ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1445/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
30 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 67/TTr- SKHCN ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Khoa học và Công nghệ (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết; trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà
soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin
và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP; TH, KGVX (đ/c Tr.Anh);
+ TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 30/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC trên Cổng DVC Quốc gia
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải
quyết
|
Thời hạn giải quyết
của
các cơ quan
(Sau cắt giảm)
|
Phí
|
Lệ phí
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở
|
Cơ quan phối hợp
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức
khoa học và công nghệ
|
MC
|
15 ngày
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
3.000.000 đồng
|
Không
|
x
|
x
|
2105/QĐ- BKHCN ngày 18/9/2023
|
2
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
MC
|
10 ngày
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong
trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành
lập hoặc cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ
chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN
của tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.
|
Không
|
x
|
x
|
2105/QĐ- BKHCN ngày 18/9/2023
|
3
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
MC
|
15 ngày
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
3.000.000 đồng
|
Không
|
x
|
x
|
2105/QĐ- BKHCN ngày 18/9/2023
|
4
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
MC
|
10 ngày
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
Không
|
x
|
x
|
2105/QĐ- BKHCN ngày 18/9/2023
|
Ghi chú:
- Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế: Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN;
- Thời hạn giải quyết được
tính bằng ngày làm việc;
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ
quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818; Số điện thoại
trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ: (0204) 3662011
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
(mã TTHC: 1.001786).
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ
nộp hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ
chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công
nghệ đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hoạt động khoa học
và công nghệ (theo mẫu);
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Quyết định thành lập tổ chức khoa học và công nghệ;
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc Quy
chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành (đối với tổ
chức khoa học và công nghệ công lập);
+ Hồ sơ về nhân lực của tổ chức
khoa học và công nghệ:
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập: Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập
hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (theo mẫu).
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập:
• Bảng danh sách nhân lực (theo
mẫu).
• Đối với nhân lực chính thức:
Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu); bản sao các văn bằng
đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
• Đối với nhân lực kiêm nhiệm:
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); bản sao các văn bằng
đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
+ Hồ sơ của người đứng đầu tổ
chức khoa học và công nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc
chính thức (theo mẫu) (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá
nhân thành lập).
* Lý lịch khoa học có xác nhận
của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu) (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
* Bản sao các văn bằng đào tạo
(có chứng thực hợp pháp).
+ Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ
thuật của tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định
thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (theo mẫu).
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật (theo mẫu);
Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác ghi rõ những nội
dung sau: tỉ lệ góp vốn; tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy ra đồng Việt
Nam), trong đó số vốn góp bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường
xuyên ít nhất trong 01 năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động của tổ chức;
Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của từng cá nhân/các bên góp vốn hợp tác
(nếu có); Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối với phần vốn
đã cam kết góp.
+ Hồ sơ về trụ sở chính của tổ
chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học
và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Tổ chức khoa học và công nghệ
do UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
- Tổ chức khoa học và công nghệ
do tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp ở địa phương thành lập;
- Tổ chức khoa học công nghệ do
doanh nghiệp, tổ chức khác, cá nhân thành lập.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
h. Phí: 3.000.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ theo Mẫu 5 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
- Bảng danh sách nhân lực theo
Mẫu 8 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
- Đơn đề nghị được làm việc
chính thức theo Mẫu 9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
- Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm theo Mẫu 10 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
- Lý lịch khoa học (của người
đứng đầu) theo Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
- Bảng kê khai cơ sở vật chất -
kỹ thuật theo Mẫu 12 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Điều lệ tổ chức và hoạt động:
+ Tên tổ chức khoa học và công
nghệ bao gồm tên đầy đủ, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt (nếu có), được
viết bằng các chữ cái trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ
cái F, J, Z, W, chữ số và ký hiệu, phát âm được. Tên đầy đủ bao gồm hình thức của
tổ chức khoa học và công nghệ, tên riêng của tổ chức khoa học và công nghệ.
Tên gọi của tổ chức phải phù hợp
với lĩnh vực hoạt động chính, không được trùng lặp với tổ chức khoa học và công
nghệ khác, không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn
hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo đảm không xâm phạm quyền sở
hữu trí tuệ của các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: bao
gồm hình thức của tổ chức (viện, trung tâm…) và tên riêng của tổ chức; phần tên
riêng phải phù hợp với lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ chính của
tổ chức.
Tên giao dịch quốc tế: tên tổ
chức khoa học và công nghệ bằng tiếng nước ngoài được dịch từ tên tiếng Việt
tương ứng; phần tên riêng có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang
tiếng nước ngoài.
Tên viết tắt: nếu tổ chức khoa
học và công nghệ có tên viết tắt (kể cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài), thì
tên viết tắt phải bao gồm những chữ cái đầu của các từ là yếu tố chính của tên
(cụm từ) đó.
Tổ chức khoa học và công nghệ
phải tự chịu trách nhiệm về việc lựa chọn tên của tổ chức mình, bao gồm tên đầy
đủ bằng tiếng Việt, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt.
+ Mục tiêu, phương hướng hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ không được vi phạm các quy định tại Điều 8 của
Luật khoa học và công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
+ Trụ sở chính có địa chỉ được
xác định rõ theo địa danh hành chính, có số điện thoại, số fax và địa chỉ thư
điện tử (nếu có).
+ Người đại diện.
+ Chức năng, nhiệm vụ và quyền
hạn của tổ chức khoa học và công nghệ phù hợp mục tiêu, phương hướng hoạt động.
+ Lĩnh vực hoạt động, thuộc một
trong các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, triển khai thực
nghiệm, sản xuất thử nghiệm; sản xuất, kinh doanh sản phẩm là kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ; dịch vụ khoa học và công nghệ.
Trường hợp tổ chức khoa học và
công nghệ do cá nhân thành lập thì lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Khoản 4
Điều 20 Luật khoa học và công nghệ.
+ Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và
quyền hạn của các chức danh trong bộ máy lãnh đạo và các cơ quan khác của tổ chức
khoa học và công nghệ.
+ Vốn điều lệ của tổ chức, bao
gồm tiền mặt và các tài sản khác quy ra tiền; nguyên tắc tăng giảm vốn hoạt động
và các nguyên tắc về tài chính khác.
+ Điều kiện, trình tự, thủ tục
sáp nhập, chia, tách, giải thể (nếu có).
+ Cam kết tuân thủ pháp luật.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học
và công nghệ được cơ quan, tổ chức thành lập phê duyệt. Chức năng, nhiệm vụ chủ
yếu quy định trong điều lệ phải phù hợp với ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ
quan, tổ chức chủ quản đó. Việc sửa đổi, bổ sung điều lệ do cơ quan, tổ chức
phê duyệt điều lệ quyết định hoặc được quy định trong điều lệ.
+ Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập, quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành có thể thay thế điều lệ của tổ chức.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học
và công nghệ thành lập dưới hình thức góp vốn hợp tác phải có chữ ký của các
bên góp vốn hợp tác và được một bên là cơ quan, tổ chức phê duyệt theo uỷ quyền
của các bên góp vốn hợp tác còn lại.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học
và công nghệ do cá nhân thành lập phải có chữ ký của cá nhân hoặc các cá nhân
thành lập, được cơ quan cấp giấy chứng nhận thẩm định trước khi cấp và có hiệu
lực kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ do cá nhân thành lập theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Tên tổ chức khoa học và công
nghệ:
Đảm bảo các thành tố quy định tại
Điều lệ tổ chức và hoạt động.
- Nhân lực khoa học và công
nghệ:
+ Mỗi tổ chức khoa học và công
nghệ phải có ít nhất 05 (năm) người có trình độ đại học trở lên bao gồm làm việc
chính thức và kiêm nhiệm, trong đó có ít nhất 30% có trình độ chuyên môn phù hợp
với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và ít nhất 40% làm việc chính thức.
Trường hợp thành lập tổ chức
khoa học và công nghệ để phát triển ngành khoa học và công nghệ mới thì tổ chức
khoa học và công nghệ phải có ít nhất (một) người có trình độ đại học trở lên thuộc
ngành đăng ký hoạt động làm việc chính thức.
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học
và công nghệ công lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn
phù hợp và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập được thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có
trình độ tiến sĩ. Trường hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực
đặc thù, trình độ người đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
quyết định.
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học
và công nghệ ngoài công lập phải có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm quản
lý, năng lực chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế độ chính thức.
+ Tổ chức khoa học và công nghệ
được tổ chức dưới hình thức viện phải có ít nhất một người có trình độ tiến sĩ
phù hợp với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và làm việc theo chế độ
chính thức.
+ Cán bộ, công chức, viên chức
khi tham gia hoạt động trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập
phải tuân thủ quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
- Trụ sở chính:
Trụ sở chính là nơi làm việc
riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở
chính có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường,
thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
+ Có quyền sở hữu hoặc quyền
sử dụng trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản trí tuệ,
các phương tiện vật chất - kỹ thuật khác để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ
chức khoa học và công nghệ.
+ Tổng số vốn ghi trên Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ là tổng giá trị cơ sở vật chất - kỹ thuật
quy ra tiền tại thời điểm đăng ký hoạt động. Số vốn này là một phần hoặc toàn bộ
vốn điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
* Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu
lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa
phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước
khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ, trường hợp
người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ không phải là công dân Việt Nam
thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác
nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự.
15/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..,
ngày tháng năm
|
Mẫu
5
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
Tên viết tắt bằng tiếng Việt (nếu
có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):
Tên viết tắt bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
3. Cơ quan/tổ chức quyết định
thành lập:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số:
ngày
(Hoặc “Biên bản của Hội đồng
sáng lập ngày ”, đối với
tổ chức do cá nhân thành lập).
4. Người đứng đầu:
Họ và tên:
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
nơi
cấp:
ngày
cấp:
Điện thoại:
Email:
Trình độ đào tạo:
Chức danh khoa học (nếu có):
5. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ: ghi tóm tắt (căn cứ vào quyết định thành lập và điều lệ tổ
chức và hoạt động của tổ chức).
6. Tổng số vốn:
Số tiền:
triệu đồng
7. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung
Giấy chứng nhận được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về mọi
hoạt động của tổ chức.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG
DANH SÁCH NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và
công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo, chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Na m
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(nếu có)
VỀ NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
….. , ngày
tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính
gửi: …………………… (1)
Tên tôi là:
|
|
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
|
Nơi ở hiện tại:
|
Trình độ và chuyên ngành đào
tạo:
|
Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ
chức và hoạt động của …… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều
kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được
làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ
khi tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa
sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ
chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu
10
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính
gửi: …………………………….. (1)
Tên tôi là:
|
|
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
|
Nơi ở hiện tại:
|
Trình độ và chuyên ngành đào
tạo:
|
Hiện đang làm việc theo chế độ
chính thức tại . . . . .(2)
Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến
. . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ
chức và hoạt động của . . . (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều
kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Tôi làm đơn này đề nghị được
làm việc kiêm nhiệm tại . . .(1). Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa
sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
XÁC NHẬN CHO
PHÉP LÀM VIỆC
KIÊM NHIỆM
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ
chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc kiêm nhiệm;
(2) Ghi tên cơ
quan, tổ chức nơi cá nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).
Mẫu
11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
(của
người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
|
|
2. Số định danh cá
nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay: Điện thoại:
|
Email:
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến
. . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại
tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài
báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất
bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi
xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP VỀ
NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(nếu có)
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
. . . . , ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
12
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG
KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
Tên
của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Loại cơ sở vật chất - kỹ thuật
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Nguồn
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Nhà nước
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chứ c
|
Cá nhân
|
I
|
Trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn bằng tiền(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ……………….. đồng
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG BẢNG KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
(1)Đối với tổ
chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: kê khai số vốn
bằng tiền bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm tiền lương, tiền
công và tiền chi hoạt động bộ máy...) của tổ chức ít nhất trong 01 năm.
2. Thủ tục
thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ (mã TTHC: 1.001747).
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức khoa học và công nghệ
nộp hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động khoa học
và công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ
chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu tổ chức khoa học và công
nghệ đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức khoa học và công nghệ nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và
công nghệ:
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu);
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ đã được cấp;
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên tổ chức:
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc biên bản họp có chữ ký của những
người sáng lập (đối với tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập) về
việc đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp:
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
hoặc thay đổi cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính:
Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học
và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
* Hồ sơ về trụ sở chính của tổ
chức khoa học và công nghệ: Phải có một trong các giấy tờ sau:
• Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học
và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
• Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có
chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ
sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
* Báo cáo tình hình hoạt động
(theo mẫu).
* Văn bản xác nhận của Sở Khoa
học và Công nghệ đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ về việc
tổ chức đã có văn bản đề nghị thay đổi trụ sở chính.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi vốn:
Hồ sơ về cơ sở vật chất - kỹ
thuật của tổ chức khoa học và công nghệ: Phải có các giấy tờ sau:
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật được cơ quan quyết định
thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (theo mẫu).
* Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập và có vốn nướcngoài: Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ
thuật (theo mẫu); Biên bản họp của những người sáng lập/các bên góp vốn hợp tác
ghi rõ những nội dung sau: tỉ lệ góp vốn; tổng số vốn (bằng tiền và tài sản quy
ra đồng Việt Nam), trong đó số vốn góp bằng tiền phải bảo đảm đủ kinh phí hoạt
động thường xuyên ít nhất trong 01 năm theo số lượng nhân lực và quy mô hoạt động
của tổ chức; Cam kết góp vốn (bằng tiền và tài sản) của từng cá nhân/các bên
góp vốn hợp tác (nếu có); Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối
với phần vốn đã cam kết góp.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu:
* Đơn đề nghị được làm việc
chính thức (theo mẫu) (đối với tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập).
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (trừ tổ chức do cá
nhân thành lập).
* Lý lịch khoa học có xác nhận
của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu) (trừ tổ chức do cá nhân thành lập).
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) các văn bằng đào tạo.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động:
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ.
* Bảng danh sách nhân lực
(theo mẫu).
* Đối với nhân lực chính thức:
Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu); Bản sao (có chứng thực)
các văn bằng đào tạo.
* Đối với nhân lực kiêm nhiệm:
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); Bản sao (có chứng thực)
các văn bằng đào tạo.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ
đã được Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công
nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
h. Phí:
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của
tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên tổ chức:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận):
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
+ Báo cáo tình hình hoạt động
theo Mẫu 18 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN (đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập).
+ Báo cáo tình hình hoạt động
theo Mẫu 19 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN (đối với tổ chức khoa học và
công nghệ ngoài công lập).
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi vốn:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung,
cấp lại giấy chứng nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
+ Bảng kê khai cơ sở vật chất -
kỹ thuật theo Mẫu 12 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung,
cấp lại giấy chứng nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
+ Đơn đề nghị được làm việc
chính thức theo Mẫu 9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
+ Lý lịch khoa học (của người
đứng đầu) theo Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại giấy chứng nhận theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
+ Bảng danh sách nhân lực theo
Mẫu 8 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên tổ chức:
+ Tên tổ chức khoa học và công
nghệ bao gồm tên đầy đủ, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt (nếu có), được
viết bằng các chữ cái trong Bảng chữ cái tiếng Việt, có thể kèm theo các chữ
cái F, J, Z, W, chữ số và ký hiệu, phát âm được. Tên đầy đủ bao gồm hình thức của
tổ chức khoa học và công nghệ, tên riêng của tổ chức khoa học và công nghệ.
+ Tên gọi của tổ chức phải phù
hợp với lĩnh vực hoạt động chính, không được trùng lặp với tổ chức khoa học và
công nghệ khác, không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,
văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo đảm không xâm phạm quyền
sở hữu trí tuệ của các tổ chức, cá nhân đang được bảo hộ tại Việt Nam.
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
bao gồm hình thức của tổ chức (viện, trung tâm…) và tên riêng của tổ chức; phần
tên riêng phải phù hợp với lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
chính của tổ chức.
+ Tên giao dịch quốc tế: tên tổ
chức khoa học và công nghệ bằng tiếng nước ngoài được dịch từ tên tiếng Việt
tương ứng; phần tên riêng có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang
tiếng nước ngoài.
+ Tên viết tắt: nếu tổ chức
khoa học và công nghệ có tên viết tắt (kể cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài),
thì tên viết tắt phải bao gồm những chữ cái đầu của các từ là yếu tố chính của
tên (cụm từ) đó.
+ Tổ chức khoa học và công nghệ
phải tự chịu trách nhiệm về việc lựa chọn tên của tổ chức mình, bao gồm tên đầy
đủ bằng tiếng Việt, tên giao dịch quốc tế và tên viết tắt.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp: Không.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính:
Trụ sở chính là nơi làm việc
riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở
chính có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường,
thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi vốn:
+ Có quyền sở hữu hoặc quyền
sử dụng trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản trí tuệ,
các phương tiện vật chất - kỹ thuật khác để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ
chức khoa học và công nghệ.
+ Tổng số vốn ghi trên Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ là tổng giá trị cơ sở vật chất - kỹ thuật
quy ra tiền tại thời điểm đăng ký hoạt động. Số vốn này là một phần hoặc toàn bộ
vốn điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu:
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học
và công nghệ công lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn
phù hợp và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập được thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có
trình độ tiến sĩ. Trường hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực
đặc thù, trình độ người đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
quyết định.
+ Người đứng đầu tổ chức khoa học
và công nghệ ngoài công lập phải có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm quản
lý, năng lực chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế độ chính thức.
+ Cán bộ, công chức, viên chức khi
tham gia hoạt động trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập phải
tuân thủ quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động:
+ Mục tiêu, phương hướng hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ không được vi phạm các quy định tại Điều 8 của
Luật khoa học và công nghệ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
+ Chức năng, nhiệm vụ và quyền
hạn của tổ chức khoa học và công nghệ phù hợp mục tiêu, phương hướng hoạt động.
+ Lĩnh vực hoạt động, thuộc một
trong các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, triển khai thực
nghiệm, sản xuất thử nghiệm; sản xuất, kinh doanh sản phẩm là kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ; dịch vụ khoa học và công nghệ.
Trường hợp tổ chức khoa học và
công nghệ do cá nhân thành lập thì lĩnh vực hoạt động theo quy định tại Khoản 4
Điều 20 Luật khoa học và công nghệ.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học
và công nghệ được cơ quan, tổ chức thành lập phê duyệt. Chức năng, nhiệm vụ chủ
yếu quy định trong điều lệ phải phù hợp với ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ
quan, tổ chức chủ quản đó. Việc sửa đổi, bổ sung điều lệ do cơ quan, tổ chức
phê duyệt điều lệ quyết định hoặc được quy định trong điều lệ.
+ Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập, quy chế tổ chức và hoạt động do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành có thể thay thế điều lệ của tổ chức.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học
và công nghệ thành lập dưới hình thức góp vốn hợp tác phải có chữ ký của các
bên góp vốn hợp tác và được một bên là cơ quan, tổ chức phê duyệt theo uỷ quyền
của các bên góp vốn hợp tác còn lại.
+ Điều lệ của tổ chức khoa học
và công nghệ do cá nhân thành lập phải có chữ ký của cá nhân hoặc các cá nhân
thành lập, được cơ quan cấp giấy chứng nhận thẩm định trước khi cấp và có hiệu
lực kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ do cá nhân thành lập theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Nhân lực khoa học và công
nghệ:
* Mỗi tổ chức khoa học và công
nghệ phải có ít nhất 05 (năm) người có trình độ đại học trở lên bao gồm làm việc
chính thức và kiêm nhiệm, trong đó có ít nhất 30% có trình độ chuyên môn phù hợp
với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và ít nhất 40% làm việc chính thức.
Trường hợp thành lập tổ chức
khoa học và công nghệ để phát triển ngành khoa học và công nghệ mới thì tổ chức
khoa học và công nghệ phải có ít nhất (một) người có trình độ đại học trở lên
thuộc ngành đăng ký hoạt động làm việc chính thức.
* Người đứng đầu tổ chức khoa học
và công nghệ công lập phải có trình độ đại học trở lên, có năng lực chuyên môn
phù hợp và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm tham gia quản lý.
Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ công lập được thành lập dưới hình thức viện, người đứng đầu phải có
trình độ tiến sĩ. Trường hợp thành lập viện công lập trong một số ngành, lĩnh vực
đặc thù, trình độ người đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
quyết định.
* Người đứng đầu tổ chức khoa học
và công nghệ ngoài công lập phải có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm quản
lý, năng lực chuyên môn phù hợp và phải làm việc theo chế độ chính thức.
* Tổ chức khoa học và công nghệ
được tổ chức dưới hình thức viện phải có ít nhất một người có trình độ tiến sĩ
phù hợp với lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động và làm việc theo chế độ
chính thức.
* Cán bộ, công chức, viên chức
khi tham gia hoạt động trong các tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập
phải tuân thủ quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
* Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
* Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu
lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa
phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước
khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ, trường hợp người đứng
đầu tổ chức khoa học và công nghệ không phải là công dân Việt Nam thì phải có
lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn
không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . , ngày
tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng
Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu
có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng
nhận hoạt động(1):
Số:
do:
cấp
ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ
sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn
phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ
sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung
Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định
của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy
chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động”
đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu
12
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG
KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT Tên của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Loại cơ sở vật chất - kỹ thuật
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Nguồn
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Nhà nước
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chứ c
|
Cá nhân
|
I
|
Trụ sở, nhà xưởng, phòng thí nghiệm, máy móc thiết bị, tài sản khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn bằng tiền(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ……………….. đồng
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG BẢNG KÊ KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
(1)Đối với tổ
chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước ngoài: kê khai số vốn
bằng tiền bảo đảm đủ kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm tiền lương, tiền
công và tiền chi hoạt động bộ máy...) của tổ chức ít nhất trong 01 năm.
Mẫu
9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính
gửi: …………………… (1)
Tên tôi là:
|
|
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
|
Nơi ở hiện tại:
|
Trình độ và chuyên ngành đào
tạo:
|
Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến
. . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến
. . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ
chức và hoạt động của …… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều
kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được
làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ
khi tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa
sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ
chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu
11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
(của
người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
|
|
2. Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay: Điện thoại:
|
Email:
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến
. . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến
. . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại
tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài báo,
báo cáo khoa học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất bản
(nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi
xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
. . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG
DANH SÁCH NHÂN LỰC
Tên
của tổ chức khoa học và công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo, chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Na m
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
18
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
BÁO
CÁO
Tình
hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, năm...
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/Tp…
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia
hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi
nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi
rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên
|
|
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ
|
|
Khoa học Y dược
|
|
Khoa học Xã hội
|
|
Khoa học Nhân văn
|
|
Khoa học Nông nghiệp
|
|
5. Những nội dung thay đổi
trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký:
Tên tổ chức KH&CN
|
|
Cơ quan quyết định thành lập
|
|
Trụ sở chính
|
|
Cơ quan quản lý trực tiếp
|
|
Tổng số vốn
|
|
Người đứng đầu tổ chức
|
|
Quyết định thành lập
|
|
Lĩnh vực hoạt động
|
|
6. Nhân lực khoa học và công
nghệ:
Đơn
vị: người
TT
|
Phân loại nhân lực
|
Chế độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤ 60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện
tại (triệu đồng (tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của
đơn vị trong năm:
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường
xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện
chương trình, đề tài, dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng
chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch
vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là
kết quả nghiên cứu)
|
|
4
|
Tổng doanh thu
|
|
5
|
Số tiền nộp thuế
|
|
6
|
Thu nhập bình quân tháng của
cán bộ, công nhân viên
|
|
9. Tình hình hoạt động khoa học
và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và
công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được
cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc
quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp
chí chuyên ngành quốc tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp
chí chuyên ngành trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết:
Danh mục đề tài, dự án
KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự án
|
Lĩnh vực nghiên cứu
|
Thời gian thực hiện
(từ ... đến ...)
|
Kinh phí
(tr.đồng)
|
Nguồn
kinh phí
|
Kết quả (công nghệ, sản phẩm…)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục hợp đồng dịch vụ
KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ (tr. đồng)
|
Thời gian thực hiện
(từ ... đến ...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao công nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị
trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu
19
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
BÁO
CÁO
Tình
hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập, năm...
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp…
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia
hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi
nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi
rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên
|
|
Khoa học Kỹ thuật và công nghệ
|
|
Khoa học Y dược
|
|
Khoa học Xã hội
|
|
Khoa học Nhân văn
|
|
Khoa học Nông nghiệp
|
|
5. Những nội dung thay đổi
trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký:
Tên tổ chức KH&CN
|
|
Cơ quan quyết định thành lập
|
|
Trụ sở chính
|
|
Cơ quan quản lý trực tiếp
|
|
Tổng số vốn
|
|
Người đứng đầu tổ chức
|
|
Quyết định thành lập
|
|
Lĩnh vực hoạt động
|
|
6. Nhân lực khoa học và công
nghệ:
Đơn
vị: người
TT
|
Phân loại nhân lực
|
Chế độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤ 60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đối với tổ chức khoa học và
công nghệ có người nước ngoài làm việc chính nhiệm hoặc kiêm nhiệm: kê khai cụ
thể thông tin của từng người: họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày
và nơi cấp, chức danh và chế độ làm việc)
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện
tại (triệu đồng (tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của
đơn vị trong năm:
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường
xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện
chương trình, đề tài, dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí do tài trợ của
tổ chức, cá nhân
|
|
4
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng
chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch
vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả
nghiên cứu)
|
|
5
|
Tổng doanh thu
|
|
6
|
Số tiền nộp thuế
|
|
7
|
Thu nhập bình quân tháng của
cán bộ, công nhân viên
|
|
9. Tình hình hoạt động khoa
học và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và
công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc
quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp
chí chuyên ngành quốc tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp
chí chuyên ngành trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết:
Các đề tài, dự án KH&CN
thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự án
|
Lĩnh vực nghiên cứu
|
Thời gian thực hiện
(từ ... đến ...)
|
Kinh phí
(tr.đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả (công nghệ, sản phẩm…)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Các hợp đồng dịch vụ
KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ
(tr. đồng)
|
Thời gian thực hiện
(từ ... đến ...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao công nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị
trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ (mã TTHC: 1.001716).
a. Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ
chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi
nhánh đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp
hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh:
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu).
+ Quyết định thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh.
+ Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quản.
+ Hồ sơ về nhân lực của văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đối với văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ sở giáo dục đại học:
Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp
xác nhận (theo mẫu).
* Đối với văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập và có vốn nước
ngoài:
• Bảng danh sách nhân lực (theo
mẫu).
• Đối với nhân lực chính thức:
Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu); bản sao các văn bằng
đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
• Đối với nhân lực kiêm nhiệm:
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); bản sao các văn bằng
đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
+ Hồ sơ của người đứng đầu văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ:
* Đơn đề nghị được làm việc
chính thức (theo mẫu).
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
* Lý lịch khoa học có xác nhận
của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu).
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) các văn bằng đào tạo.
+ Hồ sơ về trụ sở của văn phòng
đại diện, chi nhánh: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học
và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh;
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản
sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính
để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh.
h. Phí: 3.000.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký hoạt động Văn
phòng đại diện/chi nhánh theo Mẫu 14 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Bảng danh sách nhân lực theo
Mẫu 8 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN (áp dụng như đối với tổ chức khoa học
và công nghệ).
- Đơn đề nghị được làm việc
chính thức theo Mẫu 9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
- Đơn đề nghị được làm việc
kiêm nhiệm theo Mẫu 10 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
- Lý lịch khoa học (của người
đứng đầu) theo Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Lĩnh vực hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Việc thành lập văn phòng đại
diện, chi nhánh được quy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ.
- Văn phòng đại diện phải có ít
nhất 02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03
(ba) người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có
trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu
phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện,
chi nhánh.
- Trụ sở văn phòng đại diện,
chi nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt
để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ
được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số
điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
* Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
* Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu
lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa
phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước
khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ, trường hợp
người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ không phải là công dân Việt Nam
thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận
trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự.
Mẫu
14
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ:
2.Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ:
Số:
do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính:
Địa chỉ: (ghi theo thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ)
Điện thoại:
Email:
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ:
5. Người đứng đầu tổ chức:
Họ và tên:
Chức vụ:
6. Tóm tắt quá trình thành lập
và hoạt động của tổ chức:
Sơ lược về lịch sử phát triển,
chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh tại tỉnh/thành phố….. với nội dung cụ thể
như sau:
Tên văn phòng đại diện/chi
nhánh:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Tên
viết tắt (nếu có):
Tên đầy đủ bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):
Trụ sở văn phòng đại diện/chi
nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Quyết định thành lập văn
phòng đại diện/chi nhánh:
Tên cơ quan/tổ chức:
Quyết định thành lập số:
ngày:
Người đứng đầu văn phòng đại
diện/chi nhánh:
Họ và tên:
Ngày sinh:
Giới tính:
Điện thoại:
Email:
Trình độ đào tạo:
Chức danh khoa học (nếu có):
CMND: số
nơi cấp:
ngày cấp:
(Hộ chiếu: số:
nơi cấp:
ngày cấp: , đối với người nước ngoài).
Chức danh:
Lĩnh vực hoạt động: ghi
tóm tắt(căn cứ quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh).
Cam kết
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký hoạt động.
- Hoạt động theo đúng nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động được cấp, đúng quy định của pháp luật và chịu trách
nhiệm về mọi hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu
8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG
DANH SÁCH NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và
công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo, chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Na m
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính
gửi: …………………… (1)
Tên tôi là:
|
|
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
|
Nơi ở hiện tại:
|
Trình độ và chuyên ngành đào
tạo:
|
Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ
chức và hoạt động của …… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều
kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được
làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ
khi tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa
sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ
chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu
10
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC KIÊM NHIỆM
Kính
gửi: …………………………….. (1)
Tên tôi là:
|
|
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
|
Nơi ở hiện tại:
|
Trình độ và chuyên ngành đào
tạo:
|
Hiện đang làm việc theo chế độ
chính thức tại . . . . .(2)
Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ
chức và hoạt động của . . . (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều
kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc kiêm nhiệm.
Tôi làm đơn này đề nghị được
làm việc kiêm nhiệm tại . . .(1). Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa
sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
XÁC NHẬN CHO
PHÉP LÀM VIỆC
KIÊM NHIỆM
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(3) Ghi tên tổ
chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc kiêm nhiệm;
(4) Ghi tên cơ
quan, tổ chức nơi cá nhân hiện đang làm việc chính thức (nếu có).
Mẫu
11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
(của
người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
|
|
2. Số định danh cá
nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay: Điện thoại:
|
Email:
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại
tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài
báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất
bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi
xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
. . . . , ngày
tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|
4. Thủ tục
thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (mã TTHC: 1.001677).
a. Trình tự thực hiện:
- Văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh tại Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ
chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu văn phòng đại diện, chi
nhánh đáp ứng các yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
+ Trong trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
Văn phòng đại diện, chi nhánh nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện, chi nhánh:
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động (theo mẫu).
+ Bản gốc Giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện/chi nhánh đã được cấp.
+ Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh:
* Quyết định về thay đổi tên
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quan.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh:
Hồ sơ về trụ sở của văn phòng đại
diện, chi nhánh: Phải có một trong các giấy tờ sau:
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học
và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh;
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng
minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp
đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản
sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính
để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh:
* Đơn đề nghị được làm việc
chính thức (theo mẫu).
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
* Lý lịch khoa học có xác nhận
của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (theo mẫu).
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) các văn bằng đào tạo.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh:
Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quan.
+ Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh:
* Bản sao (có chứng thực hợp
pháp) Giấy chứng nhận và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và
công nghệ chủ quan.
* Bảng danh sách nhân lực
(theo mẫu).
* Đối với nhân lực chính thức:
Đơn đề nghị được làm việc chính thức (theo mẫu); bản sao các văn bằng
đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
* Đối với nhân lực kiêm nhiệm:
Đơn đề nghị được làm việc kiêm nhiệm (theo mẫu); bản sao các văn bằng
đào tạo (có chứng thực hợp pháp).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đại diện, chi nhánh.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh.
h. Phí:
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh: 2.000.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN .
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động theo Mẫu
13 Phụ lục Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN .
+ Đơn đề nghị được làm việc
chính thức theo Mẫu 9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN;
+ Lý lịch khoa học (của người
đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh) theo Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN (áp dụng như đối với tổ chức khoa học và công nghệ).
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh:
Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN .
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh:
+ Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động theo Mẫu 13 Phụ lục Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ;
+ Bảng danh sách nhân lực theo
Mẫu 8 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN.
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: Không.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh:
Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt
để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ
được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số
điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh:
Người đứng đầu phải có trình độ
đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: Không.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh:
+ Lĩnh vực hoạt động của văn
phòng đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ.
+ Văn phòng đại diện phải có ít
nhất 02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03
(ba) người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có
trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. Người đứng đầu
phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện,
chi nhánh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
* Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
* Bỏ thành phần hồ sơ: Sơ yếu
lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm của chính quyền địa
phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước
khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ, trường hợp
người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ không phải là công dân Việt
Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
xác nhận trong thời hạn không quá 01 năm và được hợp pháp hóa lãnh sự.
Mẫu
13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và
công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng
Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu
có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng
nhận hoạt động(1):
Số:
do:
cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ
sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và công
nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay
đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung
Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định
của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối
với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn
phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu
8
03/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG
DANH SÁCH NHÂN LỰC
Tên của tổ chức khoa học và
công nghệ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo, chức danh khoa học
|
Chuyên ngành
|
Chế độ làm việc
|
Nơi công tác của người làm việc kiêm nhiệm (nếu có)
|
Na m
|
Nữ
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG BẢNG DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
9
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC CHÍNH THỨC
Kính
gửi: …………………… (1)
Tên tôi là:
|
|
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ
chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
Điện thoại:
|
|
Nơi ở hiện tại:
|
Trình độ và chuyên ngành đào
tạo:
|
Quá trình đào tạo (kể cả các
khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, quốc gia)
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Điều lệ tổ
chức và hoạt động của …… (1), tôi thấy khả năng, trình độ và điều
kiện của mình phù hợp với vị trí làm việc chính thức.
Tôi làm đơn này đề nghị được
làm việc chính thức và chỉ làm việc chính thức tại …… (1) kể từ
khi tổ chức bắt đầu hoạt động.
Nếu được chấp nhận, tôi xin hứa
sẽ chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của tổ chức, hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao và thực hiện đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
|
. . . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi tên tổ
chức khoa học và công nghệ nơi cá nhân đề nghị làm việc chính thức.
Mẫu
11
15/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
(của
người đứng đầu tổ chức)
1. Họ và tên:
|
|
2. Số định danh cá
nhân/CMND/Hộ chiếu:
|
nơi cấp:
|
ngày cấp:
|
3. Chỗ ở hiện nay: Điện thoại:
|
Email:
|
|
4. Quá trình đào tạo (kể cả
các khoá đào tạo ngắn hạn có liên quan):
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . .
|
Ngành, lĩnh vực đào tạo
|
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)
|
|
|
|
5. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . .
|
Chức vụ
(nếu có)
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ: (loại
tiếng, trình độ)
8. Những công trình đã công bố:
(Ghi rõ các công trình, bài
báo, báo cáo khoa học tiêu biểu đã công bố, nơi công bố, năm công bố, nhà xuất
bản (nếu có)).
Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của nội dung bản lý lịch khoa học, nếu sai tôi
xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HOẶC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu
có) VỀ NỘI DUNG CỦA BẢN LÝ LỊCH KHOA HỌC
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
. . . . ,
ngày tháng năm
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
|