................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................................................................
Mã số thuế: ............................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm: ........................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm
được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
..............................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT
|
Tên chỉ
tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi
|
Tiêu chuẩn
kỹ thuật
|
Máy móc,
thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ
chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong
đơn).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ
CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng
nhận đủ điền kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
....., ngày...
tháng... năm...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ..................(1)..................;
Căn cứ ..................(2)..................;
Xét hồ sơ của ...........(3)..............;
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp....................................
cơ quan cấp ....................................
Địa chỉ: ............................................................................................................
Điện thoại:.................. Fax:..................
E-mail: ......................................................
Tên phòng thí nghiệm: ..........................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm: ...............................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong
bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD: ............................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05
năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Tên tổ chức tại mục 1;
- ….
-
Lưu: VT,
...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ
quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức
năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định
về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
Thủ
tục 06
|
THỦ TỤC BỔ
SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG (TRONG TRƯỜNG HỢP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT PHÒNG THÍ NGHIỆM HOẶC THAY ĐỔI, BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHỈ
TIÊU THÍ NGHIỆM, TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT
ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG)
|
1. Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm
bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm:
bưu điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563
để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh
gần nhất trực tiếp
đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các
điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp
hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo
quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức
có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ
30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
20 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
Hồ sơ được cá nhân nộp trực tiếp tại
Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn
trao cho người nộp và hồ sơ sẽ được nhân
viên bưu điện
chuyển cho Sở Xây dựng thẩm định, giải
quyết.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng
và các đơn vị có liên quan
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ, đầy đủ
của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp: Sở Xây dựng
có trách nhiệm
hướng dẫn để bổ sung
và hoàn thiện
. Thời gian trả kết quả kể từ lúc nhận hồ
sơ trong thời hạn 4,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phù hợp: Tham
mưu Lãnh đạo Sở
văn bản thành lập đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm.
|
Phòng QLN&VLXD
|
4,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản thành lập
đoàn đánh giá thực tế
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
Tổng hợp ý kiến và tham mưu Lãnh đạo Sở
ký văn bản Sở Xây dựng tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm
|
Phòng
QLN&VLXD
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở ký văn cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
Lãnh đạo
Sở Xây dựng
|
1 ngày
|
Tiếp nhận văn bản chuyển kết quả
cho nhân viên bưu điện để nhân viên bưu điện
chuyển cho Trung tâm.
|
Phòng QLN&VLXD
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ
(trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc
Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông
qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
* Bản đồ quy trình:
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó
phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận
được đào tạo liên quan.
- Các tài liệu chứng minh
năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp
ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
|
- Các tổ chức, cá nhân
trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng trên
lãnh thổ Việt Nam
|
6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
|
- Sở Xây dựng
|
7. Kết quả thực hiện TTHC:
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo
Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị
định số 35/2023/NĐ-CP .
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
- Là tổ chức được thành lập theo quy
định của pháp luật.
- Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn
quốc tế ISO/IEC
17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí
nghiệm đăng ký;
- Người quản lý trực tiếp hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp
với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
- Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp
trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực
thí nghiệm.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú:
|
Thành phần
hồ sơ lưu
|
- Giấy Biên nhận hồ sơ;
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết Thủ
tục hành chính;
|
Thời gian
lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại
phòng QLN&VLXD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 02.
Đơn đăng ký bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày...
tháng... năm ...
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ
SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở
Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng:........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp....................................
cơ quan cấp
...........................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại:
...................................................................................................................
Mã số thuế:
............................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
........................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Điện thoại:
............................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm
được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
..............................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT
|
Tên chỉ
tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi
|
Tiêu chuẩn
kỹ thuật
|
Máy móc,
thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ
chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong
đơn).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ
CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng
nhận đủ điền kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
....., ngày...
tháng... năm...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ..................(1)..................;
Căn cứ ..................(2)..................;
Xét hồ sơ của ...........(3)..............;
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Giấy phép đầu tư) số ....................................
ngày, tháng, năm cấp....................................
cơ quan cấp ....................................
Địa chỉ: ............................................................................................................
Điện thoại:..................
Fax:.................. E-mail:
......................................................
Tên phòng thí nghiệm:
..........................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
...............................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng
Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận này.
2. Mã số LAS-XD:
............................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05
năm kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Tên tổ chức tại mục 1;
- ….
-
Lưu: VT,
...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ
quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức
năng của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định
về thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.