|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1466/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1466/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 09 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH CÔNG
THƯƠNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương Quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện
lực;
Căn cứ Quyết định số
1037/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây
Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1636/TTr-SCT ngày 30 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của ngành Công Thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đối với
các TTHC sửa đổi, bổ sung năm 2021 (có Danh mục và nội dung Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC kèm theo).
Sở Công Thương chủ
trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật quy trình
điện tử TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung và Cổng dịch vụ công của
tỉnh. Công khai và giải quyết các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
Sở Thông tin và
Truyền thông căn cứ quy trình nội bộ TTHC đã được công bố, công khai chủ trì
hướng dẫn, phối hợp với Sở Công Thương cập nhật quy trình nội bộ TTHC lên Cổng
dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử TTHC lên hệ thống Một cửa
điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên
quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công
quốc gia và cơ sở dữ liệu về thủ tục hành chính theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm cập nhật quy trình nội bộ giải quyết các TTHC được sửa đổi, bổ
sung lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực
hiện Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh bổ sung Quyết định số
2133/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố, công khai quy trình nội bộ giải quyết TTHC của ngành
Công Thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Công Thương;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; KSTT;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
(Tuấn)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2021
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TÂY NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính (TTHC)
|
Lĩnh
vực
|
Địa
điểm thực hiện
|
Nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
CẤP TỈNH: 09 TTHC
sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG chai (BCT-TNI-275406.1)
|
Kinh
doanh khí
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Thành phần hồ sơ
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
(BCT-TNI-275202)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
- Luật Điện lực số
28/2004/QH11
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài Chính
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương (BCT-TNI-275203)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
Như
trên
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương (BCT-TNI-275204)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
Như
trên
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương (BCT-TNI-275205)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
Như
trên
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (BCT-TNI-275208)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
Như
trên
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
(BCT-TNI-275209)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
Như
trên
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (BCT-TNI-275206)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
Như
trên
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(BCT-TNI-275207)
|
Điện
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Mức thu phí thực
hiện TTHC
|
Như
trên
|
II
|
CẤP HUYỆN: không
thay đổi
|
III
|
CẤP XÃ: không thay
đổi
|
* Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tây Ninh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh).
NỘI DUNG, QUY TRÌNH TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH TÂY NINH
(các TTHC sửa đổi, bổ sung năm 2021)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Quy trình 1:
|
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LPG CHAI
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/ cá nhân
có
nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá
nhân không
có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp
trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình
thức trên, tổ
chức có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
10ngày
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ
chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân
viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến
trung tâm.
- Thực hiện kiểm
tra hồ sơ,
nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn
trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận
hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển
cho Sở Công Thương thẩm định, giải quyết theo quy định.
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
Sở Công Thương
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ
nhân viên bưu điện và phân công phòng chuyên môn và công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng KTATMT
|
0,5 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và
trình lãnh đạo Phòng có ý kiến
|
Công
chức phòng KTATMT
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý
kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng KTATMT
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở có ý
kiến, phê duyệt hồ sơ, trả phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân
viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh., trả phòng chuyên
môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận
kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho
người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc
Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch
vụ bưu chính công
ích cho
người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
* Sơ đồ quy
trình
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
- Giấy đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa.
- Tài liệu
chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực.
- Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG.
- Số lượng hồ sơ:
01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
8. Lệ phí :
|
* Mức thu thẩm
định:
- Đối với tổ chức,
doanh nghiệp:
+ Tại thành phố,
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với hộ kinh
doanh, cá nhân:
+ Tại thành phố,
thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại huyện:
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tổ chức/ cá nhân
có thể thanh toán lệ phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán lệ phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Giấy đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo
Mẫu số 03 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Là thương
nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
- Có bồn chứa
khí hoặc hợp đồng thuê bồn chứa khí hoặc có chai LPG hoặc có hợp đồng thuê chai
LPG;
- Đáp ứng các điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
1. Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
2. Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
3. Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu theo
thành phần hồ sơ theo TTHC quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Phiếu trình
xin đi thẩm định;
- Biên bản
thẩm định;
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính.
|
Thời gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THƯƠNG
NHÂN KINH DOANH MUA BÁN LPG/LNG/CNG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
Tên thương nhân: .............................................................................................................
Tên giao dịch đối
ngoại: ....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
..........................................................................................................
Điện thoại:
…………………Fax: ..........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số: ……………..do ……………….......................... cấp ngày....
tháng.... năm …..
Mã số thuế:.......................................................................................................................
Đề nghị Sở Công
Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LPG/LNG/CNG theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ...
năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết
thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ...
năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên
quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu: ...
|
...., ngày....tháng...năm...
ĐẠI
DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Quy trình 2:
|
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA ĐỊA
PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
15 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện
nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu
điện và phân công phòng chuyên môn và công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng
có ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng QLCNNL
|
09 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng QLCNNL
|
02 ngày
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ,
trả phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để
chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực
tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực
tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
|
|
* Sơ đồ quy
trình
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
3. Danh sách trích ngang chuyên gia tư vấn đảm nhiệm
chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các chuyên gia tư vấn khác
theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương; bản sao bằng tốt nghiệp đại học
trở lên, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, hợp đồng lao động xác định
thời hạn hoặc không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn.
3.1. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép trên lĩnh
vực Tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, hồ sơ bao gồm chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực
thiết kế hạng tương đương của từ 01 chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh chủ
nhiệm.
3.2. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép trên lĩnh
vực Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp đến 35kV, hồ sơ bao gồm chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh
vực thi công hạng tương đương của từ 1 chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh
giám sát trưởng.
4. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của các chuyên gia
tư vấn (Quyết định phân công nhiệm vụ, giấy xác nhận của các đơn vị có dự án
mà chuyên gia đã thực hiện hoặc các tài liệu có giá trị tương đương).
Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
800.000 đồng (tám trăm ngàn đồng)/1 lĩnh vực.
Trường hợp cấp giấy
phép trên 2 lĩnh vực thì mức thu phí lĩnh vực thứ 2 là 320.000 đồng (bằng 40%
phí của lĩnh vực thứ 1 theo khoản 2 Điều 4 Thông tư 106/2020/TT-BTC ngày 08
tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo
Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương.
- Danh sách trích ngang chuyên gia tư vấn đảm nhiệm
chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các chuyên gia tư vấn khác
theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương.
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức được thành
lập theo quy định của pháp luật đăng ký hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
lực.
Có 02 chuyên gia tư
vấn trở lên, trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh chủ
nhiệm thiết kế (hoặc chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh giám sát trưởng).
1. Lĩnh vực thiết
kế:
- Chuyên gia tư vấn đảm nhận chức danh chủ nhiệm phải
có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện; có kinh nghiệm công tác
ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã chủ nhiệm ít nhất 01 dự án hoặc tham
gia thiết kế ít nhất 02 dự án công trình đường dây và trạm biến áp có hạng
tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế
hạng tương đương.
- Chuyên gia tư vấn khác phải có bằng tốt nghiệp đại
học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trắc địa, địa chất, xây dựng,
điện, hệ thống điện, thiết bị điện, tự động hóa; có kinh nghiệm công tác ít
nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã tham gia thiết kế ít nhất 01 dự án công
trình đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
2. Lĩnh vực giám
sát:
- Chuyên gia tư vấn đảm nhận chức danh giám sát trưởng
phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện; có kinh nghiệm
công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã đảm nhận giám sát trưởng ít
nhất 01 dự án hoặc tham gia giám sát thi công ít nhất 02 dự án công hình
đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công hạng tương đương.
- Chuyên gia tư vấn khác phải có bằng tốt nghiệp đại
học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành xây dựng, điện, hệ thống điện,
thiết bị điện, tự động hóa; có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh
vực tư vấn; đã tham gia giám sát thi công ít nhất 01 dự án công trình đường
dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng trong lĩnh vực giám sát thi công hạng tương đương.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều 28, điều 41
của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 3 của Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 6 Thông tư
số 21/2020/TT-BCT ngày 09/09/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp
giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: ...................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):..............................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:.............................
Fax:………...; Email:
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): ............... Điện
thoại:............... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:..................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt
động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong
giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu 3a
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
CÁC CHUYÊN GIA TƯ VẤN LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực tư vấn
(năm)
|
Vị trí/Dự án đã tham gia tư vấn
|
Chứng chỉ hành nghề;
|
I. Chuyên gia tư
vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chuyên gia tư
vấn khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 3:
|
CẤP
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM
QUYỀN CẤP CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
07 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện
nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu
điện và phân công phòng chuyên môn và công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng
có ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng QLCNNL
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng QLCNNL
|
01 ngày
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ,
trả phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để
chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực
tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực
tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả
thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
* Sơ đồ
quy trình
|
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
1. Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
2. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép
nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
c) Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài
liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp
quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, Danh sách trích ngang chuyên gia tư vấn
đảm nhiệm chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các chuyên gia tư
vấn khác theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; bản
sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng,
hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc không xác định thời hạn của các
chuyên gia tư vấn.
Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
400.000 đồng (bốn trăm ngàn đồng)/1 lĩnh vực.
Trường hợp sửa đổi
giấy phép trên 2 lĩnh vực thì mức thu phí lĩnh vực thứ 2 là 160.000 đồng
(bằng 40% phí của lĩnh vực thứ 1 theo khoản 2 Điều 4 Thông tư 106/2020/TT-BTC
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
-
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9
năm 2020 của Bộ Công Thương.
-
Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính theo Mẫu 3a
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương .
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Các Tổ chức, cá
nhân đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tư vấn thiết kế công trình
điện và tư vấn giám sát thi công công trình điện, đăng ký doanh nghiệp tại
địa phương.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều 28, điều 41
của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 3 của Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Khoản 3 Điều 6,
khoản 3 Điều 7, khoản 3 Điều 8, khoản 3 Điều 9 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: ...................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):..............................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:....................................
Fax:..; Email:........................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): ............... Điện
thoại:............... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:..................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt
động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong
giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu 3a
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
CÁC CHUYÊN GIA TƯ VẤN LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực tư vấn
(năm)
|
Vị trí/Dự án đã tham gia tư vấn
|
Chứng chỉ hành nghề;
|
I. Chuyên gia tư
vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám sát trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chuyên gia tư
vấn khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 4:
|
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ CÔNG SUẤT DƯỚI
03 MW ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
15 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện
nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Chuyên viên phòng
QLCNNL
|
09 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày
|
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Sở
Công Thương và trả kết quả cho người nộp (Tổ chức, cá nhân hoặc nhân viên
bưu điện)
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
* Sơ đồ quy trình
|
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
1.
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 kèm theo.
2.
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy
chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
3.
Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà
máy điện theo Mẫu 3b kèm theo; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động
với chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản lý kỹ
thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện; tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch
đạt yêu cầu về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền
điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công
Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện.
4.
Bản sao quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư nhà máy điện, dự án đầu tư của
cơ quan có thẩm quyền.
5.
Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn
bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện của cơ quan
có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về môi trường.
6.
Bản sao Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm
quyền (đối với nhà máy thủy điện).
7.
Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng
lượng mặt trời; bản sao tài liệu xác định thông số chính của nhà máy điện
(thông số tua bin, máy phát hoặc tấm pin, bộ chuyển đổi; máy biến áp chính).
8.
Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ
thông tin, hạ tầng viễn thông phục vụ vận hành thị trường điện; bản sao biên
bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống SCADA phục vụ vận hành hệ thống
điện và thị trường điện (đối với nhà máy tham gia thị trường điện).
9.
Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy điện; phương án bảo vệ đập và hồ chứa
nước, phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
(đối với nhà máy thủy điện).
10.
Trường hợp nhà máy điện, tổ máy phát điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát
điện để bán điện cho khách hàng khi sự cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép không bao gồm nội dung số 8.
Số
lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
2.100.000 đồng (hai triệu một trăm ngàn đồng)/1 lĩnh vực.
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
-
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công
Thương.
-
Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà
máy điện theo Mẫu 3b kèm theo.
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức được thành
lập theo quy định của pháp luật đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng các
điều kiện sau:
1. Có dự án đầu tư
xây dựng nhà máy điện phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt.
Các hạng mục công trình nhà máy điện được xây dựng, lắp đặt theo thiết kế
được phê duyệt, được kiểm tra, nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
2. Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, vận hành phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc
chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh
vực phát điện ít nhất 05 năm. Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo
chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về an toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ
vận hành nhà máy điện, thị trường điện theo quy định.
3. Có hệ thống hạ
tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù
hợp với yêu cầu của hệ thống điện và thị trường điện lực theo quy định của
pháp luật.
4. Có báo cáo đánh
giá tác động môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
5. Có Quy trình vận
hành hồ chứa đối với nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
6. Các tài liệu
pháp lý về an toàn đập thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của
pháp luật.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều
28, điều 29 của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực.
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều
3 của Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 7 Thông tư
số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp
giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: ...................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):..............................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:......................
Fax:………..; Email:.............................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): ................ Điện
thoại:............... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:..................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt
động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong
giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu
3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải
điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị
cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đội ngũ trưởng ca
vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 5:
|
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ
CÔNG SUẤT DƯỚI 03 MW ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
07 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện
nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Chuyên viên phòng
QLCNNL
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Sở
Công Thương và trả kết quả cho người nộp (Tổ chức, cá nhân hoặc nhân viên
bưu điện)
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
* Sơ đồ quy trình
|
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
1. Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
2. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép
nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
c) Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài liệu
chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản
lý kỹ thuật, quản lý vận hành, Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý
kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020
của Bộ Công Thương; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động với chủ đầu
tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ
trưởng ca nhà máy điện; tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về
an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp
theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của
đội ngũ trưởng ca nhà máy điện.
Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
1.050.000 đồng (một triệu không trăm năm mươi ngàn đồng).
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
-
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công
Thương.
-
Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà
máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020.
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức, Tổ chức,
cá nhân đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều
28, điều 29 của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Điện lực.
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều
3 của Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 11, 12 Thông
tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: ...................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):..............................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:...........................
Fax:………...; Email:.......................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): ................ Điện
thoại:............... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:..................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt
động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy
phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu
3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải
điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị
cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đội ngũ trưởng ca
vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 6:
|
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35 KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
15 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp
thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Chuyên viên phòng
QLCNNL
|
09 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Sở
Công Thương và trả kết quả cho người nộp (Tổ chức, cá nhân hoặc nhân viên
bưu điện)
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
*Sơ đồ quy trình
|
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết
định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy
phép.
3. Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ
thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; bản
sao bằng tốt nghiệp, thẻ an toàn điện, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều
độ có quyền điều khiển cấp cho người có tên trong danh sách theo Quy trình điều
độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành.
4. Danh mục các hạng mục công trình lưới điện chính do
tổ chức đang quản lý. Trường hợp mua bán, sáp nhập, bàn giao không hoàn vốn
tài sản lưới điện phải có Biên bản nghiệm thu theo quy định hoặc Biên bản bàn
giao tài sản.
5. Bản sao tài liệu về đảm bảo điều kiện phòng cháy,
chữa cháy theo quy định.
6. Bản sao Thỏa thuận
đấu nối hoặc Hợp đồng đấu nối vào hệ thống điện quốc gia; Bản đồ ranh giới
lưới điện và phạm vi hoạt động.
Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
800.000 đồng (tám trăm ngàn đồng)/1 lĩnh vực.
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
-
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công
Thương.
-
Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận
hành (theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương)
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức được thành
lập theo quy định của pháp luật đăng ký hoạt động phân phối điện.
Ngoài ra còn phải
đáp ứng một số điều kiện sau:
1. Có trang thiết
bị công nghệ, công trình đường dây và trạm biến áp được xây dựng, lắp đặt
theo thiết kế kỹ thuật được duyệt, được kiểm tra, nghiệm thu đạt yêu cầu theo
quy định.
2. Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc nhóm ngành
công nghệ kỹ thuật điện và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phân phối
điện ít nhất 03 năm. Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành
điện, được đào tạo về an toàn điện và có giấy chứng nhận vận hành theo quy
định.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều 28, điều 31
của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều
3 của Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 8, 7, 12
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:.................................
Fax:. .; Email:.........................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): ...................... Điện
thoại:..................... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:........................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt động
điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong
giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu
3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải
điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị
cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đội ngũ trưởng ca
vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 7:
|
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35 KV TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/ cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
07 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện
nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Chuyên viên phòng
QLCNNL
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Sở
Công Thương và trả kết quả cho người nộp (Tổ chức, cá nhân hoặc nhân viên
bưu điện)
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
* Sơ đồ quy trình
|
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng
dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
1. Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
2. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép
nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
c) Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài
liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp
quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, Danh sách trích ngang người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ
Công Thương; bản sao bằng tốt nghiệp của người trực tiếp quản lý kỹ thuật,
đội ngũ trưởng ca vận hành; tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu
về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều 64 Luật Điện lực,
giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy
trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ
trưởng ca vận hành.
Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
400.000 đồng (bốn trăm ngàn đồng)/1 lĩnh vực.
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
-
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công
Thương.
-
Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận
hành (theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương)
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân đã
được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động phân phối điện tại địa
phương.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều 28, điều 31
của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực.
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều
3 của Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 11, 12 Thông
tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:..................................
Fax:…………; Email:.....................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): .................... Điện
thoại:................... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:........................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt
động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong
giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu
3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải
điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị
cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đội ngũ trưởng ca
vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 8:
|
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 0,4 KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/ cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
15 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện
nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Chuyên viên phòng
QLCNNL
|
09 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Sở
|
02 ngày
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Sở
Công Thương và trả kết quả cho người nộp (Tổ chức, cá nhân hoặc nhân viên
bưu điện)
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
* Sơ đồ quy trình
|
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng
dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết
định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, Tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp giấy phép.
3. Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kinh
doanh, quản lý kỹ thuật theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương; bản sao bằng
tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp, thẻ an toàn điện của người có tên
trong danh sách.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
700.000 đồng (bảy trăm ngàn đồng)/1 lĩnh vực.
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
-
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công
Thương.
- Danh sách
trích ngang cán bộ quản lý (theo Mẫu 3b quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương).
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức được thành
lập theo quy định của pháp luật đăng ký hoạt động bán lẻ điện
Ngoài ra còn phải
đáp ứng điều kiện sau:
- Người trực tiếp
quản lý kinh doanh bán lẻ điện phải có bằng trung cấp trở lên thuộc một trong
các ngành điện, kỹ thuật, kinh tế, tài chính và có thời gian làm việc trong
lĩnh vực kinh doanh mua bán điện ít nhất 03 năm.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều 28, điều 33
của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 3 của Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 9, 7, 12
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:....................................
Fax:………....; Email:..................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): .................... Điện
thoại:................... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:........................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt
động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong
giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu
3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải
điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị
cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đội ngũ trưởng ca
vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 9:
|
CẤP
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 0,4 KV TẠI
ĐỊA PHƯƠNG
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này
thì chuẩn bị hồ
sơ nộp
tại
các điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại
các
điểm bưu
chính thuộc
hệ thống Bưu điện tỉnh gần
nhất trực
tiếp đến
tiếp
nhận hồ sơ tại
nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau
khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không có nhu cầu
nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
(số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/ cá nhân có
thể nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7
giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ).
Quy
trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
07 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp trực
tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện
nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề
nghị bổ sung,
nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được
nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến)và hồ sơ sẽ nhân
viên bưu điện chuyển cho Sở Công
Thương thẩm định, giải quyết
theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
|
Sở Công
Thương
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Chuyên viên phòng
QLCNNL
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
QLCNNL
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo
Sở có
ý kiến, phê
duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
Phòng chuyên môn
lưu và chuyển cho nhân viên bưu điện để chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Bước 3
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ Sở
Công Thương và trả kết quả cho người nộp (Tổ chức, cá nhân hoặc nhân viên
bưu điện)
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh
|
0.5 ngày
|
* Sơ đồ quy trình
|
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng
dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
|
Thành phần
hồ sơ, bao gồm:
1. Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.
2. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép
nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực,
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao
bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
c) Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài
liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp
quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành,Danh sách trích ngang người trực tiếp quản
lý kinh doanh theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương; bản sao bằng tốt
nghiệp của người có tên trong danh sách.
Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5. Đối tượng thực hiện
TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực
hiện TTHC:
|
Sở Công Thương
|
7. Kết quả thực
hiện TTHC:
|
Giấy phép
|
8. Phí, phí:
|
* Mức thu phí:
350.000 đồng (ba trăm năm mươi ngàn đồng)/1 lĩnh vực.
* Tổ chức/cá nhân
có thể thanh toán phí bằng các hình thức:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp thì nộp tại quầy thu phí của Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến thì nộp thông qua chức năng thanh toán trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh và thanh toán vào tài
khoản ngân hàng của cơ quan thụ lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức.
(Lưu ý: Ghi rõ Nội
dung chuyển khoản “thanh toán phí thực hiện hồ sơ TTHC”, Mã biên nhận)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
-
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công
Thương.
- Danh sách
trích ngang cán bộ quản lý (theo Mẫu 3b quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương).
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân đã
được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật
Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004 của Quốc hội.
- Điều 28, điều 33
của Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực
- Điều 6 của Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 3 của Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Điều 11, 12 Thông
tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp
giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư
106/2020/TT-BTC ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện
lực.
|
Ghi chú:
|
Thành
phần hồ sơ lưu
|
- Lưu thành
phần hồ sơ theo quy định và các thành phần khác có liên quan;
- Phiếu
trình xin ý kiến;
- Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Kết quả
giải quyết Thủ tục hành chính (nếu có).
|
Thời
gian lưu và nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết
xong được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
(TÊN
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../...
|
...,
ngày ... tháng ... năm ...
|
ĐỀ
NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi:1
.......
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):....................................................................................
Có trụ sở chính tại:.....Điện thoại:..................................
Fax:…………..; Email:...................
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): .................... Điện
thoại:....................... Fax:…..; Email: .......
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định
thành lập số: ........ ngày …. tháng …. năm …..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do …..
cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần …. ngày …. tháng ... năm ….
Giấy phép hoạt động điện lực số: ... do ...
cấp ngày ........ (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:........................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho
lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………
- ……………………………………………
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt
động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động
đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong
giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ
tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương,
Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở
Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu
3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG NGƯỜI TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
KỸ THUẬT, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải
điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Thâm niên công tác trong lĩnh vực đề nghị
cấp phép (năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Người trực tiếp
quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đội ngũ trưởng ca
vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1466/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của ngành Công Thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1466/QĐ-UBND ngày 09/07/2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của ngành Công Thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2021
457
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|