|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1506/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1506/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày 08 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND
CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính Phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 341 /TTr-STNMT ngày
26/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa; 02 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện; 03 thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm
theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử
trước ngày 17/5/2023.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ UBND CẤP HUYỆN,
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục
hành chính cấp tỉnh và 02 thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực Tài
nguyên nước tại Quyết định số 3463/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; Quyết định số
4441/QĐ-UBND ngày 18/11/2018; Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 4/10/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi
bỏ trong các lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
(1.004232.000.0
0.00.H56)
|
30
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
-
Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
-
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án.
Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18)
ngày làm việc.
-
Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
-
Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
300.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 800.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm: 2.000.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày
đêm: 3.500.000 đồng/báo cáo.
-
Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực
thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
-
Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh
|
-
Căn cứ pháp lý
-
Thời gian các bước xử lý
-
Nội dung mẫu, biểu.
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm.
(1.004228.000.0
0.00.H56)
|
25
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
-
Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định báo cáo.
-
Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám
(18) ngày làm việc.
-
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy
phép.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí
thẩm định: Mức thu phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức cấp mới, cụ
thể:
-
Đề án, báo cáo thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 400.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm: 1.000.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày
đêm: 1.750.000 đồng/báo cáo.
-
Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
-
Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Thời gian kiểm tra hồ sơ; thời gian bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ; thời
gian trả giấy phép.
-
Nội dung mẫu, biểu.
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ ngày đêm
(1.004223.000.0
0.00.H56)
|
30
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
-
Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
-
Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám
(18) ngày làm việc.
-
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ
chức, cá nhân để nhận giấy phép.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
-
Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
300.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 800.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm: 2.000.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày
đêm: 3.500.000 đồng/báo cáo.
-
Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
-
Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Thời gian kiểm tra hồ sơ; thời gian bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ; thời
gian trả giấy phép.
-
Nội dung mẫu, biểu.
|
4
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm.
(1.004211.000.0
0.00.H56)
|
25
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
-
Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo
cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí
thẩm định: Mức thu phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức cấp mới, cụ
thể:
-
Đề án, báo cáo thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày
đêm: 150.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 400.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm: 1.000.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày
đêm: 1.750.000 đồng/báo cáo.
-
Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
-
Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Thời gian kiểm tra hồ sơ; thời gian bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ; thời
gian trả giấy phép.
-
Nội dung mẫu, biểu.
|
5
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
(1.004179.000.0
0.00.H56)
|
30
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí
thẩm định:
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng dưới 0,1 m3/s; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm:
500.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ
50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới
3000 m3/ngày đêm: 1.500.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ
200 đến dưới 1000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm: 4.000.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1 đến dưới 2 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ
1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến
dưới 50.000m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng/báo cáo.
-
Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
-
Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Tên thủ tục hành chính.
-
Thời gian kiểm tra hồ sơ; thời gian bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ; thời
gian trả giấy phép
-
Nội dung mẫu, biểu.
|
6
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
(1.004167.000.0
0.00.H56)
|
25
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
Trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời
gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày
làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí
thẩm định: Mức thu phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức mới, cụ thể:
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng dưới 0,1 m3/s; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm:
250.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ
50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới
3000m3/ngày đêm: 750.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ
200 đến dưới 1000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đồng/báo cáo.
-
Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1 đến dưới 2 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ
1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000
đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 3.000.000 đồng/báo cáo.
-
Tổ chức, cá nhân khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị
quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
-
Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ Hội đồng nhân tỉnh phí thuộc thẩm quyền của
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Thời gian kiểm tra hồ sơ; thời gian bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ; thời
gian trả giấy phép.
-
Nội dung mẫu, biểu.
|
7
|
Cấp
lại Giấy phép Tài nguyên nước
(1.000824.000.0
0.00.H56)
|
10 ngày làm việc đối với hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong
thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
- Đối với trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm:
Mức thu phí cấp lại bằng 30% mức cấp mới, cụ thể:
+
Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
90.000 đồng/báo cáo.
+
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 240.000 đồng/báo cáo.
+
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm: 600.000 đồng/báo cáo.
+
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày
đêm: 1.050.000 đồng/báo cáo.
-
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm:
Mức
thu phí cấp lại bằng 30% mức cấp mới:
+
Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
90.000 đồng/báo cáo.
+
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 240.000 đồng/báo cáo.
+
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm: 600.000 đồng/báo cáo.
+
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày
đêm: 1.050.000 đồng/báo cáo.
- Đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt,
nước biển:
+ Phí thẩm định: Không quy định.
|
-
Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
-
Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Thời gian kiểm tra hồ sơ; thời gian bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ; thời
gian trả giấy phép.
-
Nội dung mẫu, biểu.
-
Sửa mức phí
|
8
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc
trường hợp phải xin phép
(1.001740.000.0
0.00.H56 )
|
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh (40
ngày làm việc):
Trong
thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến
của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự
kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi cho chủ đầu
tư.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (67 ngày làm
việc), cụ thể:
-
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến
của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên
quan đến các đơn vị liên quan xin ý kiến.
-
Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin
ý kiến của chủ đầu tư, Tổ chức lưu vực sông (nếu có) có trách nhiệm trả lời
bằng văn bản cho chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ
chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và
các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc
đối thoại trực tiếp với chủ dự án; tổng hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân
tỉnh để gửi cho chủ đầu tư.
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Kinh
phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Tên thủ tục hành chính
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
(1.001662.000.0
0.00.H56)
|
10
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+
Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ
khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho
cơ quan xác nhận đăng ký hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã.
+
Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ
khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra
nội dung thông tin, xác nhận và tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2012.
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
|
-
Căn cứ pháp lý.
-
Nội dung mẫu, biểu
|
2
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
(1.001645.000.0
0.00.H56)
|
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh ( 30
ngày làm việc):
Trong
thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến
của chủ đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban
nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực
tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công
trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi
cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh (40 ngày làm
việc):
-
Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin
ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn,
hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm
việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô,
phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư tổng
hợp ý kiến và gửi cho chủ đầu tư
|
Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Kinh
phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
-
Luật Tài nguyên nước năm 2012.
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
|
-
Căn cứ pháp lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển.
(1.011516.000. 00.00.H56)
|
10 ngày làm việc đối với hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác
nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai
và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
|
2
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
(1.011517.000.0 0.00.H56)
|
15 ngày làm việc đối với hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận
đăng ký có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và
gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
|
3
|
Trả lại Giấy phép tài nguyên
nước
(1.011518.000. 00.00.H56)
|
10 ngày làm việc đối với hồ
sơ hợp lệ, cụ thể:
Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký Quyết
định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hoá.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 01/02/2023 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước.
|
[1] Tra cứu nội dung
thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1506/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
1.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|