STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo và đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung thông tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
Quyết
định số 1130/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 cua Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo 15 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày
làm việc;
- UBND thành phố: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
15
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
19
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
20
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
21
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
22
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
24
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
26
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
27
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
29
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được công văn đề nghị giải thể của trường, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
-
Như trên -
|
30
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được công văn đề nghị giải thể của trường, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo 15 ngày
làm việc;
- UBND thành phố 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
31
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
Không quy định.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
32
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
33
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
34
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
35
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc, kể từ khi dự thảo
báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý
kiến phản hồi.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
37
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
38
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
39
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
40
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
- Việc xin học lại được thực hiện
trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
41
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực
hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần
2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ
chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người
khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
42
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ của cơ sở giáo dục, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà
ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hàng tháng;
Gạo được cấp cho học sinh theo định
kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
43
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ của cơ sở giáo dục, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà
ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng;
- Gạo được cấp cho học sinh theo định
kỳ nhưng không quá 02 lần/học kỳ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
44
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với học sinh học tại các cơ sở
giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết
hạn nhận đơn.
- Đối với học sinh học tại các cơ sở
giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ
ngày khai giảng năm học.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
45
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ
chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non
và phổ thông công lập.
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được
cấp không quá 09 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4
tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4.
Phương thức chi trả tiền miễn, giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục
ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh
nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế
Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học
sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong
năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng
(đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục
đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4.
b) Trường hợp cha mẹ (hoặc người
giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận
tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì thuộc
trường hợp được hỗ trợ chi phí được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
46
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
47
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh
chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là (không
bao gồm thời gian giải quyết của Bộ).
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
48
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
49
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
50
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
51
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
52
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
53
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
54
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
55
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 25 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
56
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
57
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày
làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
58
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm
việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
59
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm
việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
60
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm
việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
-
Như trên -
|
61
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10
ngày làm việc;
Sở Giáo dục và Đào tạo: 90 ngày làm
việc.
|
Không
|
-
Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
62
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Không quy định.
|
Theo
quy định
|
-
Như trên -
|
63
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Không quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
64
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Không quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
65
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông
quốc gia
|
15 ngày, kể từ ngày hết hạn nhận
đơn phúc khảo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
66
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Không
|
-
Như trên -
|
67
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT
được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời
hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi
THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
-
Như trên -
|
III
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
68
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
- Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở
giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
- Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao
từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ
quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội
dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở
giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này
thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản
sao.
|
15.000đ/bản
sao
|
-
Như trên -
|
69
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
70
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
- Xác minh để công nhận văn bằng của
người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam cấp
là 250.000đ/văn bằng;
- Xác minh để công nhận văn bằng của
người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp sau khi hoàn thành chương
trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000đ/văn bằng
|
-
Như trên -
|
|
TỔNG SỐ: 70 TTHC
|