STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Quyết
định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Hình
thức thực hiện
|
Mức
độ thực hiện DVC TT
|
Địa
chỉ thực hiện DVCT T mức độ 3, 4
|
Bộ
phận một cửa
|
Cổng
Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng
Dịch vụ công Bộ/Cổ ng DVC Quốc gia
|
Trực
tiếp
|
Bưu
chính công ích
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công): 85 TT
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM:
01TT
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 1.001001
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ:
63TT
|
1
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
2.002289
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 355/QĐ-BGTVT ngày 10/03/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng
2.002287
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Quyết
định 355/QĐ-BGTVT ngày 10/03/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
2.002286
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Quyết
định 355/QĐ-BGTVT ngày 10/03/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
4
|
Cấp phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002288
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Quyết
định 355/QĐ-BGTVT ngày 10/03/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
5
|
Đăng ký khai thác
tuyến 2.002285
|
- Áp dụng đến hết
ngày 30 tháng 6 năm 2021: Trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Áp dụng từ ngày 01
tháng 7 năm 2021: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng theo quy định
|
Quyết
định 355/QĐ-BGTVT ngày 10/03/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
1.000703
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Quyết
định 355/QĐ-BGTVT ngày 10/03/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
7
|
Phê duyệt điều chỉnh
quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một
lưỡi chở hành khách và xe ô tô
1.005024
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
8
|
Phê duyệt quy trình
vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
1.005021
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
1.004995
|
Trong thời gian
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
10
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe quốc tế
1.002300
|
Không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
11
|
Gia hạn Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
1.002286
|
Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvtquoc
te.mt.g
|
12
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia
1.002268
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvtquoc
te.mt.gov.vn
|
13
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
1.002063
|
Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn hoặc http://qlvtquoc te.mt.gov.vn
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
1.002030
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương cấp đăng ký
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
15
|
Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.002007
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://dichvucong.longan.gov.vn
|
16
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
1.001994
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp
xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
17
|
Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
2.000881
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
2.000872
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp
xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
2.000847
|
Không quá 3 ngày làm
việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
1.001919
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
21
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001896
|
- Trường hợp thay
đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy
chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với
trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
22
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
1.001826
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
23
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
1.001577
|
01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn hoặc http://qlvtquoc te.mt.gov.vn
|
24
|
Công bố lại đưa bến
xe khách vào khai thác
1.000672
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
25
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
1.000660
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
26
|
Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ
1.000314
|
10 Ngày làm việc
(Tổng cục xem xét trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản
chấp thuận. - Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp
thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời
chủ đầu tư dự án)
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 2
|
|
27
|
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
1.002793
|
Không quá 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
28
|
Đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng
2.000769
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải; cơ quan khác
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
29
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
1.005210
|
Trong thời gian
không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy
định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe)
1.004993
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
31
|
Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
1.004987
|
- Trường hợp trung
tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Tổng cục Đường bộ Việt Nam phối
hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động; Sở Giao thông vận
tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động.
- Trường hợp bị
hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng
nhận cho trung tâm sát hạch
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
32
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001963
|
Không quá 7 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Không quá 4 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra
hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01
km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường
hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
|
Quyết
định 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://motcua.mt.gov.vn
|
33
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
2.001921
|
7 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://motcua.mt.gov.vn
|
34
|
Cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
2.001919
|
7 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
35
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001915
|
Thời gian giải
quyết: trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn
|
Quyết
định 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://motcua.mt.gov.vn
|
36
|
Công bố đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
1.002889
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
37
|
Công bố lại đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
1.002883
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
38
|
Cấp Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
1.002877
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvtquoc
te.mt.gov.vn
|
39
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
1.002869
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvtquoc
te.mt.gov.vn
|
40
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt – Lào cho phương tiện 1.002856
|
02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn hoặc http://qlvtquoc te.mt.gov.vn
|
41
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận Việt – Lào cho phương tiện
1.002852
|
02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn hoặc http://qlvtquoc te.mt.gov.vn
|
42
|
Đổi Giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
1.002809
|
Không quá 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
43
|
Cấp Giấy phép lái xe
quốc tế
2.001002
|
Không quá 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
44
|
Cấp giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
1.001777
|
Trong thời hạn không
quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
1.001765
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
46
|
Cấp lại Giấy phép xe
tập lái
1.001751
|
Sau 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
47
|
Cấp Giấy phép xe tập
lái
1.001735
|
Trong thời hạn 01
(một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
48
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo
1.001623
|
Trong thời gian
không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy
định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
49
|
Cấp phép thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
1.001087
|
Trong 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 2
|
|
50
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ
1.001061
|
Trong 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://dichvucong.longan.gov.vn
|
51
|
Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
1.001046
|
Trong 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
52
|
Cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao
quản lý
1.001035
|
Trong 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
53
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt Nam – Campuchia
1.001023
|
02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn hoặc http://qlvtquoc te.mt.gov.vn
|
54
|
Gia hạn Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào
quốc lộ 1.000583
|
Trong 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 2
|
|
55
|
Cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
1.000028
|
Trong thời hạn không
quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá
02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo
kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành
nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
56
|
Cấp mới Giấy phép
lái xe
1.002835
|
Chậm nhất không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Quyết
định 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
57
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe
1.002820
|
Không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ
sát hạch
|
Quyết
định 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
1.002804
|
Không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://dichvucong.gplx.gov.vn
|
59
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp
1.002801
|
Không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
60
|
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
1.002796
|
Không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.gplx.gov.vn
|
61
|
Thủ tục cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
1.008027
|
02 ngày làm việc đối
với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội
địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 172 /QĐ- BVHTTDL ngày 14/01/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
62
|
Thủ tục cấp đổi biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
1.008028
|
02 ngày làm việc đối
với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội
địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 172 /QĐ- BVHTTDL ngày 14/01/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
63
|
Thủ tục cấp lại biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
1.008029
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu
|
Quyết
định 172 /QĐ- BVHTTDL ngày 14/01/2020 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
http://qlvt.mt.
gov.vn
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA: 21 TT
|
1
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
1.003788
|
Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
1.003675
|
Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
1.003658
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
4
|
Công bố mở, cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.001218
|
05 ngày làm việc
(Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận
tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố)
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
5
|
Thủ tục đóng, không
cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác
định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
2.001217
|
02 ngày làm việc
(Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Giao thông
vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động)
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
6
|
Chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến
đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường
thuỷ nội địa địa phương
1.001608
|
Chậm nhất là 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
7
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ
|
Chậm nhất là 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
|
hội, diễn tập trên
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ
nội địa địa phương
1.001582
|
|
thông
vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa
phương
1.001551
|
Chậm nhất là 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
9
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa
phương
1.001542
|
Chậm nhất 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
10
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương
1.001531
|
Chậm nhất 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
11
|
Thông báo thường
xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
1.001429
|
Chậm nhất 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
12
|
Thông báo lần đầu,
định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
1.001426
|
Chậm nhất là 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
13
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương
1.001406
|
Thời hạn giải quyết:
văn bản không quy định (thực tế giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định).
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
14
|
Chấp thuận vị trí đổ
chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa
|
15 ngày làm việc
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
2.002001
|
Trong thời hạn không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, sau khi kết thúc kiểm
tra, nếu đáp ứng đủ điều kiện.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
2.001998
|
Đối với trường hợp
cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo.
- Đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong
thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
17
|
Cấp Giấy phép vận
tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
1.004261
|
03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ
3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
18
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện
1.004259
|
03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://dichvucong.longan.gov.vn
|
19
|
Chấp thuận hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
2.001219
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
20
|
Phê duyệt phương án
vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
1.000344
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ
3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
21
|
Cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1.003135
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Quyết
định 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (Tiếp nhận tại đơn vị): 16TT
|
I
|
Lĩnh vực Đăng kiểm:
09 TT
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe
chở người bốn bánh có gắn động cơ
1.005005
|
Trong phạm vi 02
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Đơn
vị đăng kiểm tại địa phương
|
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.01S
(Số
12 Quốc Lộ 1, Phường 5, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.)
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.02D (Số 356 Khu phố 9, Quốc Lộ 1, Thị
trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.)
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
1.004325
|
Cấp ngay sau khi
kiểm tra đạt yêu cầu
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Các
đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
|
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.01S
(Số
12 Quốc Lộ
1,
Phường 5, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.)
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.02D (Số 356 Khu
phố
9, Quốc Lộ
1,
Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.)
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
1.005091
|
Trong thời hạn 01
ngày làm việc đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc
dưới 70 km và 02 ngày làm việc đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp
cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra sản phẩm công nghiệp ở
vùng biển, đảo, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Các
đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
|
Chi
cục Đăng kiểm Long An (16 Đỗ Tường Phong, Phường 2, Thành phố Tân An, Long
An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
4
|
Phê duyệt Phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biển, vùng nước đường thủy nội địa
|
Nếu hồ sơ hợp lệ thì
chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền
phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An (Số 66, Đường Hùng Vương, phường 2,
Thành phố Tân An, tỉnh Long An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
|
2.001865
|
quan; chậm nhất 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án
đảm bảo an toàn giao thông và gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính
cho chủ đầu tư, nhà đầu tư; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả
lời nêu rõ lý do.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
1.001364
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thiết kế thông thường và tài liệu
hướng dẫn; 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với
thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các
phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra
đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm,
tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60°C, có trọng tải toàn phần
từ 500 tấn trở lên; tàu khách cao tốc, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn
nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách
trở lên. - 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận lại hồ sơ đã khắc phục các tồn
tại theo thông báo
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Các
đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
|
Chi
cục Đăng kiểm Long An (16 Đỗ Tường Phong, Phường 2, Thành phố Tân An, Long
An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
1.001284
|
01 ngày làm việc đối
với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km sau khi kiểm
tra tại hiện trường đạt yêu cầu hoặc 02 ngày làm việc đối với việc kiểm tra
phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở
vùng biển, đảo sau khi kiểm tra tại hiện trường đạt yêu cầu
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Các
đơn vị đăng kiểm
|
Chi
cục Đăng kiểm Long An (16 Đỗ Tường Phong, Phường 2, Thành phố Tân An, Long
An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
7
|
Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử
dụng
1.005103
|
Nếu kết quả đạt thì
cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm
tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra
ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Chi
cục Đăng kiểm; Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.01S
(Số
12 Quốc Lộ 1, Phường 5, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.)
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.02D (Số 356 Khu phố 9, Quốc Lộ
1,
Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
1.005018
|
Trong phạm vi 03
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Các
đơn vị đăng kiểm
|
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.01S
(Số
12 Quốc Lộ 1, Phường 5, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.)
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.02D (Số 356 Khu phố 9, Quốc Lộ 1, Thị
trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận,
tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
(Mã TT: 1.001261)
|
01 ngày làm việc
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Các
đơn vị đăng kiểm
|
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.01S
(Số
12 Quốc Lộ 1, Phường 5, Thành phố Tân An, tỉnh Long An.)
+
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 62.02D (Số 356 Khu
phố
9, Quốc Lộ 1, Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường bộ:
03 TT
|
1
|
Gia hạn Giấy phép
vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
1.002046
|
Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải (Số 66 - Hùng Vương - Phường 2 - TP Tân An - Long An)
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép
vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737
|
Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải (Số 66 - Hùng Vương - Phường 2 - TP Tân An - Long An)
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
3
|
Cấp Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
1.001970
|
5 ngày làm việc, kể
từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cơ
sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật
|
hiện
nay, tỉnh Long An chưa có Cơ sở nào đào tạo TTHC này
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
III
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa: 04TT
|
1
|
Gia hạn thời gian
lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
1.003640
|
Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An (66 - đường Hùng Vương - P2 - Thành phố
Tân An - tỉnh Long An)
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
2
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
1.003614
|
Trong thời hạn 30
phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An (66 - đường Hùng Vương - P2 - Thành phố
Tân An - tỉnh Long
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
3
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
1.003592
|
Trong thời hạn 30
phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ- BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa tỉnh Long An (66 - đường Hùng Vương - P2 - Thành phố
Tân An - tỉnh Long
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
|
4
|
Dự học,thi, kiểm tra
để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1.003168
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Quyết
định 2250/QĐ- BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải; Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận
|
Trung
tâm dạy nghề đường thủy Mê Kông (164 Châu Thị Kim, Phường 3, Tân An, Long
An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NHIỀU CẤP: (Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp):13 TT
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA: 13 THỦ TỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện
hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
2.001215
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https:// dichvu cong.longan.gov.vn
|
|
2
|
Đăng ký lại phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001214
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001212
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
4
|
Xóa đăng ký phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
2.001211
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
5
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
1.006391
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
6
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1.004088
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
7
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
1.004047
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
8
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
1.004036
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
9
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
1.004002
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
10
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
1.003970
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://dichvucong.longan.gov.vn
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
1.003930
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
12
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
2.001659
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 3
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
13
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
2.001711
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh- Trung tâm hành chính công cấp huyện- Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
Mức
độ 4
|
https://
dichvucong.longan.gov.vn
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NHIỀU CẤP: (Tiếp nhận tại đơn vị thuộc Sở Giao thông và Bộ phận Một cửa cấp
huyện, cấp xã:) 01TT
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa: 01TT
|
1
|
Xác nhận trình báo
đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
1.005040
|
Không quá 02 (hai)
giờ làm việc đối với Cảng vụ đường thủy nội địa và 03 (ba) giờ làm việc đối
với các cơ quan có thẩm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.
|
Quyết
định 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
Cảng
vụ Đường thủy nội địa, Trung tâm hành chính công cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã
|
x
|
|
x
|
x
|
Mức
độ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (Tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công): 95TT
|
I
|
Lĩnh vực đăng kiểm:
01 thủ tục
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo-285493
|
Thực
hiện chuẩn hóa TTHC cho thống nhất giữa Trung ương và địa phương
|
II
|
Lĩnh vực đường bộ:
69 thủ tục
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường tỉnh-291393
|
Như
trên
|
2.
|
Gia hạn Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh-291407
|
Như
trên
|
3.
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với đường tỉnh-291408
|
Như
trên
|
4.
|
Chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với
đường tỉnh-291413
|
Như
trên
|
5.
|
Cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối
với đường tỉnh-291414
|
Như
trên
|
6.
|
Chấp thuận xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh
(trừ dự án nâng cấp, cải tạo đường bộ đang khai thác do UBND tỉnh là cấp
quyết định đầu tư hoặc Sở Giao thông vận tải là chủ đầu tư)-291415
|
Như
trên
|
7.
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với
đường tỉnh (trừ dự án nâng cấp, cải tạo đường bộ đang khai thác do UBND tỉnh
là cấp quyết định đầu tư hoặc Sở Giao thông vận tải là chủ đầu tư)-291416
|
Như
trên
|
8.
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh
(trừ dự án đường nhánh xây dựng mới đấu nối vào đường tỉnh đã được Sở Giao
thông vận tải phê duyệt thiết kế kỹ thuật)-291417
|
Như
trên
|
9.
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh-291418
|
Như
trên
|
10.
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào đường Quốc lộ được ủy
thác quản lý-291419
|
Như
trên
|
11.
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào đường Quốc lộ được ủy thác quản lý-291420
|
Như
trên
|
12.
|
Đấu nối tạm có thời
hạn vào đường Quốc lộ được ủy thác quản lý-291421
|
Như
trên
|
13.
|
Thẩm định thiết kế
cơ sở của dự án-290571
|
Như
trên
|
14.
|
Thẩm định thiết kế
kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công công trình 290572
|
Như
trên
|
15.
|
Cấp Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam-285156 (gọi tắt là Giấy phép
liên vận CLV)
|
Như
trên
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam- 285157 (gọi tắt là Giấy
phép liên vận CLV)
|
Như
trên
|
17.
|
Gia hạn Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (gọi tắt là Giấy phép liên
vận CLV) và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia - 285226
|
Như
trên
|
18.
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào –
Campuchia-285227
|
Như
trên
|
19.
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô-285490
|
Như
trên
|
20.
|
Đăng ký khai thác
tuyến
|
Như
trên
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
|
Như
trên
|
22.
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
|
Như
trên
|
23.
|
Cấp phù hiệu xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tên-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ móoc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi
tải)
|
Như
trên
|
24.
|
Cấp lại phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-tên-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ móoc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng
|
Như
trên
|
|
hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
|
25.
|
Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác-285241
|
Như
trên
|
26.
|
Cấp biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch-291422
|
Như
trên
|
27.
|
Cấp lại biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng-291423
|
Như
trên
|
28.
|
Cấp đổi biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương
tiện vận tải khách du lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du
lịch; Biển hiệu hết hạn.-291424
|
Như
trên
|
29.
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt – Lào -285160
|
Như
trên
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận Việt - Lào-285161
|
Như
trên
|
31.
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào-285267
|
Như
trên
|
32.
|
Cấp đổi, cấp lại
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng-285308
|
Như
trên
|
33.
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt Nam – Campuchia-285494
|
Như
trên
|
34.
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt
Nam-285551
|
Như
trên
|
35.
|
Cấp mới giấy phép
đào tạo lái xe ô tô-289921
|
Như
trên
|
36.
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo-289910
|
Như
trên
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe-289925
|
Như
trên
|
38.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe-289926
|
Như
trên
|
39.
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác-289911
|
Như
trên
|
40.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch,
chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe-289912
|
Như
trên
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận-289913
|
Như
trên
|
42.
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động-289922
|
Như
trên
|
43.
|
Cấp Giấy phép xe
tập lái-289923
|
Như
trên
|
44.
|
Cấp lại Giấy phép
xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái-289924
|
Như
trên
|
45.
|
Lập lại hồ sơ gốc
Giấy phép lái xe-291585
|
Như
trên
|
46.
|
Cấp mới Giấy phép
lái xe-285616
|
Như
trên
|
47.
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe-285617
|
Như
trên
|
48.
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp-285618
|
Như
trên
|
49.
|
Đổi Giấy phép lái
xe quận sự do Bộ Quốc phòng cấp-285619
|
Như
trên
|
50.
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp-285620
|
Như
trên
|
51.
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp-285621
|
Như
trên
|
52.
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam-285622
|
Như
trên
|
53.
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác-285483
|
Như
trên
|
54.
|
Công bố lại đưa bến
xe khách vào khai thác-285484
|
Như
trên
|
55.
|
Công bố đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác-285154
|
Như
trên
|
56.
|
Công bố lại đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác-285155
|
Như
trên
|
57.
|
Cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ-285742
|
Như
trên
|
58.
|
Cấp Giấy phép lái
xe quốc tế-285208
|
Như
trên
|
59.
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe quốc tế-285209
|
Như
trên
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Như
trên
|
61.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Như
trên
|
62.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Như
trên
|
63.
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Như
trên
|
64.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Như
trên
|
65.
|
Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Như
trên
|
66.
|
Di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Như
trên
|
67.
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Như
trên
|
68.
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Như
trên
|
69.
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận Việt Nam - Campuchia
|
Như
trên
|
III
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa: 25 thủ tục
|
1.
|
Phê duyệt phương án
vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội
địa-285410
|
Như
trên
|
2.
|
công bố hạn chế
giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương-291586
|
Như
trên
|
3.
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa-284991
|
Như
trên
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa-284992
|
Như
trên
|
5.
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa-284993
|
Như
trên
|
6.
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương-285546
|
Như
trên
|
7.
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương-285548
|
Như
trên
|
8.
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương-291589
|
Như
trên
|
9.
|
Chấp thuận điều chỉnh
phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan
đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương-288098
|
Như
trên
|
10.
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường
hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương)-291590
|
Như
trên
|
11.
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ
chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường
hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)-291591
|
Như
trên
|
12.
|
Cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Như
trên
|
13.
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa-284948
|
Như
trên
|
14.
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa-284949
|
Như
trên
|
15.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác
|
Như
trên
|
|
sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa-284950
|
|
16.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật-284951
|
Như
trên
|
17.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện-284952
|
Như
trên
|
18.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện-284953
|
Như
trên
|
19.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác-284954
|
Như
trên
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện-284955
|
Như
trên
|
21.
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện-284956
|
Như
trên
|
22.
|
Cấp Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện-284928
|
Như
trên
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện-284929
|
Như
trên
|
24.
|
Chấp thuận tiếp tục
sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế-291592
|
Như
trên
|
25.
|
Phê duyệt quy trình
(điều chỉnh quy trình) vận hành, khai thác bến sử dụng phà một lưỡi-291593
|
Như
trên
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (Tiếp nhận tại đơn vị): 11TT
|
|
I
|
Lĩnh vực đăng kiểm:
05 thủ tục
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
đường bộ
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe
chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy
nội địa
|
|
II
|
Lĩnh vực đường bộ:
01 thủ tục
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
|
III
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa: 05 thủ tục
|
|
1
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
2
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
|
3
|
Dự thi, kiểm tra
lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ
sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận
tải
|
|
4
|
Cấp, cấp lại,
chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
|
|
5
|
Dự kiểm tra lấy
chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN: 19TT
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ:
10 thủ tục
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường huyện, đường xã thuộc huyện
|
Thực
hiện chuẩn hóa TTHC cho thống nhất giữa Trung ương và địa phương
|
2.
|
Gia hạn Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện,
|
Như
trên
|
|
đường xã thuộc
huyện
|
|
3.
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với đường huyện, đường xã thuộc huyện
|
Như
trên
|
4.
|
Chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với
đường huyện, đường xã thuộc huyện
|
Như
trên
|
5.
|
Cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối
với đường huyện, đường xã thuộc huyện
|
Như
trên
|
6.
|
Chấp thuận xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện,
đường xã thuộc huyện
|
Như
trên
|
7.
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường
huyện, đường xã thuộc huyện (trừ dự án nâng cấp, cải tạo đường bộ đang khai
thác do UBND tỉnh là cấp quyết định đầu tư hoặc Sở Giao thông vận tải là chủ
đầu tư)
|
Như
trên
|
8.
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối đối với đường huyện, đường
xã thuộc huyện (trừ dự án đường nhánh xây dựng mới đấu nối vào đường tỉnh đã
được Sở Giao thông vận tải phê duyệt thiết kế kỹ thuật)
|
Như
trên
|
9.
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối đối với đường huyện, đường xã thuộc huyện
|
Như
trên
|
10.
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối đối tạm có thời hạn vào đường huyện, đường xã thuộc huyện
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa: 09 thủ tục
|
|
1.
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Như
trên
|
2.
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Như
trên
|
3.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
Như
trên
|
4.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính
|
Như
trên
|
|
năng kỹ thuật
|
|
5.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Như
trên
|
6.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Như
trên
|
7.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Như
trên
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Như
trên
|
9.
|
Xóa đăng ký phương
tiện
|
Như
trên
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ: 9TT
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa: 09 thủ tục
|
1.
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thực
hiện chuẩn hóa TTHC cho thống nhất giữa Trung ương và địa phương
|
2.
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Như
trên
|
3.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ UBND cấp xã khác sang UBND cấp xã phương tiện
thủy nội địa
|
Như
trên
|
4.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Như
trên
|
5.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Như
trên
|
6.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Như
trên
|
7.
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Như
trên
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Như
trên
|
9.
|
Xóa đăng ký phương
tiện
|
Như
trên
|