ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1466/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
21 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH
VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày
23/11/2015;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP , ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo
của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg , ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số
293/QĐ-TTg , ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ chỉ tiêu
tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ
sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1549/QĐ-UBND , ngày 22/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về ban hành
Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
930/QĐ-UBND , ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung
đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 931/QĐ- UBND, ngày 16/5/2022 của
Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 807/TTr- VPUBND, ngày 27/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ cho Hệ thống thông
tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Bộ chỉ tiêu tổng hợp).
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng
hợp được sử dụng phục vụ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long và được
điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu
cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh:
- Chủ trì phối hợp với các Sở,
ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố cập nhật các chỉ tiêu theo
quy định tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và đảm bảo
kết nối với hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang
Bộ.
- Đôn đốc, hướng dẫn các Sở,
ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ
tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
2. Các Sở, ban, ngành tỉnh
và UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Thực hiện báo cáo các chỉ
tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, chuẩn hóa các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân
dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc
ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo
của tỉnh, đảm bảo kết nối, liên thông từ hệ thống thông tin báo cáo của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ với hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Thường xuyên rà soát, khi cần
thiết đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh
vực được phân công báo cáo, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phòng, Ban, Trung tâm trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 1.21.05.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
BỘ
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CẤP TỈNH CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO
TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT
|
Chỉ tiêu kế hoạch
|
ĐVT
|
Mã chỉ tiêu thống kê
|
Kỳ báo cáo
|
Cơ quan báo cáo
|
Chi chú
|
Tháng
|
Quý
|
6 tháng
|
Năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn
tỉnh (GRDP)
|
|
T0501
|
|
|
X
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
- Quy mô GRDP (theo giá hiện
hành)
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
+ Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
|
|
|
X
|
X
|
- Giá trị (theo giá so sánh)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
+ Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
Trong đó: Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
2
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm
trên địa bàn tỉnh (theo giá so sánh)
|
%
|
T0503
|
|
|
X
|
X
|
- Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
Trong đó: Công nghiệp
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ
cấp sản phẩm
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
3
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa
bàn (theo giá hiện hành)
|
%
|
T0502
|
|
|
X
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
+ Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
+ Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
Trong đó: Công nghiệp
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
+ Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
+ Thuế sản phẩm trừ trợ
cấp sản phẩm
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
4
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn
bình quân đầu người (giá thực tế)
|
|
T0505
|
|
|
|
X
|
- Nội tệ
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
|
X
|
X
|
- Ngoại tệ
|
USD/năm
|
|
|
|
X
|
X
|
5
|
Thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0601
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sở Tài chính
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Chi ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0604
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trong đó: Chi đầu tư phát
triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển
của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
X
|
X
|
Sở Công Thương
|
|
8
|
Tổng vốn đầu tư phát triển
toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
T0401
|
|
X
|
X
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
- Vốn khu vực Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Vốn khu vực ngoài Nhà
nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0402
|
|
|
X
|
X
|
|
|
10
|
Số doanh nghiệp đang hoạt
động và kê khai thuế
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
T1101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Tốc độ tăng giá tiêu dùng
(CPI)
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Số dư huy động vốn của tổ
chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long
|
|
15
|
Dư nợ tín dụng của tổ chức
tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Tỷ lệ nợ xấu
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
II
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
XÃ HỘI
|
17
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
‰
|
T0107
|
|
|
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
18
|
Giải quyết việc làm
|
Lao động
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
19
|
Chuyển dịch cơ cấu lao động
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động khu vực nông,
lâm, thủy sản
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
- Lao động phi nông nghiệp
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
20
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
|
X
|
21
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm
|
%
|
|
|
|
|
X
|
22
|
Số bác sĩ, số giường bệnh
trên mười nghìn dân
|
|
T1601
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
- Số bác sĩ trên mười
nghìn dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
X
|
- Số giường bệnh/mười
nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ
quan)
|
Giường
|
|
|
|
|
X
|
23
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
24
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
X
|
25
|
Tỷ lệ xã, phường có Trung tâm
văn hóa - thể thao cấp xã, có tổ chức hoạt động văn hóa cộng đồng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
26
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
27
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn
mới tăng thêm
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
28
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn
mới nâng cao tăng thêm
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
29
|
Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch từ
hệ thống cấp nước tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực đô thị
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Xây dựng
|
|
- Khu vực nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
30
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng
nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
X
|
31
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
được thu gom, xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực đô thị
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Xây dựng
|
|
- Khu vực nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
32
|
Tỷ lệ chất thải, nước thải
các cơ sở y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Y tế
|
|
33
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp có
hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Ban Quản lý các KCN
|
|
BỘ
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NGÀNH, LĨNH VỰC CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN
BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT
|
Chỉ tiêu kế hoạch
|
ĐVT
|
Mã chỉ tiêu thống kê
|
Kỳ báo cáo
|
Cơ quan báo cáo
|
Ghi chú
|
Tháng
|
Quý
|
6 tháng
|
Năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
|
1
|
Sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
1.1
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích gieo trồng cây hàng
năm
|
Nghìn ha
|
T0801
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Diện tích gieo trồng cây
lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
Nghìn ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Diện tích cây màu lương thực
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Diện tích cây màu thực phẩm
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Diện tích cây công nghiệp
ngắn ngày
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Diện tích cây hàng năm khác
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
2
|
Diện tích cây lâu năm
|
Ha
|
T0802
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
3
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha
đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Năng suất một số loại cây
trồng chủ yếu
|
Tạ/ha
|
T0803
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Năng suất một số loại
cây hàng năm chủ yếu
|
Tạ/ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Năng suất một số loại
cây lâu năm chủ yếu
|
Tạ/ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
5
|
Sản lượng một số loại cây
trồng chủ yếu
|
Tấn
|
T0804
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Sản lượng một số loại cây
hàng năm chủ yếu
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
+ Sản lượng cây màu lương
thực
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
+ Sản lượng cây màu thực
phẩm
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
+ Sản lượng cây công
nghiệp ngắn ngày
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
+ Sản lượng cây hàng năm
khác
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Sản lượng một số loại cây
lâu năm chủ yếu
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
6
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
Nghìn tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
7
|
Sản lượng lương thực có hạt
bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
X
|
|
|
1.2
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số lượng gia súc, gia cầm và
vật nuôi khác
|
|
T0806
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Trâu
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Bò
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Lợn (heo)
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
9
|
Sản lượng thịt hơi một số
sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
T0807
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Trâu
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Bò
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Lợn (heo)
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Gia cầm
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
1.3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
T0810
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Diện tích đang nuôi thả
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Số lượng lồng bè đang
thả nuôi
|
Chiếc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Diện tích ươm, nuôi
giống thủy sản
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
11
|
Sản lượng thủy sản
|
|
T0811
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Sản lượng nuôi thương
phẩm
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Sản lượng giống thủy sản
|
Triệu con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
2
|
Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
12
|
Số xã được công nhận đạt
tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
T0813
|
|
|
|
X
|
|
|
13
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn
mới nâng cao
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
15
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn
mới kiểu mẫu
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Số đơn vị cấp huyện đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
|
|
|
|
X
|
|
|
19
|
- Tỷ lệ huyện được công
nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
20
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
|
|
|
|
X
|
|
|
21
|
- Tỷ lệ huyện được công
nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
II
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP -
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
1
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
22
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
(IIP)
|
%
|
T0901
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Ngành khai khoáng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Ngành sản xuất và phân
phối điện, khí đốt
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Cung cấp nước, quản lý
và xử lý nước thải, rác thải
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
23
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
24
|
Sản lượng một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Cát các loại
|
Nghìn m3
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Thủy sản ướp đông
|
Tấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Nước mắm
|
Nghìn lít
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Nấm đóng hộp
|
Tấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Mỳ ăn liền và các sản
phẩm tương tự
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Thức ăn gia súc
|
Tấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Thức ăn thủy sản
|
Tấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Bia
|
Nghìn lít
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Thuốc viên các loại
|
Tr.viên
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- May mặc (Quần áo các
loại)
|
Nghìn cái
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giày thể thao
|
Nghìn đôi
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Gạch nung
|
Triệu viên
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Gạo xay xát
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu Kwh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Nước máy thương phẩm
|
Nghìn m3
|
|
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Đầu tư và Xây dựng
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
25
|
Giá trị sản xuất ngành xây
dựng (theo giá so sánh)
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sở Xây dựng
|
|
- Công trình nhà các loại
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Công trình kỹ thuật dân
dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Hoạt động xây dựng
chuyên dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
26
|
Giá trị sản xuất ngành xây
dựng (theo giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Trong đó: khu vực ngoài
nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
27
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
28
|
Chỉ tiêu nhà ở
|
m2/người
|
|
|
|
X
|
X
|
29
|
Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
+ Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
+ Ngoài Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
+ Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
30
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
+ Nhà nước
|
%
|
|
|
|
|
X
|
+ Ngoài Nhà nước
|
%
|
|
|
|
|
X
|
+ Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
%
|
|
|
|
|
X
|
31
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
X
|
32
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
|
|
|
|
X
|
33
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự án
|
|
|
|
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
34
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
X
|
+ Cấp mới
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
X
|
+ Điều chỉnh
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
X
|
+ Góp vốn, mua cổ phần
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
X
|
III
|
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, DU
LỊCH
|
1
|
Bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
35
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Doanh thu bán lẻ hàng
hóa
|
Tỷ đồng
|
T1001
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Doanh thu dịch vụ lưu
trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
T1002
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Doanh thu một số ngành
dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
T1003
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
36
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
37
|
Tỷ lệ doanh nghiệp ứng dụng
thương mại điện tử
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
2
|
Hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
|
38
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
39
|
Tổng trị giá nhập khẩu
|
Triệu USD
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
40
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
3
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
41
|
Số lượt khách du lịch
|
Nghìn lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Nội địa
|
Nghìn lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Quốc tế
|
Nghìn lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
42
|
Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
4
|
Dịch vụ vận tải
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
43
|
Khối lượng hàng hóa vận
chuyển và luân chuyển
|
Nghìn tấn
|
T1203
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
44
|
Số lượt hành khách vận
chuyển và luân chuyển
|
Triệu lượt hành khách
|
T1202
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
45
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và
dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
T1201
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
IV
|
KINH TẾ VĨ MÔ
|
46
|
Tỷ trọng chi thường xuyên
(không bao gồm chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế)
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
Sở Tài chính
|
|
47
|
Tỷ trọng chi đầu tư phát triển
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
48
|
Tốc độ tăng tổng kim ngạch
xuất khẩu
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
Sở Công Thương
|
|
V
|
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
|
49
|
Dân số, mật độ dân số
|
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
- Dân số
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
- Mật độ dân số
|
Người/km2
|
|
|
|
|
X
|
50
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
T0107
|
|
|
|
X
|
51
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
X
|
- Trong đó: Tỷ lệ dân số
thành thị
|
%
|
|
|
|
|
X
|
52
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ
suất di cư thuần
|
‰
|
T0108
|
|
|
|
X
|
53
|
Tỷ số giới tính của dân số
|
Số nam/100 nữ
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Sở Y tế
|
|
54
|
Tuổi thọ trung bình tính từ
lúc sinh
|
Tuổi
|
T0109
|
|
|
|
X
|
- Trong đó: Số năm sống
khỏe
|
Năm
|
|
|
|
|
X
|
55
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
|
|
|
|
X
|
56
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
|
|
|
|
X
|
57
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
T0201
|
|
|
|
X
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
58
|
Số lao động có việc làm
trong nền kinh tế
|
Người
|
T0202
|
|
|
|
X
|
- Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
- Dịch vụ
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
59
|
Số người trong độ tuổi lao
động
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
60
|
Cơ cấu lao động có việc làm
trên địa bàn tỉnh
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
61
|
Số người lao động có việc
làm tăng thêm
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
62
|
Giải quyết việc làm
|
Lao động
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
- Trong đó: đưa lao động
đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Lao động
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
63
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
T0203
|
|
|
|
X
|
64
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
T0204
|
|
|
|
X
|
- Thành thị
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
65
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
T0205
|
|
|
|
X
|
- Thành thị
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
66
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
67
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia BHXH
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
68
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
X
|
69
|
Năng suất lao động theo giá
hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
- Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
X
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
X
|
- Dịch vụ
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
X
|
70
|
Tốc độ tăng năng suất lao
động theo giá hiện hành
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
71
|
Năng suất lao động theo giá
hiện hành tính bằng ngoại tệ
|
USD/lao động
|
|
|
|
|
X
|
VI
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Số doanh nghiệp đăng ký
thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
73
|
Tổng số vốn doanh nghiệp
mới thành lập đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
74
|
Tổng số lao động doanh
nghiệp mới thành lập đăng ký
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
75
|
Số lượng doanh nghiệp đang
hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
76
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
77
|
Số doanh nghiệp đăng ký tạm
dừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
78
|
Số doanh nghiệp quay trở lại
hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
79
|
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ đồng/doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
80
|
Số doanh nghiệp, lao động,
vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp
|
|
T0304
|
|
|
|
X
|
Cục Thống kê
|
|
- Tổng số doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
+ Doanh nghiệp nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
+ Doanh nghiệp ngoài nhà
nước
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
+ Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
- Số lao động doanh nghiệp
|
Lao động
|
|
|
|
|
X
|
- Nguồn vốn doanh nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
- Thu nhập của người lao động
trong doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
X
|
- Lợi nhuận doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
X
|
81
|
Tỷ suất lợi nhuận của doanh
nghiệp
|
%
|
T0307
|
|
|
|
X
|
82
|
Xếp hạng Chỉ số năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Xếp hạng và điểm số
|
|
|
|
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
83
|
Số hợp tác xã đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
84
|
Số lao động trong hợp tác xã
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
85
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
86
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ
tục giải thể
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
87
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
X
|
|
|
88
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
X
|
|
|
VII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
89
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
%
|
T1503
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
90
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
91
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
92
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
93
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
|
94
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
95
|
Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
96
|
Số đơn vị cấp huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3
|
Huyện
|
|
|
|
|
X
|
|
|
97
|
Số đơn vị cấp huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2
|
Huyện
|
|
|
|
|
X
|
|
|
98
|
Số đơn vị cấp huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở đạt chuẩn mức độ 3
|
Huyện
|
|
|
|
|
X
|
|
|
99
|
Kết quả đạt chuẩn xóa mù chữ (huyện
đạt chuẩn mức độ 2)
|
Huyện
|
|
|
|
|
X
|
|
|
100
|
Tỷ lệ số người biết chữ
trong độ tuổi theo quy định
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
101
|
Tỷ lệ giảng viên đại học có
bằng tiến sỹ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
VIII
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
102
|
Tỷ số giới tính của trẻ em
mới sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
T0103
|
|
|
|
X
|
|
|
103
|
Số dược sĩ đại học trên 1
vạn dân
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
X
|
|
|
104
|
Số điều dưỡng viên trên 1
vạn dân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
X
|
|
|
105
|
Số bác sĩ trên 1 vạn dân
|
Bác sỹ
|
T1601
|
|
|
|
X
|
|
|
106
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân
|
Giường
|
|
|
|
|
X
|
|
|
107
|
Tỷ suất tử vong trẻ em < 1
tuổi
|
‰
|
T1603
|
|
|
|
X
|
|
|
108
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em
< 5 tuổi
|
‰
|
T1604
|
|
|
|
X
|
|
|
109
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được
tiêm đầy đủ các loại Vắc xin
|
%
|
T1605
|
|
|
|
X
|
|
|
110
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy
dinh dưỡng
|
%
|
T1606
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể
nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể
thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi (chiều cao theo tuổi)
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
111
|
Số xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn QG về y tế
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
112
|
Tỷ lệ số xã, phường, thị
trấn đạt chuẩn QG về y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
113
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường,
thị trấn có bác sỹ làm việc
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
114
|
Tỷ lệ dân số được quản lý
bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
115
|
Số người nhiễm HIV còn sống
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
116
|
Số bệnh nhân từ vong do AIDS
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
117
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm và
số người tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ ngộ độc thực phẩm
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Số người tử vong do ngộ
độc thực phẩm
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
118
|
Số cơ sở sản xuất, kinh
doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra
|
Cơ sở
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
119
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh
doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
IX
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
120
|
Điện thương phẩm toàn hệ
thống
|
Tỷ Kwh
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sở Công Thương
|
|
- Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
121
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
|
m2 sàn/người
|
T0407
|
|
|
|
X
|
Sở Xây dựng
|
|
122
|
Tỷ lệ đô thị hoá
|
%
|
|
|
|
|
X
|
123
|
Tỷ lệ thuê bao băng rộng cố
định trên 100 dân
|
Thuê bao/100 dân
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
124
|
Tỷ lệ thuê bao băng rộng di
động trên 100 dân
|
Thuê bao/100 dân
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
125
|
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng cáp
quang
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
126
|
Số lượng thuê bao điện thoại
|
Thuê bao
|
T1304
|
|
|
|
X
|
127
|
Tỷ lệ người sử dụng internet
|
%
|
T1306
|
|
|
|
X
|
128
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet
|
%
|
T1308
|
|
|
|
X
|
129
|
Doanh thu công nghệ thông tin
|
Tỷ đồng
|
T1311
|
|
|
|
X
|
|
|
130
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt
động đổi mới sáng tạo
|
%
|
T1405
|
|
|
|
X
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
CHỈ TIÊU VỀ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH, XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
|
131
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
X
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
- Xếp hạng
|
|
|
|
|
|
X
|
|
132
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng
công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
|
|
|
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
133
|
Chỉ số Chuyển đổi số (DTI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
X
|
|
134
|
Chỉ số Cải cách hành chính
(PAR-Index)
|
Điểm
|
|
|
|
|
X
|
Sở Nội vụ
|
|
135
|
Chỉ số hài lòng về sự phục
vụ của cơ quan hành chính nhà nước bình quân cả tỉnh (SIPAS)
|
%
|
|
|
|
|
X
|
136
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và
hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
|
|
|
|
X
|
137
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế công
chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
138
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
139
|
Tỷ lệ tích hợp, cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của tỉnh trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
140
|
Tỷ lệ các sở, ngành, địa
phương xử lý văn bản, hồ sơ công việc (trừ hồ sơ mật) trên môi trường mạng
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các sở, ngành
tỉnh và tương đương
|
%
|
|
|
|
|
X
|
- Đối với các phòng, ban
và tương đương thuộc UBND cấp huyện
|
%
|
|
|
|
|
X
|
XI
|
MÔI TRƯỜNG
|
141
|
Số vụ vi phạm môi trường
phát hiện và số vụ xử lý
|
vụ
|
|
|
|
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
142
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Xây dựng
|
|
143
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
144
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại thu
gom và xử lý
|
%
|
T2007
|
|
|
|
X
|
145
|
Tỷ lệ chất thải y tế từ các
bệnh viện được xử lý theo quy định
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Y tế
|
|
146
|
Số vụ thiên tai và mức độ
thiệt hại
|
Vụ
|
T2004
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
147
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu
chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
148
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang
hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
X
|
149
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
|
|
|
|
X
|
XII
|
CÔNG TÁC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
150
|
Số lượng văn bản QPPL của
các cơ quan cấp tỉnh ban hành
|
Văn bản
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
151
|
Số xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
152
|
Số lượt người được trợ giúp
pháp lý
|
Lượt người
|
T1907
|
|
|
|
X
|
|
|
XIII
|
CÔNG TÁC THANH TRA
|
1
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
|
153
|
Số cuộc thanh, kiểm tra
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Thanh tra hành chính
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Thanh, kiểm tra chuyên
ngành
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
154
|
Phát hiện sai phạm
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
155
|
Xử phạt hành chính
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
|
156
|
Số lượt tiếp công dân
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
157
|
Số công dân được tiếp
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
158
|
Số vụ việc được tiếp
|
Vụ việc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
159
|
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Đơn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
160
|
Tỷ lệ giải quyết đơn, thư
khiếu nại, tố cáo của công dân
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
3
|
Phòng, chống tham nhũng
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
|
161
|
Số cuộc thanh, kiểm tra
trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
162
|
Số vụ việc tham nhũng được
phát hiện trong kỳ
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
XIV
|
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
163
|
Số vụ tai nạn giao thông;
số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
|
T1901
|
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Số người chết
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Số người bị thương
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
164
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
|
T1902
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Số vụ cháy, nổ
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Mức độ thiệt hại
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
165
|
Số vụ án, số bị can đã khởi
tố
|
|
T1903
|
|
|
X
|
X
|
|
|
- Số vụ án đã khởi tố
|
Vụ
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
- Số bị can đã khởi tố
|
Người
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
166
|
Số vụ án, số bị can đã truy
tố
|
|
T1904
|
|
|
X
|
X
|
|
|
- Số vụ án đã truy tố
|
Vụ
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
- Số bị can đã truy tố
|
Người
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
XV
|
BẢO HIỂM
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
167
|
Số người đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
T0712
|
|
|
|
X
|
|
|
- Số người đóng bảo hiểm y
tế
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Số người đóng bảo hiểm
xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Số người đóng bảo hiểm
thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
168
|
Số người được hưởng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
T0713
|
|
|
|
X
|
|
|
- Số người được hưởng bảo
hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Số người được hưởng bảo
hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
- Số người được hưởng bảo
hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
169
|
Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu đồng
|
T0714
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
- Chi bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
170
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
BỘ
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CẤP HUYỆN CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO
TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT
|
Chỉ tiêu kế hoạch
|
ĐVT
|
Mã chỉ tiêu thống kê
|
Kỳ báo cáo
|
Chi chú
|
Tháng
|
Quý
|
6 tháng
|
Năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
1
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Tỷ lệ thu nội địa/tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Tốc độ tăng
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Chi đầu tư phát triển
của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Tỷ lệ chi đầu tư phát
triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
II
|
CHỈ TIÊU DOANH NGHIỆP,
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số doanh nghiệp đang hoạt
động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Số lao động trong doanh
nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
|
|
|
|
X
|
|
- Số doanh nghiệp thành lập
mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
|
+ Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
|
+ Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
+ Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số hợp tác xã đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
X
|
|
8
|
Số lao động trong hợp tác xã
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
9
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
X
|
|
10
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ
tục giải thể
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
X
|
|
11
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
X
|
|
III
|
NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Diện tích gieo trồng cây
lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
- Lúa
|
Nghìn ha
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
13
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
- Lúa
|
Nghìn tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
14
|
Sản lượng lương thực có hạt
bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
15
|
Sản lượng một số cây hàng
năm và cây lâu năm (theo tình hình thực tế của địa phương)
|
ĐVT
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
16
|
Diện tích cây màu lương thực
|
Ha
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Sản lượng cây màu lương thực
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
17
|
Diện tích cây màu thực phẩm
|
Ha
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Sản lượng cây màu thực phẩm
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
18
|
Diện tích cây công nghiệp
ngắn ngày
|
Ha
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Sản lượng cây công nghiệp
ngắn ngày
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
19
|
Diện tích cây hàng năm khác
|
Ha
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Sản lượng cây hàng năm khác
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
20
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Trâu
|
Con
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Bò
|
Con
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Heo
|
Con
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
21
|
Sản lượng một số sản phẩm
chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Thịt trâu hơi
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Thịt bò hơi
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Thịt lợn hơi
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Thịt gia cầm hơi
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
- Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Nuôi trồng
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
+ Khai thác
|
Tấn
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
IV
|
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sản lượng một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu
|
ĐVT
|
|
|
|
|
X
|
|
24
|
Số lượng chợ, siêu thị,
trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
|
X
|
|
- Số lượng chợ
|
|
|
|
|
|
X
|
|
- Số lượng siêu thị
|
|
|
|
|
|
X
|
|
- Số lượng trung tâm
thương mại
|
|
|
|
|
|
X
|
|
V
|
BẢO HIỂM
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
26
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
27
|
Tỷ lệ lực lượng lao động
trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
VI
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3
tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
29
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3
đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
30
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi
đi học
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
31
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
32
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
33
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
|
|
|
|
X
|
|
VII
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
35
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa
chiều
|
Điểm phần trăm
|
|
|
|
|
X
|
|
36
|
Thu nhập bình quân đầu người
01 tháng
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
X
|
|
So với cả tỉnh
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
VIII
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
38
|
Giải quyết việc làm
|
Lao động
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
39
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
40
|
Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
41
|
Tỷ suất sinh
|
Con/phụ nữ
|
|
|
|
|
X
|
|
42
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em
dưới 05 tuổi
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
43
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu
gom
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Khu vực đô thị
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
- Khu vực nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
44
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng từ hệ
thống nước máy tập trung
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
- Khu vực thị trấn
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
- Khu vực nông thôn
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
IX
|
CHỈ TIÊU VỀ NÔNG THÔN
MỚI, ĐÔ THỊ VĂN MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Xây dựng xã nông thôn mới
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
- Xã đạt nông thôn mới
nâng cao
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
- Xã đạt chuẩn nông thôn
mới kiểu mẫu
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
46
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tỷ lệ xã được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tỷ lệ xã được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
- Tỷ lệ xã được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
47
|
Xây dựng phường, thị trấn đạt
các tiêu chuẩn đô thị văn minh
|
Phường, thị trấn
|
|
|
|
|
X
|
|
48
|
Xây dựng khu dân cư (ấp) nông
thôn mới kiểu mẫu và khóm văn hóa - đô thị văn minh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng ấp nông thôn
mới kiểu mẫu
|
Ấp
|
|
|
|
|
X
|
|
- Khu/khóm văn hóa - đô
thị văn minh
|
Khu/khóm
|
|
|
|
|
X
|
|
49
|
Sự hài lòng của người dân
đối với chính quyền địa phương
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
CÔNG TÁC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Số xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
X
|
|
XI
|
CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Số cuộc thanh, kiểm tra
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Thanh tra hành chính
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Thanh tra chuyên ngành
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
52
|
Phát hiện sai phạm
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
53
|
Xử phạt hành chính
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Số lượt tiếp công dân
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
55
|
Số công dân được tiếp
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
56
|
Số vụ việc được tiếp
|
Vụ việc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
57
|
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Đơn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
58
|
Tỷ lệ giải quyết đơn, thư
khiếu nại, tố cáo của công dân
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
3
|
Phòng, chống tham nhũng
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Số cuộc thanh, kiểm tra
trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
60
|
Số vụ việc tham nhũng được
phát hiện trong kỳ
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
XII
|
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Số vụ tai nạn giao thông;
số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
|
T1901
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn giao thông
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Số người chết
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Số người bị thương
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
62
|
Vi phạm pháp luật về trật tự
xã hội
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Số vụ vi phạm
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Số đối tượng
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
63
|
Vi phạm pháp luật về ma túy
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Số vụ vi phạm
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Số đối tượng
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
64
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
|
T1902
|
|
|
|
|
|
- Số vụ cháy, nổ
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
- Mức độ thiệt hại
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
65
|
Số vụ án, số bị can đã khởi
tố
|
|
T1903
|
|
|
|
|
|
- Số vụ án đã khởi tố
|
Vụ
|
|
|
|
X
|
X
|
|
- Số bị can đã khởi tố
|
Người
|
|
|
|
X
|
X
|
|
XIII
|
CHỈ TIÊU VỀ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chỉ số cải cách hành chính
(PAR-INDEX)
|
Điểm
|
|
|
|
|
X
|
|
67
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế công
chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
68
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
69
|
Tỷ lệ các phòng, ban và tương
đương thuộc UBND cấp huyện xử lý văn bản, hồ sơ công việc (trừ hồ sơ mật) trên
môi trường mạng
|
%
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|