|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1488/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 108/TTr-SVHTTDL ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục). Danh
mục này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại số thứ tự 108, 109, 124, 125, 126, 127, 128 mục C phần I kèm
theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 07/02/2023; tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8 kèm theo Quyết định số 98/QĐ- UBND ngày 18/01/2024.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình). Quy trình này thay thế các Quy trình nội bộ, liên thông giải
quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ
tự 108, 109, 124, 125, 126, 127, 128 mục C phần I kèm theo Quyết định số
178/QĐ-UBND ngày 07/02/2023; tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 kèm theo Quyết
định số 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2024.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan
tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết
định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định.
Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 20/8/2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi24/T7);
- Lưu: VT, M.A429/7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ
MAU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện
theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
2.001628.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10
ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 1.500.000 đồng/Giấy phép.
- Kể từ ngày 01/01/2025: 3.000.000 đồng/Giấy
phép
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính- Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001628” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
2
|
2.001616.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 750.000 đồng/Giấy phép.
- Kể từ ngày 01/01/2025: 1.500.000 đồng/Giấy
phép
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
3
|
2.001622.000.00.00.H12
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày 01/7/20234 đến hết ngày
31/12/2024: 1.000.000 đồng/Giấy phép.
- Kể từ ngày 01/01/2025:
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001622” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
4
|
2.001611.000.00.00.H12
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001611” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
5
|
2.001589.000.00.00.H12
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001589” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
6
|
1.001440.000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết
quả kiểm tra.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 100.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày 01/01/2025: 200.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001440” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
7
|
1.004628.000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 325.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày 01/01/2025: 650.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004628” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
8
|
1.004623.000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 325.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày 01/01/2025: 650.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004623” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
9
|
1.001432.000.00.00.H12
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
và hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
- Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 325.000 đồng/thẻ
- Kể từ ngày 01/01/2025: 650.000 đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001432” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
10
|
1.004614.000.00.00.H12
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế và nội địa:
+ Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 325.000 đồng/thẻ
+ Kể từ ngày 01/01/2025: 650.000
đồng/thẻ - Phí thẩm định cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
+ Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày
31/12/2024: 100.000 đồng/thẻ
+ Kể từ ngày 01/01/2025: 200.000
đồng/thẻ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004614” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
11
|
1.004551.000.00.00.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 09/20
ngày, tỷ lệ 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004551” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
12
|
1.004503.000.00.00.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 09/20
ngày, tỷ lệ 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004503” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
13
|
1.001455.000.00.00.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 09/20
ngày, tỷ lệ 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001455” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
14
|
1.004580.000.00.00.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 09/20
ngày, tỷ lệ 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004580” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
15
|
1.004572.000.00.00.H12
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 09/20
ngày, tỷ lệ 45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
-
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ;
-
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của
thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004594” trên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
|
Tổng
số Danh mục có 15 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001628.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản
lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ sơ đạt
yêu cầu, Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 7,5 ngày (Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm
04 thủ tục: 2.1. Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số
TTHC: 2.001616.000.00.00.H12); 2.2. Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa (Mã số TTHC: 2.001622.000.00.00.H12); 2.3. Thu hồi Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành (Mã số TTHC: 2.001611.000.00.00.H12); 2.4. Thu hồi
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể (Mã số TTHC: 2.001589.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản
lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ sơ đạt
yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 3,5 ngày làm việc (Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
3. Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã số TTHC: 1.001440.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tr a các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản
lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ sơ đạt
yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
4. Nhóm 02
thủ tục: 4.1. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mã số TTHC:
1.004628.000.00.00.H12); 4.2. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã số
TTHC: 1.004623.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản
lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ sơ đạt
yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 14,5 ngày (Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
5. Nhóm 02
thủ tục: 5.1. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên
du lịch nội địa (Mã số TTHC: 1.001432.000.00.00.H12); 5.2. Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch (Mã số TTHC: 1.004614.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản
lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ sơ đạt
yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 9,5 ngày (Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
6. Nhóm 05
thủ tục: 6.1. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (Mã số TTHC 1.004551.000.00.00.H12); 5.2. Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mã số
TTHC 1.004503.000.00.00.H12); 6.3. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mã số TTHC
1.001455.000.00.00.H12); 6.4. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mã số TTHC 1.004580.000.00.00.H12); 6.5. Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mã
số TTHC 1.004572.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 11 ngày (cắt giảm 09/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản
lý Du lịch) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, tổng hợp, thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ); khi hồ sơ đạt
yêu cầu, chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 10,5 ngày (Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý : Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào
đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy
định.
Tổng
số có 15 Quy trình thủ tục hành chính./.
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1488/QĐ-UBND ngày 24/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|