|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 1675/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Cà Mau
Số hiệu:
|
1675/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1675/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29 tháng 09 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT
ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ
sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 190/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này 44 thủ tục hành chính (trong đó có 42 thủ tục hành
chính được sửa đổi, thay thế) lĩnh vực đường bộ và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày
11 tháng 4 năm 2016.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư
pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ63/9);
- Lưu: VT, Ktr99/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1675/QĐ-UBND ngày
29 tháng 9 năm 2016 của tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe.
|
02
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe.
|
03
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
04
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
|
05
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô.
|
06
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô.
|
07
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô.
|
08
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
09
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3.
|
12
|
Cấp mới Giấy phép lái xe.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp.
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp.
|
16
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp.
|
17
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.
|
18
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam.
|
19
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt.
|
20
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
21
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
|
23
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
24
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác.
|
25
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng.
|
28
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng.
|
29
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng.
|
30
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
31
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác.
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển
đến.
|
33
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác.
|
34
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
35
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia.
|
36
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác.
|
37
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác.
|
38
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
39
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
40
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
|
41
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác.
|
42
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
sửa đổi, thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
Công bố tại Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
T-CMU-286462-TT
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam.
|
Thông
tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
02
|
T-CMU-286493-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
03
|
T-CMU-286491-TT
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
04
|
T-CMU-286492-TT
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
05
|
T-CMU-286472-TT
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
06
|
T-CMU-286473-TT
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
07
|
T-CMU-286494-TT
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
08
|
T-CMU-286474-TT
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
09
|
T-CMU-286475-TT
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
10
|
T-CMU-286476-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
11
|
T-CMU-286477-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
12
|
T-CMU-286495-TT
|
Cấp mới Giấy phép lái xe.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
13
|
T-CMU-286496-TT
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
14
|
T-CMU-286497-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
15
|
T-CMU-286498-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
16
|
T-CMU-286499-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
17
|
T-CMU-286500-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
18
|
T-CMU-286478-TT
|
Đối Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
Thông
tư số 58/2015/TT-BGTVT
|
19
|
T-CMU-286448-TT
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
20
|
T-CMU-286449-TT
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt.
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
21
|
T-CMU-286436-TT
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
22
|
T-CMU-286437-TT
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
23
|
T-CMU-286480-TT
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
Thông
tư số 49/2012/TT-BGTVT ;
Thông
tư số 73/2015/TT-BGTVT .
|
24
|
T-CMU-286481-TT
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác.
|
Thông
tư số 49/2012/TT-BGTVT ;
Thông
tư số 73/2015/TT-BGTVT .
|
25
|
T-CMU-286466-TT
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
Thông
tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
26
|
T-CMU-286468-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
27
|
T-CMU-286469-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng.
|
Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
28
|
T-CMU-286470-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng.
|
Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
29
|
T-CMU-286471-TT
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT
|
30
|
T-CMU-286429-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
31
|
T-CMU-286450-TT
|
Công bố đưa
bến xe hàng vào khai thác.
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
32
|
T-CMU-286465-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
|
Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
|
33
|
T-CMU-286482-TT
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
34
|
T-CMU-286483-TT
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
Công bố tại Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
35
|
T-CMU-286461-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia.
|
Thông
tư số 39/2015/TT-BGTVT
|
36
|
T-CMU-286418-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
37
|
T-CMU-286423-TT
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
38
|
T-CMU-286419-TT
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
39
|
T-CMU-286421-TT
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
40
|
T-CMU-286422-TT
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
41
|
T-CMU-286424-TT
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác.
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT
|
42
|
T-CMU-286427-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
Công bố tại Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
T-CMU-286420-TT
|
Thỏa thuận thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Thông
tư số 39/2011/TT-BGTVT
|
02
|
T-CMU-286432-TT
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
03
|
T-CMU-286506-TT
|
Giảm tần suất chạy xe trên tuyến
vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh.
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT
|
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1675/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
1.304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|