|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 148/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính xây dựng Ủy ban huyện Bạc Liêu
Số hiệu:
|
148/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 148/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 25
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC
LĨNH VỰC XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 (mười một)
thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu, các lĩnh vực: Xây dựng (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các
Quyết định:
- Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày
29/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tình về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
1938/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày
20/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Tr.Phòng KSTTHC;
- Tr. Phòng TH;
- Tr. Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT; KSTTHC (Thúy-014).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
148/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Đia
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08
TTHC)
|
1
|
1.009994.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong 15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000 đ đối với nhà ở riêng lẻ;
- 100.000 đ đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
1.009995.
000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong
15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000 đ đối
với nhà ở riêng lẻ
- 100.000đ đối
với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
3
|
1.009996
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong 15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000đ đối với nhà ở riêng lẻ
- 100.000đ đối
với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
4
|
1.009997.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong 15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000đ đối với nhà ở riêng lẻ
- 100.000đ đối
với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
5
|
1.009998.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Lệ
phí:
10.000đ/ Giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
6
|
1.009999.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
05 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000d đối với nhà ở riêng lẻ;
- 100.000đ đối
với công trình khác.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
7
|
1.009992.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;
- Dự án nhóm C
không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phụ
lục 1
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
8
|
1.009993.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với các
công trình còn lại.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phụ
lục 2; Phụ lục 3.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
II. LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY
DỰNG, KIẾN TRÚC (02 TTHC)
|
01
|
1.003141.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
Trong
40 ngày
(thời
gian thẩm định là 25 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày)
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phụ
lục 4
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định một số chi tiết về quy hoạch xây dựng.
|
02
|
1.002662.
000.00.00.H04
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, điều
chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị
và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP):
Trong 35 ngày (thời gian thẩm
định là 20 ngày thời gian phê duyệt 15
ngày)
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo
quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP):
Trong 25 ngày (thời gian thẩm
định là 15 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày)
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phụ
lục 4
|
- Luật Xây dựng số 50/20 14/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập. thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định một số chi tiết về quy hoạch xây dựng.
|
3
|
1.008455.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
15 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/20 14/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị sổ
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Quy hoạch.
|
Tổng
số: 11 thủ tục hành chính1./.
PHỤ
LỤC 1
I. Thẩm định dự án
- Thu phí thẩm định theo Thông
tư 209/2016/TT-BTC (Bảng sau)
Phí thẩm định = Tổng mức
đầu tư x hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng
mức đầu tư của 1 dự án trình là 49.577.087.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án:
49.577.087.000 đồng *0,015% = 7.436.563 đồng
PHỤ
LỤC 2
II. Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm
việc (thời gian thẩm định 19 ngày)
- Thu phí thẩm định theo Thông tư
209/2016/TT-BTC (Bảng sau)
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư x
hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử
dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng
mức đầu tư của 1 dự án trình là 277.588.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án: 277.588.000
đồng x 0.019% = 52.742 đồng
PHỤ
LỤC 3
III. Thẩm định thiết kế, dự toán
- Thời gian thẩm định không quá 30
ngày đối với công trình cấp II, III; đối với các công trình còn lại 20 ngày
- Thu phí thẩm định
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng
mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết
kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế
Đơn
vị tính: Tỷ lệ %
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán
công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.
000
|
2.
000
|
5.
000
|
8.
000
|
Công trình dân dụng
|
0.0495
|
0.033
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0123
|
0.0087
|
0.0066
|
0.0057
|
Công trình công nghiệp
|
0.057
|
0.0378
|
0.0291
|
0.0225
|
0.0174
|
0.0132
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
Công trình giao thông
|
0.0327
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0129
|
0.0099
|
0.0075
|
0.0063
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
0.0363
|
0.024
|
0.0183
|
0.0144
|
0.0111
|
0.0084
|
0.0069
|
0.0051
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0378
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0117
|
0.009
|
0.078
|
0.0057
|
0.0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng
Đơn
vị tính: Tỷ lệ %
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
thầu được duyệt (tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2,000
|
5,000
|
8,000
|
Công trình dân dụng
|
0.048
|
0.0318
|
0.0249
|
0.0186
|
0.0138
|
0.0114
|
0.0084
|
0.0063
|
0.0054
|
Công trình công nghiệp
|
0.0555
|
0.0363
|
0.0282
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0123
|
0.0099
|
0.0069
|
0.006
|
Công trình
giao thông
|
0.0318
|
0.0204
|
0.0162
|
0.0123
|
0.0093
|
0.0072
|
0.006
|
0.0042
|
0.0036
|
Công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
0.0351
|
0.0228
|
0.018
|
0.0138
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0366
|
0.0246
|
0.0186
|
0.0141
|
0.0111
|
0.0087
|
0.0072
|
0.0051
|
0.0042
|
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ
quan QLNN) = GXD x hệ số%
Phí thẩm định thiết kế dự toán (của
cơ quan QLNN) = GXD x hệ số%
Ví dụ: GXD= 10.036.123.630
đồng
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ
quan QLNN)
|
GK7
|
GXD*0.0495%
|
4.967.881
|
Phí thẩm định dự toán (của cơ quan
QLNN)
|
GK8
|
GXD*0.0480%
|
4.817.339
|
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Xây dựng)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 148/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Xây dựng)
5.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|