|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 140/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 05
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại
chuyên mục “DANH MỤC TTHC” tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính của danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
Loại dịch vụ
công
|
1
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ
|
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
không quá 05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính tại Bộ
phận Một cửa; Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.backan.gov.vn
|
Miễn phí[1]
|
Các quy định sau[2]
|
UBND cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
2
|
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
I
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
1.003976.000.00.00.H03
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP
ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về nuôi con nuôi (Nghị định số 06/2025/NĐ-CP)
|
Sở Tư pháp
|
Nuôi con nuôi
|
2
|
1.004878.000.00.00.H03
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu,
dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
3
|
1.003179.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
4
|
1.003160.000.00.00.H03
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
5
|
2.001895.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực (Nghị định số 07/2025/NĐ-CP)
|
Quốc tịch
|
6
|
2.002039.000.00.00.H03
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
|
Sở Tư pháp
|
Quốc tịch
|
7
|
2.002038.000.00.00.H03
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
8
|
2.002036.000.00.00.H03
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
9
|
1.005136.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
II
|
Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
1
|
2.002363.000.00.00.H03
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số
06/2025/NĐ-CP
|
Phòng Tư pháp
|
Nuôi con nuôi
|
2
|
2.000528.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
3
|
2.000806.000.00.00.H03
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
4
|
1.001766.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
5
|
2.000779.000.00.00.H03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
1.001695.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
|
Phòng Tư pháp
|
Hộ tịch
|
7
|
1.001669.000.00.00.H03
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
2.000756.000.00.00.H03
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
9
|
2.000748.000.00.00.H03
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
10
|
2.002189.000.00.00.H03
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
11
|
2.000554.000.00.00.H03
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
|
2.000547.000.00.00.H03
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
13
|
2.000522.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
14
|
1.000893.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
15
|
2.000513.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
16
|
2.000497.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
17
|
2.001008.000.00.00.H03
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
|
Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
18
|
2.001044.000.00.00.H03
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản
|
19
|
2.001050.000.00.00.H03
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
20
|
2.001052.000.00.00.H03
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản
|
|
Thủ tục hành chính
cấp xã
|
1
|
2.001263.000.00.00.H03
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nghị định số
06/2025/NĐ-CP
|
UBND cấp xã
|
Nuôi con nuôi
|
2
|
2.001255.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
1.001193.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
4
|
1.000894.000.00.00.H03
|
Đăng ký kết hôn
|
5
|
1.001022.000.00.00.H03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
6
|
1.000689.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
7
|
1.000656.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai tử
|
8
|
1.003583.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Nghị định số
06/2025/NĐ-CP
|
UBND cấp xã
|
Hộ tịch
|
9
|
1.000593.000.00.00.H03
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
10
|
1.000419.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
11
|
1.004837.000.00.00.H03
|
Đăng ký giám hộ
|
12
|
1.004845.000.00.00.H03
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
13
|
1.004859.000.00.00.H03
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
14
|
1.004873.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
15
|
1.004884.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại khai sinh
|
16
|
1.004772.000.00.00.H03
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
17
|
1.004746.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại kết hôn
|
18
|
1.005461.000.00.00.H03
|
Đăng ký lại khai tử
|
19
|
2.001035.000.00.00.H03
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
|
UBND cấp xã
|
Chứng thực
|
20
|
2.001019.000.00.00.H03
|
Chứng thực di chúc
|
21
|
2.001016.000.00.00.H03
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
22
|
2.001406.000.00.00.H03
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
23
|
2.001009.000.00.00.H03
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
IV
|
Thủ tục hành chính
áp dụng chung (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
2.000635.000.00.00.H03
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
|
Sở Tư pháp, Phòng Tư
pháp; UBND cấp xã
|
Hộ tịch
|
2
|
2.002516.000.00.00.H03
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
3
|
2.000908.000.00.00.H03
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
4
|
2.000815.000.00.00.H03
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
5
|
2.000884.000.00.00.H03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
6
|
2.000913.000.00.00.H03
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
|
Phòng Tư pháp; UBND
cấp xã
|
Chứng thực
|
7
|
2.000927.000.00.00.H03
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
8
|
2.000942.000.00.00.H03
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2.000843.000.00.00.H03
|
Chứng thực bản sao từ bản chỉnh giấy tờ, văn bản do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP
|
Chứng
thực
|
Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện; UBND cấp xã
|
Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815.000.00.00.H03
để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp.
|
[1]
Theo quy định tại Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Kạn (sửa đổi).
[2]
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điếu và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp,
quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức
thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 đã
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|