ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1434/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 23
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật tín ngưỡng, tôn
giáo ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 953/TTr-SNV ngày 20 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 (Năm mươi tám) quy trình nội
bộ (cấp tỉnh:40, cấp huyện:08, cấp xã:10) trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội
vụ.
Điều 2. Giám
đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết
định này phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, vận hành quy trình
trong giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh, theo Điều 22 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
56 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
192 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
160 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 24 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không
chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 28 và Điều
29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
56 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
192 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở
Nội vụ
|
160 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích, theo khoản 2
Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không
chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều 47 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều
7 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh,
theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác,
theo Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, theo Điều 8 Nghị định
số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý
nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh, theo Điều 48 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội
vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 48 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 25 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành
chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, theo Điều 26 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
60 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
80 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào
Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
8 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của 02 cơ quan), theo Điều 26 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
theo Điều 30 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
56 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
192 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
160 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương,
theo Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 45
(ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
128 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
120 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương, theo
Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 45
(ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
128 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành Tờ trình
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản thống nhất
(hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ
|
120 giờ
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Soạn thảo văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo
Văn phòng Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định và trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
18. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức,
theo Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý
nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
19. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động
tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 19 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn
trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
40 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
12 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
56 giờ
|
Bước 6
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
350 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội
vụ
|
12 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
04 giờ
|
21. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
22. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
23. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 6
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
68 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình
lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
04 giờ
|
24. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 6
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
68 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể
thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
08 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
04 giờ
|
25. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
26. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý
nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
27. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
28. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà
nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
29. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
30. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành, theo Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý
nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
31. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
32. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý
nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
33. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo, theo khoản 1 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 6
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
148 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh
đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm
vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt
thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở
Nội vụ
|
08 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc
không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
04 giờ
|
34. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh,
theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
35. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều
43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
36. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
37. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 45 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 6
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
148 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình
lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
04 giờ
|
38. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 6
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
148 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình
lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
04 giờ
|
39. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 6
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
148 giờ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp
thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình
lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản
|
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có)
- Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
04 giờ
|
40. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá
nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn
giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu
kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
theo Điều 26 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để
thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo, theo khoản
2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác
tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với
tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, theo Điều 43 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại
Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực có địa bàn hoạt động ở một huyện, theo Điều 44
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác
tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một huyện, theo Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan (nếu cần)
|
Bước 3
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Phòng Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
68 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem
xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện văn bản chấp thuận (hoặc không
chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân huyện (Văn
phòng Ủy ban nhân dân huyện)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
80 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, theo Điều 46 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan (nếu cần)
|
Bước 3
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Phòng Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
68 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem
xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện văn bản chấp thuận (hoặc không
chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân huyện (Văn
phòng Ủy ban nhân dân huyện)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
80 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, theo
Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
24 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Ký văn bản lấy ý kiến các ngành
chức năng có liên quan (nếu cần)
|
Bước 3
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Phòng Nội vụ
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Nội vụ
|
Công chức phụ trách
|
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ
trình lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
68 giờ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem
xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện văn bản chấp thuận (hoặc không
chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân huyện (Văn
phòng Ủy ban nhân dân huyện)
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận)
|
80 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều 25 Nghị định số
95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại
Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng, theo Điều 12 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
72 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm
vào Phân hệ một cửa điện tử
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
04 giờ
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng, theo Điều 12
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
72 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, theo Điều 16
và Điều 17 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
40 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần)
|
Bước 3
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã
|
56 giờ
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm
vào Phân hệ một cửa điện tử
|
56 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện
công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu
tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung, theo Điều 5 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
56 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần)
|
Bước 3
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã
|
56 giờ
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm
vào Phân hệ một cửa điện tử
|
120 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
04 giờ
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã, theo Điều 6 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý
|
56 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần)
|
Bước 3
|
Các ngành chức năng có liên quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã
|
56 giờ
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm
vào Phân hệ một cửa điện tử
|
120 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
04 giờ
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác, theo Điều 6 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có)
- Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức phụ trách xử lý
|
56 giờ
|
- Công chức xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử
lý; trình lãnh đạo phê duyệt
- Ký văn bản lấy ý kiến các
ngành chức năng có liên quan (nếu cần)
|
Bước 3
|
Các ngành chức năng có liên
quan
|
Lãnh đạo các ngành chức năng
có liên quan
|
Có trách nhiệm trả lời và gửi
văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã
|
56 giờ
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Xem xét, quyết định
- Ban hành văn bản chấp thuận
(hoặc không chấp thuận) và đính
kèm vào Phân hệ một cửa điện
tử
|
120 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung, theo Điều 6 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện
công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo
|
10. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một
xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, theo Điều
25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức Một cửa
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Gửi Giấy tiếp nhận
- Chuyển hồ sơ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách
|
04 giờ
|
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ
- Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện
công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo
|