|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1419/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Thủy lợi Sở Nông nghiệp tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
1419/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hải
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1419/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 23 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng
chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 11
tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực
Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 166/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; Quy trình nội bộ thực hiện trên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành
chính vào Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công quốc gia và niêm yết, công khai tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật quy trình nội bộ lên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG CỦA TỈNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1419/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Nông)
Phần I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thành
phần, số lượng hồ sơ
|
Trình
tự thực hiện; Thời gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy
trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa nước;
- Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa
nước;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính
toán kỹ thuật;
- Bản đồ hiện trạng công trình;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo.
b) Số lượng: 01 bộ
|
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (TTHCC).
Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường
Nghĩa Trung, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận hồ sơ, TTHCC chuyển hồ
sơ về Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, Chi cục Thủy lợi có trách
nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ như: thành phần hồ sơ, các nội dung chủ
yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Chi cục Thủy lợi có thông báo bằng văn bản cho
TTHCC.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
TTHCC thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định
- Bước 3: Trong thời hạn 18
ngày làm việc Chi cục Thủy lợi kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định và
tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh.
- Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định phê duyệt.
- Bước 5: Sau khi nhận được
kết quả từ UBND tỉnh, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời
gian giải quyết hồ sơ). Trung tâm Hành chính công có trách nhiệm thông báo kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức: Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Mail, Zalo của tổ chức, cá nhân.
* Trung tâm hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Trung tâm hành chính công.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân
chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
+ Trung tâm Hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
+ Chi cục Thủy lợi 20,5 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc:
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập,
hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo đề cương kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
b) Số lượng: 01 bộ
|
1.Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
(TTHCC).
Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường
Nghĩa Trung, Thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận hồ sơ, TTHCC chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC,
Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ như: thành phần
hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Chi cục Thủy lợi có thông báo bằng văn bản cho
TTHCC.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
TTHCC thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc Chi cục Thủy lợi kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định, kiểm tra hiện trường khi cần thiết và tham mưu cho Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh.
- Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định phê duyệt.
- Bước 5: Sau khi nhận được kết quả từ UBND tỉnh, trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). Trung tâm Hành chính công
có trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức: Cổng
thông tin điện tử của tỉnh; Mail, Zalo của tổ chức, cá
nhân.
* Trung tâm hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp
cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm hành chính công.
-Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính
do tổ chức, cá nhân chi trả).
2.Thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
+ Trung tâm Hành chính công tỉnh:
0.5 ngày làm việc.
+ Chi cục Thủy lợi 9,5 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 02 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số năm 2017;
Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Dự thảo phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu khác liên quan kèm
theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị phê duyệt đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh (TTHCC).
Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường
Nghĩa Trung, TP Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc,
kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, TTHCC chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi.
Bước 2:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, Chi cục
Thủy lợi có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Chi cục Thủy lợi có thông báo bằng
văn bản cho TTHHC.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
TTHCC thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định
Bước 3:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định và tham mưu cho Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh.
Bước 4:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trình, UBND tỉnh xem xét ra quyết định phê duyệt.
Bước 5: Sau khi nhận được kết quả từ UBND tỉnh, trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). Trung
tâm Hành chính công có trách nhiệm thông báo kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo các hình thức: Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Mail,
Zalo của tổ chức, cá nhân.
* Trung tâm hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Trung tâm hành chính công.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân
chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trung tâm Hành chính công tỉnh:
0,5 ngày làm việc.
- Chi cục Thủy lợi 12.5 ngày làm việc.
- UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
(TTHCC).
Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường
Nghĩa Trung, TP Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, TTHCC chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi.
Bước 2:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Hành chính công Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm kiểm tra
thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu
trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thi thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Chi cục Thủy lợi có thông báo bằng văn bản cho Trung
tâm Hành chính công.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
TTHCC thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
Bước 3:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ, Chi cục Thủy lợi kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định và tham mưu cho
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh.
Bước 4:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kề từ ngày nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trình, UBND tỉnh xem xét ra quyết định
phê duyệt.
Bước 5:
Sau khi nhận được kết quả từ UBND tỉnh, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). Trung tâm Hành chính công có
trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức: Cổng
thông tin điện tử của tỉnh; Mail, Zalo của tổ chức, cá
nhân.
* Trung tâm hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Trung tâm hành chính công.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân
chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Trong đó:
- Trung tâm Hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
- Chi cục Thủy lợi 12,5 ngày làm việc.
- UBND tỉnh 03
ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
5
|
Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
a) Thành phần hồ sơ gồm: Phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước quy
định những nội dung chính sau:
- Đặc điểm địa hình, thông số thiết
kế, sơ đồ mặt bằng bố trí công trình và chỉ giới cắm mốc
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước;
- Tình hình quản lý, khai thác và bảo vệ đập, hồ chứa nước;
- Chế độ báo cáo, kiểm tra thường
xuyên, định kỳ, đột xuất;
- Quy định việc giới hạn hoặc cấm
các loại phương tiện giao thông có tải trọng lớn lưu thông trong phạm vi bảo
vệ công trình; quy trình về phòng cháy, chữa cháy; bảo vệ
an toàn nơi lưu giữ tài liệu, kho tàng cất giữ vật liệu nổ, chất dễ cháy, chất
độc hại;
- Tổ chức lực lượng và phân công
trách nhiệm bảo vệ đập, hồ chứa nước; trang thiết bị hỗ trợ công tác bảo vệ;
- Tổ chức kiểm
tra, kiểm soát người và phương tiện ra, vào công trình;
- Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn
các hành vi xâm phạm, phá hoại công trình và vùng phụ cận của đập, hồ chứa nước;
- Bảo vệ, xử lý khi đập, hồ chứa nước
xảy ra sự cố hoặc có nguy cơ xảy ra sự cố;
- Nguồn lực tổ chức thực hiện
phương án;
- Trách nhiệm của chủ sở hữu, chủ
quản lý, tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước, chính quyền các cấp và các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ đến UBND tỉnh
Bước 2: Không quy định thời hạn giải
quyết.
2. Thời gian giải quyết: không quy định
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa nước;
- Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa
nước;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính
toán kỹ thuật;
- Bản đồ hiện
trạng công trình;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo.
b) Số lượng: 01 bộ
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện (TN và TKQ).
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận hồ sơ, Bộ phận TN và TKQ cấp huyện/TP chuyển hồ sơ về Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố (Phòng Kinh tế TP).
Bước 2:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN và
TKQ, Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế TP có trách nhiệm kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ như: thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế TP có thông
báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Bộ phận TN và TKQ thông báo cho
các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định
Bước 3:
Trong thời hạn 18 ngày làm việc Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế TP
kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định và tham mưu trình UBND cấp huyện/TP.
Bước 4.
Trong thời hạn 03 ngày UBND cấp huyện/TP xem xét ra quyết định phê duyệt.
Bước 5: Sau khi nhận được kết quả từ UBND huyện/TP, trong thời hạn 0,5 ngày
làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) Bộ phận TN và TKQ có
trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và trả kết quả theo các
hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận TN và TKQ.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính
do tổ chức, cá nhân chi trả).
2.Thời gian giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ. Trong đó:
+ Bộ phận TN và TKQ: 0,5 ngày làm
việc.
+ Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng
Kinh tế TP: 20,5 ngày làm việc.
+ UBND cấp huyện/TP 03 ngày làm việc:
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập,
hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo đề
cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi:
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
b) Số lượng: 01 bộ
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện (TN và TKQ).
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận hồ sơ. Bộ phận TN và TKQ cấp huyện/TP chuyển hồ sơ về Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế TP.
Bước 2:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN và
TKQ, Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế TP có trách nhiệm kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ như: thành phần hồ sơ, các nội dung chủ
yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế TP có thông
báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Bộ
phận TN và TKQ thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế TP
kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định và tham mưu
trình UBND cấp huyện.
Bước 4. Trong thời hạn 02 ngày UBND cấp huyện xem xét ra quyết định phê duyệt.
Bước 5: Sau khi nhận được kết quả từ UBND huyện, trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) Bộ phận TN và TKQ có trách
nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và trả kết quả theo các hình thức
sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận TN và TKQ.
- Trả kết quả qua
đường bưu chính theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ
chức, cá nhân chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Bộ phận TN và TKQ: 0,5 ngày làm
việc.
+ Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng
Kinh tế TP: 9,5 ngày làm việc.
+ UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc:
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên).
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Dự thảo
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Báo cáo kết
quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan:
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện (TN và TKQ)
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc,
kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận TN và TKQ chuyển hồ
sơ về Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP.
Bước 2:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN và
TKQ. Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP có trách nhiệm kiểm tra thành
phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP có thông
báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP thông báo cho các tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo quy định
Bước 3: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tẻ TP kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy
định và tham mưu trình UBND cấp huyện.
Bước 4:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng
kinh tế TP trình. UBND cấp huyện xem xét ra quyết định
phê duyệt.
Bước 5:
Sau khi nhận được kết quả từ UBND huyện, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
(không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). Bộ phận TN và TK.Q có trách nhiệm
thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận TN và TKQ.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân
chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Bộ phận TN và TKQ: 0,5 ngày làm
việc.
- Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng
kinh tế TP: 14,5 ngày làm việc.
- UBND huyện: 01 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên).
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
- Báo cáo kết
quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện (TN và TKQ)
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc,
kể lừ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận TN và TKQ chuyển hồ sơ về Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP.
Bước 2:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể lừ khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN và
TKQ, Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP có trách nhiệm kiểm tra thành
phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP có thông
báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP thông báo cho các tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo quy định
Bước 3:
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế TP kiểm tra, thẩm định hồ
sơ theo quy định và tham mưu trình UBND cấp huyện.
Bước 4:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng
kinh tế TP trình, UBND cấp huyện/TP xem xét ra quyết định phê duyệt.
Bước
5: Sau khi nhận được kết quả từ UBND huyện, trong thời
hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). Bộ phận TN
và TKQ có trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình thức
sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận TN và TKQ.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính
do tổ chức, cá nhân chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Bộ phận TN và TKQ: 0,5 ngày làm
việc.
- Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng
kinh tế TP: 14,5 ngày làm việc.
UBND huyện: 01 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
1
|
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP .
b) Số lượng hồ sơ: Không quy định
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Các hộ chăn nuôi tập trung kê khai trong
thời gian 15 ngày kể từ khi bắt đầu
chăn nuôi và gửi bản đăng ký kê khai đến UBND cấp xã.
Bước 2.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (TN và
TKQ), công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra các nội dung chủ
yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc trả lời cho tổ chức,
cá nhân biết.
+ Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thì
tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận TN và TKQ có trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình
thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận TN và TKQ.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính
do tổ chức, cá nhân chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
|
|
2
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch
bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục 1 Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục 1 Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu
có).
- Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh
có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư.
- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ
trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
(Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)
b) Số lượng hồ sơ: Không quy định
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa
bàn, tiến hành thống kê, đánh giá
thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra để lập
biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng
hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 125 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và
có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 3:
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 12 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo
kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 4:
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan
chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác
để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh theo quy định chậm nhất 12 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải
quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 5:
Thông báo kết quả bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các
phương tiện thông tin đại chúng.
2. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ
trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh.
|
|
3
|
Hỗ trợ
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo Mẫu
số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
- Bảng thống kê thiệt hại do thiên
tai có xác nhận của thôn, bản, khu
dân cư.
- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ
trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1,2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với
cấp huyện, cấp xã)
b) Số lượng hồ sơ: Không
quy định
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa
bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm
cứu nạn cấp xã.
Bước 2: Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm
cứu nạn cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban chỉ huy phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện.
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của
Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra,
xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện
chậm nhất 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 3:
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng
hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương.
Bước 4: Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp
tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu
hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo quy định chậm
nhất 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
Bước 5:
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương
về phòng, chống thiên tai để phục vụ công tác chỉ
đạo.
Bước
6: Thông báo kết quả bằng văn bản trả lời hoặc thông
báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
|
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Dự thảo phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu
liên quan khác kèm theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp xã (TN và TKQ)
Bước
2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã (TN và TKQ), công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
kiểm tra các nội dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc
trả lời cho tổ chức, cá nhân biết.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện thì tiếp nhận và giải
quyết theo quy định.
Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Sau khi nhận được kết quả Bộ phận
TN và TKQ có trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân theo các hình
thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận TN và TKQ.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân
chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã.
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm
theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (TN và
TKQ)
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (TN và TKQ), công
chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra các nội dung chủ yếu trong hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được điều kiện theo quy định, thì hướng dẫn
bổ sung hồ sơ hoặc trả lời cho tổ chức, cá nhân biết.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện thì tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Sau khi nhận được kết quả Bộ phận
TN và TKQ có trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân tại Bộ phận TN và TKQ.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính
do tổ chức, cá nhân chi trả).
2. Thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH LĨNH
VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ 192 giờ,
Bước
thực hiện
|
Cơ
quan
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Quản lý CTTL và NSNT
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ xử
lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Quản lý CTTL và NSNT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
120
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, ký nháy
|
12
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
CC,VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ
lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
12
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
TT
HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy
lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước
thực hiện
|
Cơ
quan
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ
sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Quản lý CTTL và NSNT
|
Kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ xử
lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Quản lý CTTL và NSNT
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
42
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, ký nháy
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
CC,VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ
lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
09
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
TT
HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Cơ
quan
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ
sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Phòng chống thiên tai
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho cán bộ xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Phòng chống thiên tai
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
66
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, ký nháy
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
CC,VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
12
giờ
|
|
|
|
VPUBND
tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC,
VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
TT
HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Cơ
quan
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Phòng chống thiên tai
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ xử
lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Công
chức phòng Phòng chống thiên tai
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
66
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, ký nháy
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
tỉnh
|
Văn
thư
|
CC,VC
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ
lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
12
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC,
VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
TT
HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THỦY
LỢI
1. Thủ tục Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,VC
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
2. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định.
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức
năng cấp huyện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành phố
|
Công
chức
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội
dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các
điều kiện thì thực hiện sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp không đáp ứng được các
điều kiện theo quy định, phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế Thành phố có
thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
Bộ phận TN và TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung
các giấy tờ có liên quan trong hồ sơ theo quy định.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành phố
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
150
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ký nháy
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp huyện/Thành phố
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ra quyết định phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư UBND
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả về Bộ phận TN và TKQ
của UBND cấp huyện.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,
VC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
huyện.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,VC
|
1 .Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức
năng cấp huyện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành
phố
|
Công
chức
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội
dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các
điều kiện thì thực hiện sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp không đáp ứng được các
điều kiện theo quy định, phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế Thành phố có
thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
Bộ phận TN và TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung các giấy tờ có liên
quan trong hồ sơ theo quy định.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành phố
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
54
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ký nháy
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp huyện/Thành phố
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ra quyết định phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư UBND
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả về Bộ phận TN và TKQ
của UBND cấp huyện.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,
VC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x
08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,
VC
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện/Thành phố Gia Nghĩa.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định.
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức
năng cấp huyện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành phố
|
Công
chức
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội
dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các
điều kiện thì thực hiện sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp không đáp ứng được các
điều kiện theo quy định, phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế Thành phố có
thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
Bộ phận TN và TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung các giấy tờ có liên
quan trong hồ sơ theo quy định.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành phố
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
86
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ký nháy
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp huyện/Thành phố
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ra quyết định phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư UBND
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả về Bộ phận TN và TKQ
của UBND cấp huyện.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,CV
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày làm việc) x
08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,
CV
|
1 .Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện/Thành phố Gia Nghĩa.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định.
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
5. Chuyển hồ sơ về phòng/ban chức
năng cấp huyện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành phố
|
Công
chức
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội
dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các
điều kiện thì thực hiện sang bước tiếp theo.
+ Trường hợp không đáp ứng được các
điều kiện theo quy định, phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế Thành phố có
thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và TKQ. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
Bộ phận TN và TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung các giấy tờ có liên
quan trong hồ sơ theo quy định.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế Thành phố
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
86
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ký nháy
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp huyện/Thành phố
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét, ra quyết định phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư UBND
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả về Bộ phận TN và TKQ
của UBND cấp huyện.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
CC,
VC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ.
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
1. Thủ tục Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản
ban đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ cấp xã
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, UBND xã có thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và
TKQ.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
UBND xã thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
44
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
- Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do dịch bệnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ làm việc kể từ ngày UBND các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Hộ
dân, phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn
|
|
Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất
phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn thống kê, đánh giá thiệt hại,
tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên
UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp xã
|
Công
chức
|
Tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã thành
lập hội đồng kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại,
nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp huyện và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
UBND
cấp huyện
|
Công
chức
|
Tổ chức thẩm định và quyết định hỗ
trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và có ý kiến
trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Cơ
quan chuyên môn cấp tỉnh
|
|
Thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp
khác đề đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do dịch bệnh theo quy định và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
|
|
Thông báo kết quả bằng văn bản hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ làm việc kể từ ngày UBND các cấp nhận được hồ
sơ hợp lệ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Hộ
dân, phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn
|
|
Khi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối
hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn thống kê, đánh giá thiệt hại, tiến
hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên UBND cấp
xã
|
Không
quy định
|
|
|
|
Bước
2
|
Ban
Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã
|
|
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai
và tìm kiếm cứu nạn cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban Chỉ huy
phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện.
|
|
|
|
|
Chủ
tịch UBND xã
|
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành
lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
UBND
cấp huyện
|
|
Phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ
theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và có ý kiến
trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Cơ
quan chuyên môn cấp tỉnh
|
|
Thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp
khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai theo quy định và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban
Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh
|
|
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng,
chống thiên tai dẻ phục vụ công tác chỉ đạo.
|
|
|
|
|
Bước
6
|
|
|
Thông báo kết quả bằng văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC THỦY
LỢI
1. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (2đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ cấp xã
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, UBND xã có thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và
TKQ.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
UBND xã thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
- Phê duyệt kết quả
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Trả kết quả Bộ phận TN và TKQ
|
02giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ
phận TN và TKQ
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN và TKQ cấp xã
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
điều kiện theo quy định, UBND xã có thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN và
TKQ.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
UBND xã thông báo cho các tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra, xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
96
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
CC cấp
xã
|
CC,
VC
|
- Phê duyệt kết quả
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Trả kết quả Bộ phận TN và TKQ
|
02giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Bộ phận
TN và TKQ
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày 23/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh trong lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
593
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|