|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1453/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1453/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2944/TTR-SNV-TG ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm 30% thời gian giải quyết
so với quy định hiện hành (cấp tỉnh 40 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 08 thủ tục
hành chính cấp huyện; 10 thủ tục hành chính cấp xã) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
(Chi tiết tại phụ lục kèm
theo Quyết định).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan có
liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Hòa Bình theo quy định. Thời gian trước ngày 5/8/2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 30 % THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng số ngày
(giờ làm việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
(B3: Ký hồ sơ)
|
Phòng, Ban, Chi cục
(B4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh)
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
(B5: Trả kết quả giải quyết hồ sơ)
|
1
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam (Cấp Tỉnh)
1.012651.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
2
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền
tiếp nhận của 02 cơ quan) (Cấp Tỉnh)
1.012642.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
3
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Cấp
Tỉnh)
1.012635.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín
ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (Cấp Tỉnh)
1.012634.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
5
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo (Cấp Tỉnh)
1.012631.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
6
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Cấp Tỉnh)
1.012630.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
7
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh)
1.012626.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
8
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012625.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
9
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh)
1.012624.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
10
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh)
1.012622.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
11
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012621.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
12
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (Cấp Tỉnh)
1.012620.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
13
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh)
1.012619.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
14
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012617.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
15
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012615.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
16
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012613.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012608.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp
nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012604.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng số ngày
(giờ làm việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
(B3: Ký hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện)
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện
(B5: Trả kết quả giải quyết hồ sơ)
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại
khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Huyện)
1.012603.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (Cấp Huyện) 1.012602.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (Cấp Huyện)
1.012601.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (Cấp Huyện)
1.012600.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
5
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng
trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Huyện)
1.012593.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng số ngày
(giờ làm việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Công chức chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo xã
(B3: Ký hồ sơ)
|
Công chức chuyên môn
(B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã)
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã
(B5: Trả kết quả giải quyết hồ sơ)
|
1
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp Xã)
1.012588.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp Xã)
1.012586.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
3
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung (Cấp Xã)
1.012580.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Xã)
1.012579.H28
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Không quy định
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
18/7/2024
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 30 % THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI
QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng số ngày
(ngày làm việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/đơn vị phối hợp
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
(B3: Ký hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh)
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012672.H28
|
42 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
37 ngày
|
0,5 ngày
|
35 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012664.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
14 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012661.H28
|
42 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
37 ngày
|
0,5 ngày
|
35 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích (Cấp Tỉnh)
1.012659.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh)
1.012658.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh)
1.012657.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012656.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam đến địa bàn tỉnh khác (Cấp Tỉnh)
1.012653.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
9
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Cấp
Tỉnh)
1.012648.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012646.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
11
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
(Cấp Tỉnh)
1.012645.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Tỉnh)
1.012644.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
13
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012641.H28
|
42 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
37 ngày
|
0,5 ngày
|
35 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
14
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương (Cấp Tỉnh)
1.012639.H28
|
31,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
26, 5 ngày
|
0,5 ngày
|
24,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
15
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức (Cấp Tỉnh)
1.012637.H28
|
31,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
26, 5 ngày
|
0,5 ngày
|
24,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
16
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp
Tỉnh)
1.012632.H28
|
42 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
37 ngày
|
0,5 ngày
|
35 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
17
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh)
1.012629.H28
|
14 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
9 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 03 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
18
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012628.H28
|
14 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
9 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 03 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
19
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Cấp Tỉnh)
1.012616.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
20
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012607.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
21
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012606.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
22
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp Tỉnh)
1.012605.H28
|
21 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
23
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Cấp Tỉnh)
1.012616.H28
|
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng số ngày
(ngày làm việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/đơn vị phối hợp
|
Thời gian giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp huyện
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
(B3: Ký hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp
huyện)
|
1
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (Cấp Huyện)
1.012599.H28
|
17,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
14,5 ngày
|
0,5 ngày
|
12,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện quyết định, thời gian 03 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
2
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện (Cấp Huyện)
1.012598.H28
|
17,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
14,5 ngày
|
0,5 ngày
|
12,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện quyết định, thời gian 03 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện (Cấp Huyện)
1.012596.H28
|
17,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
14,5 ngày
|
0,5 ngày
|
12,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện quyết định, thời gian 03 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
STT
|
Tên TTHC
|
Tổng số ngày
(ngày làm việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
|
Trong đó
|
|
Thời gian giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp xã
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Công chức chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND xã
(B3: Ký hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp xã
(B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp
xã)
|
Quyết định công bố danh mục
TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng (Cấp Xã)
1.012592.H28
|
10,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng (Cấp Xã)
1.012591.H28
|
10,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung (Cấp Xã)
1.012590.H28
|
14 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
11 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã)
1.012585.H28
|
10,5 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
10,5 ngày
|
0,5 ngày
|
8,5 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
5
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (Cấp Xã)
1.012584.H28
|
14 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
11 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
6
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (Cấp Xã)
1.012582.H28
|
14 ngày
(Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
11 ngày
|
2 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm 30% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1453/QĐ-UBND ngày 02/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm 30% thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
54
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|