|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1492/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Giao thông tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
1492/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1492/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 14
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1347/TTr-SGTVT ngày 09/7/2021 về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
A. Thủ tục hành chính ban
hành mới:
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
11
|
Thoả thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội
địa khu vực có văn bản trả lời.
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận
tải có văn bản gửi chủ đầu tư.
Trường hợp bến thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến
của Cảng vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
|
12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
13
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
100.000 đồng
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
14
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
100.000 đồng
|
15
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
100.000 đồng
|
16
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị
|
100.000 đồng
|
7
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ
điều kiện thì báo cáo UBND tỉnh; Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh ban hành
quyết định công bố mở luồng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
|
18
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao
thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND tỉnh; Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Cục Đường
thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải, UBND
tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý
|
Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có
luồng chuyên dùng chi trả
|
19
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
20
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
21
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
22
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
23
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
B. Thủ tục hành chính sửa
đổi(1)
TT
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
Bổ sung cách thức thực hiện
|
Không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Cơ sở đào tạo
|
135.000 đồng
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 20 /01/2021 của Bộ Giao thông vận tải;
Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Bổ sung cách thức thực hiện
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
135.000 đồng
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Bổ sung thành phần
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
135.000 đồng
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Bổ sung thành phần, số lượng
hồ sơ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
135.000 đồng
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
Đổi tên TTHC từ “Cấp lại giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa” thành “Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
100.000 đồng
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Đổi tên TTHC từ “Công bố lại
cảng thủy nội địa” thành “Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
100.000 đồng
|
C. Thủ tục hành chính bãi bỏ(2)
TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
3
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
4
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
5
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
6
|
Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
7
|
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
8
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
9
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
10
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
11
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương
|
12
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
13
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
14
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
(1)
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
(2)
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1492/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
1.211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|