|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lưu Văn Bản
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1571/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1503/TT-STP ngày 10 tháng 6 năm 2024 và Tờ trình
số 1602/TTr-STP ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp cụ thể:
1. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung 36 thủ tục hành chính (trong đó 31 thủ tục hành
chính lĩnh vực hộ tịch 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch). Nội dung được
công bố tại Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch và Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày
11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp. Chi tiết, có phụ lục I đính kèm.
2. Phê duyệt 08 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện đối với trường hợp UBND cấp huyện ủy quyền cho
Phòng Tư pháp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch. Chi tiết,
có phụ lục II đính kèm.
3. Bãi bỏ 17 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông đã được phê duyệt tại
Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp. Chi tiết, có phụ lục III đính kèm.
Điều 3. Trách
nhiệm thực hiện
1. Sở Tư pháp có
trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị giải quyết thủ tục hành
chính, niêm yết, công khai đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung các thủ tục
hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn
tiếp nhận, luân chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan cập
nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử tại Điều 1 Quyết định
này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm
bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, TTPVHCC (2b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm
theo Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên
thủ
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa
chỉ: Tầng 1 Thư viện
tỉnh,
đường Tôn Đức
Thắng,
thành phố
Hải
Dương, tỉnh Hải Dương).
|
100.000 đồng. Miễn phí đối với:
người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận là người
gốc Việt Nam
theo
quy định của điều
ước
quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với
Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam (Nghị định số 16/2020/NĐ-CP);
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch (Thông tư số
02/2020/TT- BTP);
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch (Thông tư số 281/2016/TT- BTC);
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp
dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (Thông tư số
264/2016/TT-BTC);
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch (Thông tư số 04/2024/TT-BTP).
|
2.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Trong thời hạn 115 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa
chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương).
|
3.000.000 đồng Miễn lệ phí đối với những trường hợp
sau:
+ Người có công lao
đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp
xây dựng và bảo
vệ tổ
quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu
cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về
công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP .
|
3.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư
viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương).
|
2.500.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp
sau:
+ Người có công lao
đặc biệt đóng góp cho
sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ tổ quốc Việt Nam
(phải là người được tặng thưởng
Huân chương,
Huy
chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ
Cách mạng lâm thời
Cộng
hòa miền Nam
Việt
Nam, Nhà nước
Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về
công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP .
|
4.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Trong thời hạn 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ
quan
có thẩm
quyền).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa
chỉ: Tầng 1 Thư viện
tỉnh,
đường Tôn Đức
Thắng,
thành phố
Hải
Dương, tỉnh Hải Dương).
|
2.500.000 đồng.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP .
|
5.
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có
thẩm quyền:
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc
tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có
giấy tờ chứng
minh
quốc tịch
Việt
Nam.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa
chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
100.000 đồng Miễn phí đối với:
người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều
ước quốc tế mà nước
Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có
chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn,
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên
thủ
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận
hồ sơ
sau 15 giờ
mà
không giải
quyết
được ngay
thì
trả kết quả
trong
ngày làm
việc
tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện nơi cư trú của
người
cha hoặc người
mẹ
thực hiện đăng ký
khai
sinh đối với trẻ
em
sinh ra ở Việt Nam
trong
các trường hợp:
+ Có cha hoặc mẹ là
công dân Việt Nam
còn
người kia là
người
nước ngoài
hoặc
người không
quốc
tịch.
Có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam
cư trú ở trong nước còn người kia là công dân Việt Nam định cư
nước ngoài.
+ Có cha và mẹ là
công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.
+ Có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của trẻ em có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ
là công dân Việt Nam, thực hiện đăng ký khai sinh đối với
trẻ em sinh ra ở nước
ngoài,
chưa được
đăng
ký khai sinh, về cư trú tại Việt Nam.
|
55.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/
lần (đối với
trường
hợp nộp hồ sơ
trực
tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh
đúng hạn.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Nghị định số 87/2020/NĐ-CP);
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (Nghị định số
104/2022/NĐ-CP);
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015
của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Thông tư số
04/2020/TT-BTP);
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện
pháp
thi hành Nghị định
số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông
tư số 01/2022/TT- BTP);
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày
02/8/2023
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện
pháp
thi hành Nghị định số
87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của
Chính
phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
(Thông tư số 03/2023/TT-BTP);
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch (Thông tư số 04/2024/TT-BTP);
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-
HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQHĐND ngày 11 tháng 7 năm
2018, Nghị quyết số 13/2020/NQHĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị
quyết số
04/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (Nghị
quyết số
05/2023/NQ-HĐND);
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định
mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Hải Dương (Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND).
|
2.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
3.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú
cuối cùng của người
chết.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người
chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không
xác định được nơi cư
trú cuối cùng của người chết.
|
55.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
4.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được nhận là cha, mẹ, con.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp sau:
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh (Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND);
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
5.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện.
|
- Lệ phí: 55.000 đồng/lần đối với
việc đăng ký khai sinh; 1.000.000 đồng/lần
đối với đăng ký nhận
cha, mẹ, con (đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực
tiếp);
27,500 đồng/lần
đối
với việc đăng ký
khai
sinh; 500.000
đồng/lần
đối với đăng
ký
nhận cha, mẹ, con (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
6.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người
|
55.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
27.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ
trực
tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
7.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký giám hộ.
|
55.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
27.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
8.
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung
thông
tin hộ
tịch,
xác định
lại
dân tộc
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với
việc
bổ sung
thông
tin hộ tịch,
trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải
quyết
được ngay
thì
trả kết quả
trong
ngày làm
việc
tiếp theo.
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp
huyện
nơi đã đăng ký
hộ
tịch trước đây hoặc
nơi cư
trú của người nước ngoài giải quyết việc cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch của người nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch
tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây giải quyết việc thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của
cá nhân giải quyết việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện việc cải
chính nội dung đăng ký khai tử trong Trích lục khai tử hoặc Giấy chứng tử.
Trường hợp thay đổi,
cải
chính, bổ sung
thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc mà việc hộ tịch trước đây được đăng ký tại
Sở Tư pháp thì thẩm quyền giải quyết
được xác định như sau:
+ Trường hợp người
yêu cầu là công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài thì Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh thực hiện thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc;
+ Trường hợp người
yêu cầu là người nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của
người đó thực
hiện
cải chính, bổ
sung
thông tin hộ tịch.
|
25.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp); 12.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí trong những trường hợp
sau: người thuộc gia
đình có
công
với cách mạng;
người
thuộc hộ nghèo;
người
khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công
dân
Việt Nam
đã
được giải
quyết
tại cơ
quan
có thẩm
quyền
của nước ngoài
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam.
|
55.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ
trực
tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam
đã được
giải
quyết tại
cơ
quan có
thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn hoặc ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn trước đây thực
hiện
ghi chú ly hôn.
Trường
hợp việc kết
hôn
hoặc ghi chú việc
kết
hôn trước đây thực
hiện
tại Sở Tư pháp thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam thực hiện.
- Trường hợp việc
kết hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc ghi chú ly
hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện.
- Trường hợp công
dân Việt Nam không
thường
trú tại Việt
Nam
thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của công dân Việt Nam thực hiện.
Công dân Việt Nam từ nước ngoài về thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi
chú ly hôn mà việc kết hôn trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại
cơ quan có thẩm quyền nước ngoài thì việc
ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi công dân
Việt Nam thường trú thực hiện.
- Công dân Việt Nam
cư trú ở nước ngoài có yêu cầu ghi chú ly hôn để kết hôn mới mà việc kết hôn
trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài
thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi
tiếp nhận hồ sơ kết hôn mới thực hiện. Trường hợp công dân Việt Nam không thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi
vào Sổ hộ tịch việc ly hôn để làm thủ tục đăng ký kết hôn mới tại cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam, thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc nơi đăng ký kết hôn mới.
|
55.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
27.500
đồng/lần
(đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách
mạng; người
thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày
làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
|
55.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
27.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ
trực
tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
12.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp
huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại
khai sinh;
Trường hợp việc
khai sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban
nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên;
Trường hợp khai
sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì
việc đăng ký lại khai sinh thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện nơi cư trú của người yêu cầu; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở
hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện.
|
55.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
27.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
13.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của người Việt Nam
định cư tại nước ngoài.
|
55.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
27.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
14.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp
huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây; Trường hợp việc kết hôn trước đây được
đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện;
Trường hợp việc kết hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì
thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người
yêu cầu thực hiện; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp);
500.000
đồng/lần (đối
với
trường hợp nộp hồ
sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
15.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp
huyện nơi đăng ký khai tử cho người nước ngoài, công dân
Việt Nam định cư tại
nước ngoài trước đây thực hiện việc đăng ký lại khai tử;
Trường hợp việc
đăng ký khai tử trước
đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
quả
cấp huyện cấp
trên
thực hiện đăng ký lại khai tử;
Trường hợp việc
đăng ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì
thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người
yêu cầu thực hiện; nếu người yêu cầu không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở
Tư pháp.
|
55.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
27.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ
trực
tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
Stt
|
Tên
thủ
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
xã nơi cư trú của
người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ
em;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
xã nơi lập biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường hợp đăng ký khai
sinh cho trẻ bị bỏ rơi.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi trẻ đang cư trú có trách nhiệm đăng ký khai sinh
cho trẻ chưa xác định được cha, mẹ.
|
5.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đối
với trường hợp:
+ Đăng ký khai sinh
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh
đúng hạn.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của
hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP .
|
3.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
5.000 đồng/lần (đối với
trường
hợp nộp hồ sơ
trực
tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2026/NQ-HĐND;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
4.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã.
|
15.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
7.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đối
với trường hợp: Người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Miễn phí khai
sinh đối với đăng ký khai sinh đúng hạn.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
5.
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày
làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
5.000 đồng/ lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
+ Đăng ký khai tử
đúng hạn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
6.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ.
|
- 5.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND .
|
7.
|
Đăng ký kết
hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã nơi cư trú của hai bên nam, nữ.
|
Miễn lệ phí.
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày
09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan
nhà nước;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP;
|
8.
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
nơi cư trú cuối cùng
của người chết;
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện
thi thể người chết thực
hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú
cuối cùng của người chết.
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn;
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC .
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND .
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP .
|
10.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật Dân sự
năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP .
|
11.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải
quyết
không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ
mà
không giải
quyết
được ngay
thì
trả kết quả
trong
ngày làm
việc
tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
13.
|
Đăng ký khai sinh
|
lại 05 ngày làm
việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã
nơi đã đăng ký khai
sinh trước đây hoặc nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh thường trú.
|
5.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
14.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh thường trú.
|
5.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
15.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc nơi người yêu cầu
đăng ký lại kết hôn thường trú.
|
25.000 đồng/lần
(đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp);
12.500
đồng/lần
(đối với
trường
hợp nộp hồ sơ
trực
tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
16.
|
Đăng ký lại khai tử
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai tử trước đây.
|
5.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp); là
2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND .
|
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1571/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|