|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1468/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số: 1906/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 9 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (Bảy)
thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 07 (Bảy) quy trình nội
bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3.
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này
thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa;
Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện
dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Khoa học
và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
2.002385
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002380
|
Một phần
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di
động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang
tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/1 thiết bị.
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002381
|
Toàn trình
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định cấp giấy phép:
75% phí thẩm định cấp giấy phép mới
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002382
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
2.002383
|
Toàn trình
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002384
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
2.002379
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng
chỉ
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(TTPVHCC)
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân (ATBXHN)
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy
xác nhận.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ dự
thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển Tổ thẩm
định
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Tổ thẩm định
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
Biên bản họp thẩm định:
- Không đủ điều kiện: Văn bản
trả lời
- Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép
Chuyển lãnh đạo phòng kết quả
xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử
|
68 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển Tổ thẩm
định
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Tổ thẩm định
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
Biên bản họp thẩm định:
- Không đủ điều kiện: Văn bản
trả lời
- Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép
Chuyển lãnh đạo phòng kết quả
xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử
|
68 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy
phép
Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo
kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển Tổ thẩm
định
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Tổ thẩm định
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
Biên bản họp thẩm định:
- Không đủ điều kiện: Văn bản
trả lời
- Đủ điều kiện: Dự thảo Giấy
phép
Chuyển lãnh đạo phòng kết quả
xử lý trên Phân hệ một cửa điện tử
|
68 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giở
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy
phép
Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo
kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ (theo giấy uỷ quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
Chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
ATBXHN
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo chứng
chỉ Chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo kết quả đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng phụ trách
lĩnh vực ATBXHN
|
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ (theo giấy ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1468/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|