ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1451/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 14 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 726/TTr-SNN ngày 30 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật đã được tái cấu trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Danh mục và nội dung chi tiết của 02 quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu
trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt
thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật số 2 và 3 đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 03
tháng 11 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC)
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI Bộ
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 01
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp và nộp qua dịch vụ bưu
chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật (Địa chỉ: 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh - ĐT: 028
35102686; Fax: 028 38414926 Email: ccttbvtv.snn@tphcm.gov.vn)
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh-
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
|
- Đối với trường hợp không khắc phục: 16 ngày làm
việc và thời gian thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm
đánh giá (05 ngày).
- Đối với trường hợp khắc phục: 19 ngày làm việc
và thời gian thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh
giá (05 ngày) và khắc phục trong vòng 60 ngày.
|
800.000 đồng/lần
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước
B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến:
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh và hướng dẫn đầy
đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ theo quy định.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
công chức thụ lý hồ sơ phòng Thanh tra Pháp chế.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ
sơ phòng Thanh tra Pháp chế
|
03 ngày làm việc
(đối với hồ sơ không yêu cầu bổ sung)
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Quyết định
hoặc văn bản
|
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy
phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ cỏ yêu cầu bổ sung: chuyên viên
dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ và trình Lãnh đạo duyệt, thực hiện tiếp
từ B3.1-B3.4.
Trường hợp hồ sơ không yêu cầu bổ sung: chuyên
viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo, thực hiện tiếp từ B4
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng
xem xét.
|
1,75 ngày làm việc
(đối với hồ sơ cần bổ sung)
|
B3.1
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Văn bản
|
Xem xét, ký nháy văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ.
Trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B3.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét ký phê duyệt văn bản đề nghị bổ sung hồ
sơ.
|
B3.3
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Chi cục
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký
phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu và ban hành văn bản.
Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B3.4
|
Trả kết quả, thống
kê, theo dõi
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thống kê, theo dõi.
|
Sau khi tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ thì thực
hiện lại theo quy định.
|
B4
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
03 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Quyết định
|
- Rà soát hồ sơ, xem xét, ký nháy dự thảo Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Quyết định
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
B6
|
Thông báo cho
cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
05 ngày
|
Quyết định
|
Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh
giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày.
|
Tổ chức đánh
giá
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Quyết định
BM 06
|
Tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở theo quy định.
Lập biên bản đánh giá theo BM 06.
|
B7
|
Xem xét kết quả
đánh giá, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, xem xét trình ký
|
Công chức thụ lý hồ
sơ phòng Thanh tra Pháp chế
|
02 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Quyết định
BM 06
BM 07
hoặc Văn bản
|
- Căn cứ vào biên bản đánh giá tại cơ sở, xem xét
hồ sơ, thẩm định:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng và kết quả đánh giá đạt
yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật.
+ Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu
theo quy định: dự thảo Văn bản thông báo điều kiện không đạt và yêu cầu khắc
phục trong vòng 60 ngày.
+ Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận: dự thảo
Văn bản và nêu rõ lý do.
- Trình lãnh đạo phòng Thanh tra Pháp chế xem
xét.
|
B8
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Quyết định
BM 06
BM 07
hoặc Văn bản
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
B10
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký
phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.
- Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu theo
quy định: ban hành Giấy chứng nhận. Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả (thực hiện tiếp B16).
- Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu
theo quy định: gửi Văn bản yêu cầu khắc phục cho tổ chức/cá nhân. Thực hiện
tiếp từ B11 đến B16 (sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ khắc phục).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận: ban hành
Văn bản nêu rõ lý do. Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (thực hiện
tiếp B16).
|
Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ khắc phục trong thời
hạn 60 ngày kể từ khi có văn bản thông báo yêu cầu khắc phục.
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ khắc phục
|
Tiếp nhận hồ sơ khắc phục của tổ chức/cá nhân và
chuyển cho công chức thụ lý hồ sơ phòng Thanh tra Pháp chế.
|
B12
|
Xem xét kết quả
khắc phục, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, Xem xét trình ký
|
Công chức thụ lý hồ
sơ phòng Thanh tra Pháp chế
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
BM 07
hoặc Văn bản
|
- Căn cứ vào kết quả khắc phục, xem xét hồ sơ, thẩm
định:
+ Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu: dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp kết quả khắc phục chưa đạt yêu cầu:
dự thảo Văn bản trả lời không cấp giấy và nêu rõ lý do.
- Trình lãnh đạo phòng Thanh tra Pháp chế xem
xét.
|
B13
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ BM 07 hoặc
Văn bản
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B14
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
B15
|
Ban hành Văn bản
|
Văn thư Chi cục
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký
phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B16
|
Trả kết quả, thống
kê, theo dõi
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục XIV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
5
|
BM 05
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật tại Phụ lục XVI Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
6
|
BM06
|
Biên bản đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật tại Phụ lục XVIII Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
7
|
BM 07
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật tại Phụ lục XX Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XIV Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT)
|
5
|
BM 05
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XVI Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
6
|
BM 06
|
Biên bản đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XVIII Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
7
|
BM 07
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XX Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
8
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính Phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực
vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực
phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực
vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm
2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9
năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9
năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật Thành phố Hồ Chí Minh
1. Đơn vị chủ quản:
...........................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Tel: ……………………………… Fax: ………………………… E-mail:
.......................................
2. Tên cơ sở:
....................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Tel: ……………………………… Fax: ………………………… E-mail:
.......................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ
quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Sản xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Đóng gói
|
□
|
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mới
|
□ Cấp lại lần thứ ………
|
Hồ sơ gửi kèm: ................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về
sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày
……tháng ……năm ……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thành phố Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:
........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………… Fax: …………………… E-mail:
........................................
2. Tên cơ sở:
....................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………. Fax: ……………………. E-mail:
......................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□
- DN liên doanh với nước ngoài
□
- DN tư nhân
□
- DN 100% vốn nước
ngoài
□
- DN cổ phần
□
- Hộ buôn bán
□
- Khác: (ghi rõ loại hình)
□
………………………………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động:
.........................................................................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
.........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa
hàng)
- Diện tích cửa hàng: …………………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng
hóa: ………… m2 hoặc ........... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực
vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực
vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi
rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan
cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):……………… chiều rộng
(m):…………… chiều cao: ..........
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
.......................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ………………..Mobile:………………… Fax:
…………….E-mail: ....................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
...............................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax:
..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ..........................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
....................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax:
...........................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
...............................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax:
............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.........................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
...........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
.........................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên
những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho
(kèm hợp đồng thuê kho):
..........................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
BM 07
SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT ...
CHI CỤC ………………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: …………………
Tên cơ sở: ........................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax:...............................................................
Tên đơn vị chủ quản:
.........................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………..
Fax:.............................................................
hoặc
Chủ cơ sở:
.......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: ………………………… Ngày cấp:
………… Nơi cấp:.........
Địa chỉ thường trú:
............................................................................................................
Điện thoại: ………………………………… Fax:
.................................................................
Địa điểm cửa hàng buôn
bán:...........................................................................................
Được công nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày ……… tháng
……… năm……; ……
|
………, ngày
tháng
năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 02
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp và nộp qua dịch vụ bưu
chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật (Địa chỉ: 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh - ĐT: 028
35102686; Fax: 028 38414926 Email: ccttbvtv.snn@tphcm.gov.vn)
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh-
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
|
- Đối với trường hợp không khắc phục: 16 ngày làm
việc và thời gian thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm
đánh giá (05 ngày).
- Đối với trường hợp khắc phục: 19 ngày làm việc
và thời gian thông báo cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh
giá (05 ngày) và khắc phục trong vòng 60 ngày.
|
800.000 đồng/lần
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
BM01 BM 02 BM 03
|
Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước
B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ K do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến:
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh và hướng dẫn đầy
đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ theo quy định.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
công chức thụ lý hồ sơ phòng Thanh tra Pháp chế.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức thụ lý hồ
sơ phòng Thanh tra Pháp chế
|
03 ngày làm việc
(đối với hồ sơ không yêu cầu bổ sung)
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo Quyết định
hoặc văn bản
|
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm
pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ có yêu cầu bổ sung: chuyên viên
dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ và trình Lãnh đạo duyệt, thực hiện tiếp
từ B3.1-B3.4.
Trường hợp hồ sơ không yêu cầu bổ sung: chuyên
viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo, thực hiện tiếp từ B4.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng
xem xét.
|
1,75 ngày làm việc
(đối với hồ sơ cần bổ sung)
|
B3.1
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Văn bản
|
Xem xét, ký nháy văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ.
Trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B3.2
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét ký phê duyệt văn bản đề nghị bổ sung hồ
sơ.
|
B3.3
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Chi cục
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký
phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu và ban hành văn bản.
Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B3.4
|
Trả kết quả, thống
kê, theo dõi
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thống kê, theo dõi.
|
Sau khi tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ thì thực
hiện lại theo quy định.
|
B4
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
03 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Quyết định
|
- Rà soát hồ sơ, xem xét, ký nháy dự thảo Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Quyết định
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
B6
|
Thông báo cho
cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
05 ngày
|
Quyết định
|
Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh
giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày.
|
Tổ chức đánh
giá
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Quyết định
BM 06
|
Tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở theo quy định.
Lập biên bản đánh giá theo BM 06.
|
B7
|
Xem xét kết quả
đánh giá, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, xem xét trình ký
|
Công chức thụ lý hồ
sơ phòng Thanh tra Pháp chế
|
02 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Quyết định
BM 06
BM 07
hoặc Văn bản
|
- Căn cứ vào biên bản đánh giá tại cơ sở, xem xét
hồ sơ. thẩm định:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng và kết quả đánh giá đạt
yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật.
+ Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu
theo quy định: dự thảo Văn bản thông báo điều kiện không đạt và yêu cầu khắc
phục trong vòng 60 ngày.
+ Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận: dự thảo
Văn bản và nêu rõ lý do.
- Trình lãnh đạo phòng Thanh tra Pháp chế xem
xét.
|
B8
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Quyết định
BM 06
BM 07
hoặc Văn bản
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
B10
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Chi cục
|
0.5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký
phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.
- Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu theo
quy định: ban hành Giấy chứng nhận. Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả (thực hiện tiếp B16).
- Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu
theo quy định: gửi Văn bản yêu cầu khắc phục cho tổ chức/cá nhân. Thực hiện
tiếp từ B11 đến B16 (sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ khắc phục).
- Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận: ban hành
Văn bản nêu rõ lý do. Chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (thực hiện
tiếp B16).
|
Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ khắc phục trong thời
hạn 60 ngày kể từ khi có văn bản thông báo yêu cầu khắc phục.
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ
bổ sung
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ khắc phục
|
Tiếp nhận hồ sơ khắc phục của tổ chức/cá nhân và
chuyển cho công chức thụ lý hồ sơ phòng Thanh tra Pháp chế.
|
B12
|
Xem xét kết quả
khắc phục, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, Xem xét trình ký
|
Công chức thụ lý hồ
sơ phòng Thanh tra Pháp chế
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
BM 07
hoặc Văn bản
|
- Căn cứ vào kết quả khắc phục, xem xét hồ sơ, thẩm
định:
+ Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu: dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
+ Trường hợp kết quả khắc phục chưa đạt yêu cầu:
dự thảo Văn bản trả lời không cấp giấy và nêu rõ lý do.
- Trình lãnh đạo phòng Thanh tra Pháp chế xem
xét.
|
B13
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo phòng
Thanh tra Pháp chế
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
BM 07
hoặc Văn bản
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt.
|
B14
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
B15
|
Ban hành Văn bản
|
Văn thư Chi cục
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký
phê duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
B16
|
Trả kết quả, thống
kê, theo dõi
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục XIV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
5
|
BM 05
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật tại Phụ lục XVI Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
6
|
BM 06
|
Biên bản đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật tại Phụ lục XVIII Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
7
|
BM 07
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật tại Phụ lục XX Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XIV Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT)
|
5
|
BM 05
|
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XVI Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
6
|
BM 06
|
Biên bản đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XVIII Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
7
|
BM 07
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XX Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)
|
8
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy
hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính Phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản;
thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực
vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm
2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9
năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9
năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật Thành phố Hồ Chí Minh
1. Đơn vị chủ quản:
...........................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Tel: ……………………………… Fax: ………………………… E-mail:
..............................
2. Tên cơ sở:
....................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Tel: ……………………………… Fax: ………………………… E-mail:
..............................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ
quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Sản xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Đóng gói
|
□
|
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mới
|
□ Cấp lại lần thứ ………
|
Hồ sơ gửi kèm: ................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về
sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày
……tháng ……năm ……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thành phố Hồ Chí Minh
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ..........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: …………………… Fax: …………………… E-mail:
........................................
2. Tên cơ sở:
....................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………. Fax: ……………………. E-mail:
......................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□
- DN liên doanh với nước ngoài
□
- DN tư nhân
□
- DN 100% vốn nước
ngoài
□
- DN cổ phần
□
- Hộ buôn bán
□
- Khác: (ghi rõ loại hình)
□
………………………………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động:
.........................................................................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
.........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa
hàng)
- Diện tích cửa hàng: …………………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng
hóa: …………… m2 hoặc ................. tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực
vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực
vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi
rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan
cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):……………… chiều rộng
(m):…… chiều cao: ................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
....................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
Điện thoại: ………………..Mobile:………………… Fax:
…………….E-mail: ..................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
.............................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax:
.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
..................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax:
..........................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
..............................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax:
.............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..........................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..........................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên
những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho
(kèm hợp đồng thuê kho):
.................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
BM 07
SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT ...
CHI CỤC ………………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số: …………………
Tên cơ sở: ........................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………
Fax:..............................................................
Tên đơn vị chủ quản:
.......................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………..
Fax:...........................................................
hoặc
Chủ cơ sở:
.......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: ………………………… Ngày cấp:
………… Nơi cấp:........
Địa chỉ thường trú:
............................................................................................................
Điện thoại: ………………………………… Fax:
................................................................
Địa điểm cửa hàng buôn
bán:...........................................................................................
Được công nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày ……… tháng
……… năm……; ……
|
………, ngày
tháng
năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|