|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1404/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận Trung tâm hành chính Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1404/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1404/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 25 tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND
ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành
lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-UBND
ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Lắk;
Xét Công văn số 463/STP-VP
ngày 24/6/2020 của Sở Tư pháp, Công văn số 514/SGDĐT-VP ngày 23/4/2020 của Sở
Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 1077/STC-VP ngày 24/4/2020 của Sở Tài chính,
Công văn số 392/SNV-VP ngày 16/3/2020 của Sở Nội vụ về việc đề xuất Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4, chi tiết tại Phụ
lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm phối hợp
với các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ và các cơ quan, đơn
vị liên quan thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính được
công bố tại Điều 1 theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các Phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 7)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên lĩnh vực
|
Số lượng TTHC
|
Chi tiết
|
1
|
Tư pháp
|
122
|
Phụ lục I
|
2
|
Nội vụ
|
88
|
Phụ lục II
|
3
|
Giáo dục và Đào tạo
|
71
|
Phụ lục III
|
4
|
Tài chính
|
05
|
Phụ lục IV
|
Tổng số lượng TTHC
|
286
|
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 122 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
2
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
3
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
II
|
Lĩnh vực Công chứng
|
4
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
5
|
Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
6
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
8
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
9
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
11
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
12
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
13
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
14
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự
|
15
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
16
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
17
|
Cấp lại Thẻ Công chứng viên
|
18
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
19
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
20
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
22
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
23
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
24
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
25
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
26
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
28
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
III
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
30
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
31
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
32
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
33
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
36
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
37
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
38
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
39
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp
|
40
|
Thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
41
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
42
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
43
|
Đăng ký hoạt động khi chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
44
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
|
46
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng, danh sách thành viên hợp danh
|
47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất
|
V
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
48
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
VI
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại
|
49
|
Đăng ký làm hoà giải viên thương
mại vụ việc
|
50
|
Thôi làm hoà giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hoà giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
51
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hoà giải thương mại
|
52
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại
|
53
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hoà giải thương mại
|
55
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại
|
56
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hoà giải thương mại
|
57
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
58
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
59
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hoà giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
60
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
61
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
VII
|
Lĩnh vực Luật sư
|
62
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
63
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
64
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
65
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
66
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
67
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
68
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
69
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
70
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
71
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
72
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt
động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
73
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp
danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng
luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
75
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
76
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
77
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
78
|
Hợp nhất công ty luật
|
79
|
Sáp nhập công ty luật
|
80
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
81
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
82
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
83
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng
khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
84
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật
sư
|
85
|
Giải thể Đoàn Luật sư
|
86
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
87
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
88
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
VIII
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
89
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
90
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
91
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
IX
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
92
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
93
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
94
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
X
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
95
|
Công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
96
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý, thanh
lý tài sản
|
97
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
98
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
99
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
100
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
101
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
102
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
XII
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
103
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
104
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
105
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
106
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
107
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
XIII
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
108
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
109
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
110
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
111
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
112
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
XIV
|
Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
113
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài
|
114
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
115
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
116
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
XV
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý
|
118
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
119
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
120
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
121
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
122
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 88 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực công chức
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
3
|
Thi nâng ngạch công chức
|
4
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
II
|
Lĩnh vực viên chức
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
7
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
8
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
III
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
9
|
Thành lập thôn, buôn, tổ dân
phố mới
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục &
Đào tạo
|
10
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên cấp tỉnh
|
11
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
12
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
14
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
15
|
Giải thể Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
16
|
Giải thể Trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
17
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND
cấp tỉnh
|
18
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về công tác thanh niên
|
19
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
20
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
21
|
Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về hội
|
22
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội
|
23
|
Thành lập hội
|
24
|
Cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
25
|
Hội tự giải thể
|
26
|
Đổi tên hội
|
27
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
28
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
29
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
30
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
31
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
32
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ
|
33
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
34
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
35
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
36
|
Đổi tên quỹ
|
37
|
Quỹ tự giải thể
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
về văn thư, lưu trữ
|
38
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu
trữ
|
39
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
40
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
|
X
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
41
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề)
|
42
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh (khen thưởng thành tích công trạng)
|
43
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh (khen thưởng đối ngoại)
|
44
|
Khen thưởng Huy hiệu
"Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk"
|
45
|
Tặng thưởng Bằng khen tỉnh
cho gia đình
|
46
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
47
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
48
|
Tặng danh hiệu Tập thể Lao
động xuất sắc
|
49
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
50
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích xuất sắc đột xuất
|
XI
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập
|
51
|
Thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
52
|
Thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
53
|
Thẩm định việc thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập
|
XII
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
54
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
55
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
56
|
Đề nghị thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
57
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
58
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
59
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
60
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
61
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
62
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
63
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
64
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
65
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
66
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
67
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
68
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
69
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
70
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
71
|
Thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
72
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
73
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
74
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
75
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
76
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
77
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
78
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
79
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
80
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
81
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
82
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
83
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
84
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
85
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
86
|
Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
87
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
88
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 71 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
6
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
11
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
15
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
17
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
19
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập)
|
20
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
21
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
22
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
23
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
24
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
25
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
27
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
28
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục
|
29
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
30
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học xphổ thông
|
31
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
32
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
34
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
35
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
36
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
37
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
38
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung
học phổ thông
|
39
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
40
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
41
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
42
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
43
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
44
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
45
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
46
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
47
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
48
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học phổ thông
|
49
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
50
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
51
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
52
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
53
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
54
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
55
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
56
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
57
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
58
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
59
|
Đăng ký hoạt động của văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
52
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
60
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
61
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
62
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
63
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
II
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển
sinh
|
64
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
65
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
66
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
67
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
68
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
III
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
69
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
70
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
71
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Tài chính Ngân
sách
|
1
|
Cấp mã số cho các đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
3
|
Mua quyển hóa đơn
|
4
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
5
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1404/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 4
641
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|