ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1479/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ
41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
211/TTr-SYT ngày 21/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh
mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy
trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính tại
thứ tự số 1.3, 1.26, 1.29, 1.30 tiểu mục 1, mục III, Phần A được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
và thủ tục hành chính tại số thứ tự 1 phần I được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt kèm theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 06/5/2021.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1
Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi07/23);
- Lưu: VT. Lai(464).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1479/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ:
website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1.
|
1.003613.
000.00.00 .H12
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,6%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phí thẩm định:
800.000 đồng/hồ sơ.
|
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003613” trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia;
- Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
2.
|
1.004599. 000.00
00 .H12
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
Phí thẩm định: 500.000
đồng/hồ sơ.
|
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004599” trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia;
- Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
3.
|
1.004596.
000.00.00 .H12
|
Điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
Phí thẩm định:
500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004596” trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia;
- Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
4.
|
1.002483.
000.00.00 .H12
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
Phí thẩm định:
1.600.000 đồng/hồ sơ.
|
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002483” trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia;
- Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
5.
|
1.009566.
000.00.00 .H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Trong thời hạn 02
ngày (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
|
Phí thẩm định:
500.000 đồng/mặt hàng.
|
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009566” trên Cổng Dịch vụ công Quốc
gia;
- Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1479/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước (Mã hồ sơ: 1.003613.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,6%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Y tế
(Phòng Nghiệp vụ Dược) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo
quy định: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (Mã hồ sơ: 1.002483.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Y tế
(Phòng Nghiệp vụ Dược) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo
quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử)
cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (Mã hồ sơ:
1.009566.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Y tế
(Phòng Nghiệp vụ Dược) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo
quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
4. Các thủ tục: Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
(Mã hồ sơ: 1.004599.000.00.00.H12); Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề được
theo hình thức xét hồ sơ (Mã hồ sơ: 1.004596.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Y tế
(Phòng Nghiệp vụ Dược) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo
quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. Đồng thời yêu cầu các
cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.