ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1508/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 26
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 246/TTr-SNN ngày 25/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kiểm lâm, lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Cà Mau (kèm theo Danh mục). Danh mục này thay thế Danh mục thủ tục hành
chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 27, 31, 32 mục
VI Phần A của Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại thủ tục số
thứ tự 24, nhóm 02 thủ tục tại số thứ tự 28 tại mục VI Phần A của Quyết định số
2256/QĐ-UBND ngày 15/12/2023.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo đúng quy định. Hoàn thành xong
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: NNTN, CCHC (VLi26/T7);
- Lưu: VT, TH18/7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1508/QĐ-UBND ngày 26/07/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ chức,
cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Trong thời hạn 44 ngày (cắt
giảm 11/55 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012687” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
Trong thời hạn 36 ngày (cắt
giảm 09/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012688” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012689” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý
|
Trong thời hạn 12 ngày (cắt
giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012690” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012691” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012692” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm
lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012694” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm
lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012695” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
Trong thời hạn 40 ngày (cắt
giảm 10/50 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012693” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.000084. 000.00.00 .H12
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
Trong thời hạn 36 ngày (cắt
giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000084” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.000081. 000.00.00 .H12
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
Trong thời hạn 36 ngày (cắt
giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000081” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
3.000152. 000.00.00 .H12
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “3.000152” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1508/QĐ-UBND ngày 26/07/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 44 ngày (cắt giảm 11/55 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 28 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 16 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm
lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: 27,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 15,75 ngày (trường hợp
không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
2. Quyết
định giao rừng cho tổ chức
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 31 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định:
22,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 4: Kể từ ngày nhận được
Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp
với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại
thực địa cho tổ chức: Trong thời gian 08 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp không phê duyệt
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (đồng gửi cho Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn một bộ) thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 08 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 08 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục Kiểm
lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 7,5
ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày (trường hợp không phê duyệt
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
4. Phê duyệt
Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và
phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 07 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5
ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp không phê duyệt
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
5. Quyết định
thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 11 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định:
10,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp không phê duyệt
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
6. Nhóm 02
thủ tục: 6.1. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác (Mã số hồ sơ: 1.012692); 6.2. Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Mã số hồ sơ: 3.000152.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 25 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
+ Tại Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh: Thời gian thực hiện theo quy chế làm việc của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Trường hợp 2: Diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 25 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 23 ngày.
+ Tại Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh: Thời gian thực hiện theo quy chế làm việc của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường
hợp 1, 2: 24,5 ngày (trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh ký, trình Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 9,75 ngày; Trường hợp 2: 22,75 ngày
(trong đó có thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh lấy ý kiến Bộ, ngành trung ương).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
7. Nhóm 02
thủ tục: 7.1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (Mã số TTHC: 1.000084.H12);
7.2. Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (Mã số TTHC:
1.000081.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 36 ngày (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 28 ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 08 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục
Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định: 27,5 ngày (trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày (trường hợp không phê
duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
II. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
8. Nhóm 02
thủ tục: 8.1. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với
cá nhân (Mã số TTHC: 1.012694); 8.2. Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng (Mã số TTHC: 1.012695)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Tại Hạt Kiểm lâm 08 ngày.
- Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 08 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Hạt Kiểm lâm
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Hạt Kiểm lâm cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Hạt Kiểm
lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5
ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy
trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Hạt
Kiểm lâm, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,75 ngày (trường hợp
không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ
tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 40 ngày (cắt giảm 10/50 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
05 ngày.
+ Tại Hạt Kiểm lâm: 30 ngày.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện: 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Ủy
ban nhân dân cấp xã
+ Bước 1: Công chức Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp xã xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Công chức phụ trách
chuyên môn Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi hồ sơ đến Hạt Kiểm lâm: 4,75 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Hạt Kiểm lâm
- Bước 1: Hạt Kiểm lâm tiếp nhận
hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 21,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 3: Kể từ ngày nhận được
quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hạt Kiểm lâm phối hợp với Ủy
ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư: Trong thời gian 08 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Hạt
Kiểm lâm, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp không phê
duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, (đồng gửi cho Hạt Kiểm lâm 1 bộ) thực
hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức,
cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ
đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo
Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.