|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1480/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1480/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 22
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1337/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 508/TTr-SNV ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Số thứ tự từ 1 đến 23 Mục A,
từ 1 đến 4 Mục B, từ 1 đến 10 Mục C Phần I Phụ lục I và từ 1 đến 10, số thứ tự
12 Mục I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày
13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
- Số thứ tự từ 10 đến 12 Mục B
Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo,
Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
- Số thứ tự 4 Mục II Phần I Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (16 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
2
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
3
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
4
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
5
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn
phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
2
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
3
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
5
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
6
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Tín ngưỡng và Tôn giáo:
TN&TG.
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
1. Đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
60 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
51,5 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
03 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
- Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 20 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp
hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn
không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ
ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự
thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
11,5 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
03 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
3. Nhóm 04 TTHC, gồm:
- Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo;
- Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh;
- Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh;
- Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 30 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
21,5 ngày
|
B6
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
03 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện;
- Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện;
- Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 25 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng Nội vụ.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả
giải quyết).
|
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
|
18,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
B6
|
Phát hành, chuyển văn bản xử
lý
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện/Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Đăng ký hoạt động tín ngưỡng;
- Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng;
- Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 15 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả
giải quyết).
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Bộ phận văn thư
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung;
- Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã;
- Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC:
20 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã.
|
CCMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả
giải quyết).
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
15 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Bộ phận văn thư
|
01 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (15 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
- Sở Nội vụ;
- Các cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
4
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
5
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
|
7
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam trong địa bàn một tỉnh
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
9
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
- Sở Nội vụ;
- Các cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh.
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
11
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
13
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
14
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
15
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Tín ngưỡng và Tôn giáo:
TN&TG.
1. Nhóm 03 TTHC, gồm:
- Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
- Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh;
- Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 60 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở
Nội vụ.
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở
để phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
38 ngày
|
B6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
07 ngày
|
B10
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự
thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B12
|
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
B13
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B14
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B15
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
2. Nhóm 10 TTHC, gồm:
- Đăng ký sửa đổi hiến chương của
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
- Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích;
- Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;
- Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam;
- Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
trong địa bàn một tỉnh;
- Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
đến địa bàn tỉnh khác;
- Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;
- Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;
- Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
- Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 30 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở
Nội vụ.
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để
phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
10 ngày
|
B6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
05 ngày
|
B10
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự
thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B12
|
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
B13
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B14
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B15
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
3. Nhóm 02 TTHC, gồm:
- Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương;
- Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 45 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở
Nội vụ.
|
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để
phân công xử lý
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
23 ngày
|
B6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
07 ngày
|
B10
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự
thảo báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TN&TG
|
01 ngày
|
B12
|
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
B13
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B14
|
Xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B15
|
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1480/QĐ-UBND ngày 22/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|