|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1441/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1441/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 11
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2139/STNMT-VP ngày 17/5/2024; ý kiến của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 613/SKHCN-TĐC ngày 25/4/2024 về Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) TTHC
được ban hành mới; 14 (mười bốn) TTHC được sửa đổi, bổ sung; 01 (một)
TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng
sản ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3589/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
và số 2943/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh: Giám đốc các Trung tâm: Phục vụ hành
chính công tỉnh; Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: TN và MT, KH và CN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Báu Hà
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ
TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
thăm dò khoáng sản
|
QT.KS.15
|
Không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh -
Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ bưu chính
công ích.
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo
kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm
vi xử lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
QT.KS.16
|
Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Tổ chức đấu giá tài sản với
trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện)
- Nộp hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường
với trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
thực hiện.
|
Không
|
- Luật Khoáng sản
ngày 17/11/2010;
- Luật Đấu giá tài
sản ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản;
- Nghị định số
158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và môi
trường;
- Thông tư số
45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết
quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng
sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ
khoáng sản;
- Thông tư số
16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản.
- Quyết định số
2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng
sản thuộc phạm vi xử lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
3
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
QT.KS.17
|
Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Tổ chức đấu giá tài sản với
trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện).
- Nộp hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường với
trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực
hiện.
|
Không
|
Như trên
|
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
QT.KS.01
|
Không quá 87 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh -
Tỉnh Hà Tĩnh).
- Dịch vụ Bưu chính
công ích.
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
- Diện tích thăm dò
nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Diện tích thăm dò
từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và môi
trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-
BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt
động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ
phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng
sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản;
- Thông tư số
27/2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng
sản;
- Thông tư liên
tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/ 9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản;
- Quyết định số
2901/QĐ- BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng
sản thuộc phạm vi xử lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản.
|
QT.KS.02
|
Không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Diện tích thăm dò
nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Diện tích thăm dò
từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Như
trên
|
3
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản.
|
QT.KS.03
|
Không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Diện tích thăm dò
nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Diện tích thăm dò
từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Như
trên
|
4
|
Trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
QT.KS.04
|
Không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản.
|
QT.KS.05
|
Không quá 184 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Tổng chi phí thăm dò
khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT):
* Đến 01 tỷ đồng
thu 10 triệu đồng.
* Trên 01 tỷ đến 10
tỷ đồng thu 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 01 tỷ đồng).
* Trên 10 tỷ đến 20
tỷ đồng thu 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng).
* Trên 20 tỷ đồng
thu 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng).
|
Như
trên
|
6
|
Cấp, Điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
QT.KS.06
|
- Đối với hồ sơ cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ
khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: không quá
57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
1. Đối với Giấy phép
khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình:
* Giấy phép khai
thác cát, sỏi lòng suối:
- Có công suất khai
thác dưới 5.000 m3/năm thu 1.000.000 đồng/giấy phép
- Có công suất khai
thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm thu 10.000.000 đồng/giấy phép.
- Có công suất khai
thác trên 10.000 m3/năm thu 15.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp:
- Giấy phép khai
thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm thu
15.000.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai
thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
hoặc loại hoạt động có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000
m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định
ở trên thu 20.000.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai
thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường (KSLVLXDTT) có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định ở
trên thu 30.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng thu 40.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác các loại khoáng sản lộ thiên:
- Không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thu 40.000.000 đồng/giấy phép.
- Có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thu 50.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác các loại khoáng sản trong hầm lò thu 60.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản quý hiếm thu 80.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản đặc biệt và độc hại thu 100.000.000 đồng/giấy phép.
2. Đối với Quyết
định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
|
Như
trên
|
7
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
QT.KS.07
|
Không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
* Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Có công suất khai
thác dưới 5.000 m3/năm thu 500.000đồng/giấy phép.
- Có công suất khai
thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm thu 5.000.000 đồng/giấy phép.
- Có công suất khai
thác trên 10.000 m3/năm thu 7.500.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp:
- Giấy phép khai
thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm thu
7.500.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai
thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
hoặc loại hoạt động khai thác dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000
m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định
tại mục 1 của Biểu mức thu này thu 10.000.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai
thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường (KSLVLXDTT) có diện tích từ 10ha trở lên và công suất khai thác
từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy
định tại mục 1 của Biểu mức thu này thu 15.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng thu 20.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai thác
các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm
1,2,3,6,7 của biểu mức thu này:
- Không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thu 20.000.000 đồng/giấy phép.
- Có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thu 25.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại
điểm 2,3,6 của biểu mức thu này thu 30.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản quí hiếm thu 40.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản đặc biệt và độc hại thu 50.000.000 đồng/giấy phép.
|
Như
trên
|
8
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản.
|
QT.KS.08
|
Không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Có công suất khai
thác dưới 5.000 m3/năm thu 500.000 đồng/giấy phép.
- Có công suất khai
thác từ 5.000m3 đến 10.000m3/năm thu 5.000.000 đồng/giấy phép.
- Có công suất khai
thác trên 10.000m3/năm thu 7.500.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
KSLVLXDTT không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
- Giấy phép khai
thác KSLVLXDTT có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000
m3/năm thu 7.500.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai
thác KSLVLXDTT có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác KSLVLXDTT có diện tích dưới 10ha
và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này thu
10.000.000 đồng/giấy phép.
- Giấy phép khai
thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT có diện tích từ 10ha trở
lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này thu 15.000.000
đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; KSLVLXDTT mà có sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng thu 20.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại
điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này:
- Không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thu 20.000.000 đồng/giấy phép.
- Có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thu 25.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại
điểm 2,3,6 của biểu mức thu này thu 30.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản quí hiếm thu 40.000.000 đồng/giấy phép.
* Giấy phép khai
thác khoáng sản đặc biệt và độc hại thu 50.000.000 đồng/giấy phép.
|
Như
trên
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
QT.KS.09
|
Không quá 45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
10
|
Đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
QT.KS.10
|
Không quá 78 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Bộ Tài chính quy định
mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định Đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực
hiện đề án đóng cửa mỏ.
|
Như
trên
|
11
|
Cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
QT.KS.11
|
Không quá 33 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
5.000.000 đồng/01 Giấy
phép.
|
Như
trên
|
12
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
QT.KS.12
|
Không quá 18 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
2.500.000 đồng/01
giấy phép
|
Như
trên
|
13
|
Trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
QT.KS.13
|
Không quá 21 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
14
|
Đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.
|
QT.KS.14
|
Không quá 57 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Căn
cứ pháp lý để bãi bỏ
|
1
|
Đăng
ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
QT.KS.18
|
TTHC Đăng ký khối
lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch đã được tích hợp vào
TTHC Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế
hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự
án xây dựng công trình theo Điều 53, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1441/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|