|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1417/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1417/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
05 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1079/TTr-SNN, ngày 22 tháng 05 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 128
thủ tục hành chính chuẩn hóa và đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể:
- 94 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 06 thủ tục hành chính đặc thù thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 12 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 04 thủ tục hành chính đặc thù thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 12 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1417/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
2
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
6
|
3
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
12
|
4
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
26
|
5
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
32
|
6
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
39
|
7
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
55
|
8
|
1.007916
|
Phê duyệt dự toán, thiết
kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
61
|
9
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
66
|
10
|
1.000084
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
79
|
11
|
1.000081
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
81
|
12
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
83
|
13
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
85
|
14
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
tỉnh)
|
87
|
15
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
89
|
16
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
101
|
17
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
106
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
18
|
1.008410
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
124
|
19
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
126
|
20
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
129
|
III. LĨNH VỰC THÚ Y
|
21
|
1.011475
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
132
|
22
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
145
|
23
|
1.011478
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
149
|
24
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
161
|
25
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y (cấp tỉnh)
|
166
|
26
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
174
|
27
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
177
|
28
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
180
|
29
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
184
|
30
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
189
|
31
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiếm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
195
|
32
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú
|
201
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
33
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
207
|
34
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
218
|
35
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
222
|
36
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
228
|
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
37
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
232
|
38
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
237
|
39
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
242
|
40
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
245
|
41
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
251
|
42
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
255
|
43
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
260
|
44
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
265
|
45
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
269
|
46
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
273
|
47
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
277
|
48
|
1.003634
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
284
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN
|
49
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
286
|
50
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn).
|
293
|
51
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
299
|
52
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
303
|
VII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM1
|
53
|
2.002169
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
306
|
54
|
1.005411
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
310
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
55
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
314
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
56
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
318
|
57
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
320
|
58
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
327
|
59
|
BNN chưa công bố2
|
Thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
334
|
X. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
60
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
342
|
XI. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
61
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
352
|
62
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
357
|
63
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
362
|
64
|
1.003984
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
366
|
65
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
370
|
66
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
378
|
67
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
385
|
68
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
389
|
XII. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
69
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
392
|
70
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
394
|
71
|
2.001796
|
Cấp giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
397
|
72
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
400
|
73
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
403
|
74
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
406
|
75
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
409
|
76
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
412
|
77
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
414
|
78
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
416
|
79
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
419
|
80
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
422
|
81
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
430
|
82
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
433
|
83
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
436
|
84
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
438
|
85
|
1.003211
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
440
|
86
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
442
|
87
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
444
|
XIII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
88
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
446
|
89
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền
thống
|
449
|
90
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
452
|
91
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
454
|
92
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
458
|
93
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
463
|
XIV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG
THÔN
|
94
|
2.000746
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
466
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.011471
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
469
|
2
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
473
|
3
|
1.007919
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư)
|
479
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
4
|
2.001627
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
496
|
5
|
1.003471
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
506
|
6
|
1.003459
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
508
|
7
|
1.003456
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên)
|
510
|
8
|
1.003347
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
512
|
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
9
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên kết
(cấp huyện)
|
514
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
10
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
524
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN3
|
11
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
|
12
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
533
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
1
|
2.002163
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và
nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
539
|
2
|
2.002162
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
541
|
3
|
2.002161
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
544
|
4
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
553
|
5
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
558
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
6
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
563
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
7
|
2.001621
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
567
|
8
|
1.003446
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
|
570
|
9
|
1.003440
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
572
|
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
|
10
|
1.005412
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp
|
574
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
11
|
1.003596
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
xã)
|
580
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
12
|
1.008838
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
582
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày 30/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
591
|
2
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”
|
605
|
3
|
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới
về địa phương”
|
625
|
4
|
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa
phương”
|
639
|
5
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng
nghề, làng nghề truyền thống
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
641
|
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
6
|
Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành
sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản.
|
Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND , ngày 08/04/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
643
|
E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ sở pháp lý
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”
|
|
647
|
2
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND , ngày 30/9/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
661
|
3
|
Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới
về địa phương”
|
679
|
4
|
Thu hồi giấy công nhận “Nghệ nhân tỉnh Bình
Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới tỉnh Bình
Dương”
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/05/2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
694
|
1 Do Bộ Tài chính
công bố tại Quyết định số 1707/QĐ-BTC , ngày 29/08/2019
2 Thực hiện theo
quy định tại Quyết định 69/2010/QĐ-TTg quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ
tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
3 Được phân cấp
thực hiện tại: Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương và Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương
Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1417/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
776
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|