|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1402/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1402/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019 ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 3016/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực
tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 3649/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường,
xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
-
Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TTTTDVC thuộc Sở TTTT;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, STP, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
PHỤ LỤC
PHẦN
I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố
thành
phố Đà Nẵng)
A. Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận,
huyện
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC
HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
2.000528
|
Sửa đổi
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
2.000806
|
Sửa đổi
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
1.001766
|
Sửa đổi
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
Sửa đổi
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
Sửa đổi
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
1.001669
|
Sửa đổi
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
Sửa đổi
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
Sửa đổi
|
9
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
2.002189
|
Sửa đổi
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
Sửa đổi
|
11
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547
|
Sửa đổi
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
2.000522
|
Sửa đổi
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893
|
Sửa đổi
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
2.000513
|
Sửa đổi
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
2.000497
|
Sửa đổi
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Sửa đổi
|
17
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
Thủ tục mới
|
II. LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC
|
1
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
2.000927
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.000992
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.001008
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
2.001044
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
2.001050
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
2.001052
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
Giữ nguyên
|
III. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002363
|
Giữ nguyên
|
IV. LĨNH VỰC
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002190
|
Giữ nguyên
|
2
|
Phục hồi danh dự
|
1.005462
|
Giữ nguyên
|
Tổng cộng: 32 thủ tục
hành chính
|
B. Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường,
xã
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC
HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
Sửa đổi
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
Sửa đổi
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
Sửa đổi
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con
|
1.000689
|
Sửa đổi
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1.000656
|
Sửa đổi
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
Sửa đổi
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
Sửa đổi
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
Sửa đổi
|
9
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
Sửa đổi
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
Sửa đổi
|
11
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ
|
1.009023
(TTHC đặc thù)
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
Sửa đổi
|
13
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
1.004873
|
Sửa đổi
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
Sửa đổi
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
Sửa đổi
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
Sửa đổi
|
17
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
Sửa đổi
|
18
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Sửa đổi
|
II. LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
2.000884
|
Giữ nguyên
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913
|
Giữ nguyên
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
2.000927
|
Giữ nguyên
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
Giữ nguyên
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
2.001035
|
Giữ nguyên
|
8
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
2.001019
|
Giữ nguyên
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
2.001016
|
Giữ nguyên
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
2.001406
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
2.001009
|
Giữ nguyên
|
III. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263
|
Giữ nguyên
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
2.001255
|
Giữ nguyên
|
IV. LĨNH VỰC
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002165
|
Giữ nguyên
|
V. LĨNH VỰC
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
2.001457
|
Sửa đổi
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên
pháp luật
|
2.001449
|
Sửa đổi
|
3
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
2.000424
|
Thủ tục mới
|
4
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
2.000930
|
Thủ tục mới
|
5
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
1.002211
|
Thủ tục mới
|
6
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
2.000950
|
Thủ tục mới
|
7
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
2.002080
|
Thủ tục mới
|
Tổng số: 39 thủ tục
hành chính
|
Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1402/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|