|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1413/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1413/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 28 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 116/TTr-SGTVT ngày 23/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà
Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016 và Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
1. Thay thế 05 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT: 22, 23, 25, 26, 48) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1567/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
2. Căn cứ quy định tại Điều 1 Quyết định
này và Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Thông tin
và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện:
a) Điều chỉnh, công khai thủ tục hành
chính và các quy trình giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung theo đúng quy định.
b) Không công khai thủ tục hành chính
và các quy trình giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo đúng
quy định.
c) Hoàn thành xong trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- Phòng CCHC (Đời/99, VIC);
- Lưu: VT. Tr 24/7.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI
BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị
sửa đổi, bổ sung
Số
TT
|
Mã
TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày
11/4/2016
|
1.
|
1.002877.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Thông
tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy
chuyên dùng
|
2.
|
1.002869.000.
00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
II.
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày
29/9/2016
|
3.
|
1.001023.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
Thông
tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Số
TT
|
Mã
TTHC
Địa phương
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày
11/4/2016
|
1.
|
2.001034.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại
B, C, F, G lần đầu trong năm
|
Thông
tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung
Hoa
|
2
|
1.002426.000. 00.00.H12
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công
vụ
|
2. Danh mục Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh được
thu hồi, không công khai
Số
TT
|
Tên
quy trình, thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
1.
|
1.19. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G
lần đầu trong năm.
|
2.
|
1.20. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà
Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng
1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký
tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Giao thông vận tải),
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau
đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời
gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ
lễ theo quy định), cụ thể như sau:
Buổi
sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
Buổi
chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
1.
|
Cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
01
ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 67%), kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số Điều
của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc
Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam về vận tải đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.002877” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
01
ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 67%), kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số Điều
của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc
Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam về vận tải đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.002869” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
01
ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả
giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều
của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch
lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001023” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết số 1413/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
03
|
0
|
03
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1413/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
756
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|