BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1414/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BỊ THAY THẾ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu; Thông tư
số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính
thay thế và bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30
tháng 3 năm 2017.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, PC, QLCL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
PHỤ LỤC:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BỊ THAY THẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
TTHC cấp Trung ương
|
|
|
|
|
I. TTHC thay thế
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ
sản có xuất khẩu
|
- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu;
- Thông tư số
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất
khẩu.
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
2.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuỷ sản có xuất khẩu
|
- Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu;
- Thông tư số
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất
khẩu.
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
trong danh sách ưu tiên
|
- Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu;
- Thông tư số
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất
khẩu.
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm
thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
ngoài danh sách ưu tiên
|
- Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu;
- Thông tư số
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất
khẩu.
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm
thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu;
- Thông tư số
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày
12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất
khẩu.
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm
thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
|
II. TTHC bị thay thế
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuỷ sản có xuất khẩu (*)
|
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
2.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuỷ sản có xuất khẩu (*)
|
Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
trong danh sách ưu tiên (*)
|
Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm
thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
ngoài danh sách ưu tiên (*)
|
Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm
thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu (*)
|
Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Trung tâm Chất lượng Nông lâm
thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
|
Ghi chú:
(*): Các thủ tục hành chính
này được công bố tại Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
a) Thẩm xét tính hợp lệ của hồ
sơ.
b) Thông báo cho cơ sở kết quả
xử lý hồ sơ.
Bước 3: Kiểm tra, thẩm định tại
cơ sở.
a) Thành lập Đoàn kiểm tra, thẩm
định.
b) Tiến hành kiểm tra, thẩm định
tại cơ sở.
c) Lập biên bản kiểm tra, thẩm
định.
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra,
thẩm định và cấp giấy chứng nhận.
a) Đối với cơ sở có kết quả đạt
yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và mã số.
b) Đối với Cơ sở có kết quả
không đạt yêu cầu: Yêu cầu Cơ sở thực hiện và báo cáo kết quả khắc phục các sai
lỗi, thời hạn khắc phục.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax, có xác nhận qua điện thoại;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Giấy đăng ký cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
(2) Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư.
(3) Báo cáo hiện trạng (cơ sở vật
chất, trang thiết bị, hệ thống bảo đảm ATTP) của cơ sở.
(4) Danh sách chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất thực phẩm được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ
sức khỏe.
(5) Danh sách chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất thực phẩm được cơ quan chức năng quản lý chất lượng ATTP
nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp xác nhận tập
huấn kiến thức ATTP.
(6) Đối với các cơ sở đăng ký cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm
tra, thẩm định trước đó: Hồ sơ chỉ gồm 01 Báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết
a) Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ của hồ
sơ: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc.
- Thông báo kết quả xử lý hồ
sơ: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp
lệ;
b) Kiểm tra, thẩm định tại cơ sở:
Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc.
c) Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm
định và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 06 (sáu) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: 03 năm).
8. Phí, lệ phí
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm: 2.000.000 đồng/cơ sở (theo Biểu phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đăng ký kiểm tra, chứng
nhận điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở xuất khẩu thủy sản (mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013);
- Báo cáo hiện trạng về điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (mẫu tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013);
- Đối với các cơ sở đăng ký cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm
tra, thẩm định trước đó: Báo cáo kết quả khắc phục sai lỗi (mẫu tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013).
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về
kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu;
- Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm
tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu.
Phụ
lục I. GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ
XUẤT KHẨU THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.............,
ngày tháng năm
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CƠ SỞ XUẤT KHẨU
THỦY SẢN (1)
Kính
gửi: ……………………………………………
(Cơ
quan kiểm tra)(2)
Căn cứ các quy định trong Thông
tư Quy định về chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu số
/2013/TT-BNNPTNT ngày /
/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị
chúng tôi:
Tên Cơ sở(3):
Tên giao dịch thương mại tiếng
Anh, tên viết tắt (nếu có):
Mã số của Cơ sở (nếu có):
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo
đảm ATTP (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Tên cơ sở (phân xưởng)(4)
đề nghị kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định
trong Quy chuẩn ………………………………. và đối chiếu với điều kiện thực tế của Cơ sở, đề
nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra, thẩm định và làm thủ tục để cơ sở
chúng tôi được:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
bảo đảm
ATTP:
□
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị
trường: …………………………………………..
Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ
sơ đăng ký kiểm tra gồm:
1.
………………………………………………………………………………
2.
…………………………….…………………………………………………
3.
………………………………………………………………………………
4.
………………………………………………………………………………
5.
………………………………………………………………………………
|
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
____________________
(1): Sử dụng cho Cơ sở đăng ký
kiểm tra, thẩm định để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(2): Cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản và Cơ quan trực thuộc theo địa bàn quản lý.
(3): Tên Cơ sở/doanh nghiệp được
ghi trong giấy phép kinh doanh.
(4): Ghi rõ tên Xí nghiệp hoặc
Phân xưởng thuộc Cơ sở đăng ký kiểm tra
Phụ
lục II. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở (phân xưởng) đề
nghị kiểm tra:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
Fax:
Email:
4. Mã số của Cơ sở (nếu có):
5. Thời điểm xây dựng:
6. Năm bắt đầu hoạt động:
7. Mô tả chung về sản phẩm:
7.1. Nhóm sản phẩm sản xuất:
7.2. Sản phẩm tiêu thụ nội địa:
7.3. Sản phẩm xuất khẩu vào các
thị trường:
II. Tóm tắt đánh giá hiện trạng
điều kiện sản xuất
1. Nhà xưởng
1.1. Tổng diện tích các khu vực
sản xuất:
m2,
trong đó:
1.1.1. Khu vực tiếp nhận nguyên
liệu:
m2.
1.1.2. Khu vực sơ chế:
m2.
1.1.3. Khu vực chế biến (phân cỡ,
xếp khuôn....):
m2.
1.1.4. Khu vực cấp đông:
m2.
1.1.5. Khu vực kho lạnh:
m2.
1.1.6. Khu vực sản xuất khác
(....):
m2.
1.2. Mô tả hiện trạng điều kiện
cơ sở vật chất nhà xưởng và kết cấu:
2. Thiết bị
2.1. Các loại thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Nhận xét chung về hiện trạng
hoạt động của các thiết bị:
3. Hệ thống phụ trợ:
3.1. Nguồn nước sử dụng
cho khu vực sản xuất:
3.1.1. Nguồn nước đang sử dụng:
Nước công cộng
□ Nước giếng khoan
□, số lượng: , độ sâu
m.
3.1.2. Phương pháp bảo đảm
chất lượng nước cung cấp cho khu vực sản xuất (kể cả khu sản xuất nước đá)
- Hệ thống lắng lọc: Có □
Không □
Phương pháp khác □ :
- Hệ thống bể chứa:
Tổng dung tích dự trữ:
m3.
- Hệ thống bể cao áp:
Dung
tích bể cao áp:
m3.
- Hệ thống xử lý nước: Chlorine
định lượng □.Đèn cực tím □.Khác □…...
…………………………………………………………………………………….
3.2. Nguồn nước đá:
3.2.1. Tự sản xuất: Đá cây □ tổng
công suất: tấn/ngày.
Đá vảy □ tổng công suất
tấn/ngày
3.2.2. Mua ngoài: Đá cây □ khối
lượng:
tấn/ngày.
Đá vảy □ khối lượng
tấn/ngày
3.3. Hệ thống xử lý chất
thải
3.3.1. Nước thải: Mô tả tóm tắt
hệ thống thoát, xử lý nước thải, cơ quan quản lý môi trường kiểm tra đánh giá
….
3.3.2. Chất thải rắn: Cách thức
bảo quản, vận chuyển, xử lý...
3.4. Nhà vệ sinh (dùng
cho khu vực sản xuất)
3.4.1. Số lượng:
3.4.2. Cấu trúc:
3.5. Công nhân:
3.5.1. Tổng số công nhân sản xuất:
người,
trong đó:
- Công nhân dài hạn:
người.
- Công nhân mùa vụ:
người.
3.5.2. Số lượng công nhân ở thời
điểm cao nhất/ca sản xuất: người, trong đó:
- Khu vực tiếp nhận nguyên liệu:
người
- Khu vực sơ chế:
người
- Khu vực chế biến:
người
- Khu vực cấp đông, bao gói:
người
- Khu vực khác (....):
người
3.5.3. Kiểm soát sức khỏe người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
- Thời điểm kiểm tra sức khỏe gần
nhất: tháng … năm….
- Số lượng người được kiểm tra:
………người.
- Kết quả kiểm tra:
+ Đủ sức khỏe để trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm: …………...người.
+ Không đủ sức khỏe để trực tiếp
sản xuất, kinh doanh thực phẩm: ……..người
- Tên cơ quan thực hiện kiểm
tra sức khỏe: ………………………………………
3.5.4. Đào tạo, tập huấn kiến
thức về ATTP cho cơ sở:
- Thời điểm đào tạo, tập huấn:
- Số người được đào tạo, tập huấn:
người
- Tên đơn vị đào tạo, tập huấn:
3.6. Hệ thống ngăn chặn
và tiêu diệt côn trùng, động vật gây hại
3.6.1. Biện pháp ngăn chặn và
tiêu diệt côn trùng:
3.6.2. Biện pháp ngăn chặn và
tiêu diệt động vật gây hại
3.7. Vệ sinh công nghiệp
3.7.1. Tần suất làm vệ sinh:
3.7.2. Nhân công làm vệ sinh
công nghiệp:
người;
3.7.3. Trong đó: của Cơ sở □
Đi
thuê ngoài □
3.8. Danh mục hóa chất,
phụ gia, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng tại Cơ sở:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống quản lý chất lượng:
4.1. Chương trình quản lý chất
lượng đang áp dụng tại Cơ sở:
HACCP:
□
GMP:
□
SSOP: □
Khác: □
4.2. Tổng số cán bộ quản lý chất
lượng (QC):….….người, trong đó:
4.2.1. Số QC có trình độ Đại học:
……….người, Trung cấp: ……...người
4.2.2. Số cán bộ QC đã qua đào
tạo về HACCP hoặc các chương trình quản lý chất lượng khác:…………người
4.3. Phòng kiểm nghiệm:
□ Của Cơ sở: Các chỉ tiêu có thể
phân tích: …………….
□ Thuê ngoài
5. Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất: (Sơ đồ đính kèm)
6. Sơ đồ quy trình công nghệ
của các sản phẩm đăng ký kiểm tra: (Sơ đồ đính kèm)
7. Bảng tổng hợp kế hoạch
HACCP cho nhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra: (Bảng biểu đính kèm)
|
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục III. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ SỞ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
|
Kính
gửi:……………………………………………..
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:
2. Mã số của Cơ sở (nếu có):
3. Địa chỉ Cơ sở:
4. Số điện thoại:
Fax:
Email:
II. Tóm tắt kết quả khắc phục
sai lỗi
TT
|
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ……. ngày………. của …………..
|
Biện pháp khắc phục
|
Thời điểm khắc phục
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị Cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để Cơ sở chúng tôi được:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
bảo đảm
ATTP:
□
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường:
………………………………………..
|
……,ngày…..
tháng…..năm……
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ
(Ký tên và đóng dấu)
|
II. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi văn bản đề nghị.
Bước 2: Cấp đổi Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP.
2. Cách thức thực hiện
Văn bản đề nghị gửi theo một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề
nghị cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời gian 03 (ba) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp: Không
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy
chứng nhận cũ).
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông
tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013).
10. Điều kiện thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP bị mất, hư hỏng, khi cơ sở có thay đổi hoặc bổ sung thông tin có liên
quan trong Giấy chứng nhận (nhưng vẫn còn thời hạn hiệu lực).
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng
nhận ATTP thủy sản xuất khẩu.
Phụ
lục VIII
(ban
hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Cơ sở
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….……
|
.........., ngày......
tháng......... năm …...
|
ĐỀ
NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (tên cơ quan kiểm tra)…………………………….……………
……………………………………………………………………………..
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)
...........................………………………, mã số................ đề nghị quý cơ quan
cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất,
kinh doanh thủy sản, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số…………….. ngày cấp……….……..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
……………..…………………….....
………………………………………...……………………………………
……………………………………...………………………………………
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp
thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- .....
- Lưu .....
|
GIÁM ĐỐC (CHỦ)
CƠ SỞ
(ký tên, đóng dấu)
|
III. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy
sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Cấp Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ đăng ký bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 01 (một) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu (thời hạn hiệu lực: Không quy định).
8. Phí, lệ phí
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
thực phẩm xuất khẩu: 100.000 đồng/lô hàng (Biểu phí thẩm định quản lý chất lượng,
an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
Giấy đăng ký cấp chứng thư lô
hàng thủy sản xuất khẩu (theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013).
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Cơ sở có tên trong Danh sách ưu tiên.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng
nhận ATTP thủy sản xuất khẩu;
- Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm
tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu.
Phụ
lục XII
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Kính
gửi: ............... (tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận)
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG
|
1. Chủ hàng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
|
2. Người nhận hàng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
|
3. Nơi đi:
Dự kiến ngày xuất khẩu:
|
4. Nơi đến:
Thị trường/cảng đến
|
5. Mô tả hàng hóa:
Tên sản phẩm: ………………………………
Tên thương mại……………………………….
Tên khoa học………………………………
|
6. Số lượng: …………..ctns
Khối lượng: …...…...kg
|
7. Cơ sở sản xuất:
…………………………..
Mã số cơ sở: ……………………………
|
8. Mã số lô hàng:
Thời gian sản xuất:
……………………..
|
9. Xuất xứ nguyên liệu để sản
xuất lô hàng:
□ Thủy sản nuôi □
Thủy sản khai thác tự nhiên
- Trong nước: □ Tên vùng
nuôi, thu hoạch/vùng khai thác: …………………….
- Nhập khẩu: □ Tên nước/vùng
lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu: …………………
|
Phương tiện vận chuyển:
Số container/seal:
□ Đề nghị cấp chuyển tiếp chứng
thư tại….
|
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA
|
Kết quả xem xét để cấp chứng
thư: □ Đủ điều kiện
□ Không
Lý do:
Đề nghị khắc phục:
|
………………,
ngày……/…../……..
Đại diện chủ hàng
(Ký tên, đóng dấu)
|
……………………., ngày
…../……/ ……….
Đại diện Cơ quan kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu)
|
IV. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy
sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ đăng ký.
Bước 3: Kiểm tra, lấy mẫu kiểm
nghiệm.
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra,
kiểm nghiệm.
Bước 5: Cấp Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng,
an toàn thực phẩm/ kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu;
- Bảng kê chi tiết lô hàng;
- Văn bản mua bán/ủy quyền có
liên quan đến lô hàng (trường hợp chủ hàng không phải là cơ sở sản xuất lô
hàng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết
a) Xử lý hồ sơ đăng ký: Thời
gian 01 (một) ngày làm việc.
b) Kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm:
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc (hoặc theo thời gian đã được thống nhất
giữa chủ hàng và cơ quan kiểm tra, chứng nhận).
c) Xử lý kết quả kiểm tra, kiểm
nghiệm: Thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra, kiểm
nghiệm.
d) Cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm: Thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ thông tin cần
thiết.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
(thời hạn hiệu lực: Không quy định).
8. Phí, lệ phí
- Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận thực phẩm xuất khẩu: 350.000 đồng/lô hàng (Biểu phí thẩm định quản lý chất
lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu
an toàn thực phẩm: Theo cơ chế giá dịch vụ.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng,
an toàn thực phẩm/ kiểm dịch và cấp chứng thư lô hàng thủy sản xuất khẩu (theo
mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013);
- Bảng kê chi tiết lô hàng
(theo mẫu tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013).
10. Điều kiện thực hiện TTHC
- Cơ sở ngoài danh sách ưu
tiên; hoặc
- Cơ sở trong danh sách ưu tiên
nhưng có đề nghị kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng xuất khẩu.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng
nhận ATTP thủy sản xuất khẩu;
- Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT ngày
13/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra,
chứng nhận an toàn thực phẩm thuỷ sản xuất khẩu.
Phụ
lục XIII. GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM /KIỂM DỊCH VÀ CẤP
CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2013/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM
/KIỂM DỊCH VÀ CẤP CHỨNG THƯ LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Kính
gửi:
.............................................................................................
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG
|
1. Chủ hàng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
|
2. Người nhận hàng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
|
3. Nơi đi:
Dự kiến ngày xuất khẩu:
|
4. Nơi đến:
|
5. Mô tả hàng hóa:
Tên thương mại……………………………….
Tên khoa học………………………………
Dạng sản phẩm: …………………………….
|
6. Số lượng: ……..cnts
Khối lượng…...……...kg
|
7. Cơ sở sản xuất:
Mã số cơ sở:
|
8. Mã số lô hàng:
Thời gian sản xuất:
|
9. Thời gian đăng ký kiểm
tra:
Địa điểm đăng ký kiểm tra:
|
10. Đề nghị cấp chứng thư
chuyển tiếp tại: …..
|
11. Xuất xứ nguyên liệu để sản
xuất lô hàng:
□ Thủy sản nuôi
□
Thủy sản khai thác tự nhiên
- Trong nước: □ Tên vùng
nuôi, thu hoạch/vùng khai thác:
- Nhập khẩu: □ Tên nước/vùng
lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu:
|
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN
|
Hồ sơ đăng ký:
□
Đạt
□ Không đạt
□
Bổ sung thêm
Lý do không đạt:
Các hồ sơ cần bổ sung:
Kết quả xem xét sau khi bổ
sung:
|
Ngày kiểm tra dự kiến:
|
………………, ngày……/…../……..
Đại diện Chủ hàng
(Ký tên, đóng dấu)
|
……………………., ngày …../……/ ……….
Đại diện Cơ quan kiểm tra, chứng nhận
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Phụ
lục XIV
(Ban
hành kèm theo Thông tư số
/2013/TT-BNNPTNT ngày
tháng năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
BẢNG
KÊ CHI TIẾT LÔ HÀNG XUẤT KHẨU
(Kèm
theo Giấy đăng ký cấp chứng thư số: ……….. ngày …../…./……… )
Tên chủ hàng: …………………………………………………………………..
Địa chỉ:
………………………………………………………..………………..
Tên người nhận hàng:
………………………………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………………………………….…..
Chi tiết lô hàng:
STT
|
Tên sản phẩm
|
Mã số lô sản phẩm
|
Quy cách bao gói
|
Số lượng (ctns)
|
Trọng lượng tịnh (kgs)
|
Trọng lượng tổng (kgs)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………,
ngày……/…../……..
Đại diện chủ hàng
(Ký tên, đóng dấu)
|
V. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy
sản xuất khẩu
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Cấp lại Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm.
2. Cách thức thực hiện
Gửi hồ sơ bằng một trong các
hình thức:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 01
(một) ngày làm việc.
6. Đối tượng thực hiện TTHC:
Cá nhân, tổ chức.
5. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 (thuộc Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản).
d) Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả thực hiện TTHC
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
(Thời hạn hiệu lực: Không quy định)
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Mẫu đơn, tờ khai: Không
quy định.
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Khi Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bị thất lạc, hư hỏng.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm tra, chứng
nhận ATTP thủy sản xuất khẩu.