|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1399/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1399/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 18
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày
18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế quy định tại Luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 06/01/2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
89/TTr-SYT ngày 11/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 05 thủ tục hành chính bãi bỏ, 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tại Quyết
định số 161/QĐ- UBND ngày 05/02/2024 và Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 18/04/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ
liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng
quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết,
công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1399/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành chính
theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 và Quyết định số 523/QĐ-UBND
ngày 18/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI
BỔ SUNG
|
Ghi chú
|
|
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
1.012256.000.
00.00.H45
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Sở Y tế
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành),
trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả
bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/202 4 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
1.012271.000.
00.00.H45
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
Sở Y tế
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
Sở Y tế
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3
|
1.012272.000.
00.00.H45
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
Sở Y tế
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
|
4
|
1.012273.000.
00.00.H45
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
Sở Y tế
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
|
5
|
1.012275.000.
00.00.H45
|
Đăng ký hành nghề
|
Sở Y tế
|
Đăng ký hành nghề
|
Sở Y tế: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa
bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
nt
|
6
|
1.012276.000.
00.00.H45
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
7
|
1.012278.000.
00.00.H45
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành),
trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
nt
|
8
|
1.012279.000.
00.00.H45
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành),
trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
9
|
1.012280.000. 00.00.H45
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa
bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
|
10
|
1.012281.000.
00.00.H45
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám
và điều trị HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám
và điều trị HIV/AIDS
|
Sở Y tế: đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, bao gồm cả bệnh viện tư nhân: hồ sơ gửi về Sở
Y tế nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đặt trụ sở.
|
|
11
|
1.012257.000.
00.00.H45
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Sở Y tế
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Sở Y tế: đối với trường hợp tổ chức, cá nhân khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động trừ các trường
hợp quy định tại các mục 1, 2 và 3:
1. Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh đối với trường
hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo trừ trường hợp khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo bằng y học cổ truyền; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền đối với trường
hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền) cho phép đối
với:
a) Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc lưu động tại 02 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trở lên;
b) Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt
hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ
Y tế và các bộ khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
2. Bộ Quốc phòng đối với trường hợp tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng.
3. Bộ Công an đối với trường hợp tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Công an.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12
|
1.012258.000.
00.00.H45
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao
kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có
thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế: đối với trường hợp người nước ngoài vào làm
việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế hoặc tại địa bàn quản
lý.
|
|
13
|
1.012260.000.
00.00.H45
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
Sở Y tế
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành),
trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả
bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14
|
1.012261.000.
00.00.H45
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
Sở Y tế
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành),
trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
|
15
|
1.0012262.000.
00.00.H45
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Sở Y tế xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với các bệnh
viện trên địa bàn quản lý (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
Bộ, ngành) và các bệnh viện tư nhân đã được Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động,
trừ bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
|
nt
|
16
|
1.012289.000.
00.00.H45
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Sở Y tế
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y
tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh. Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: đối với trường hợp quy
định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP
(cấp lại, điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12).
|
|
17
|
1.012290.000.
00.00.H45
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Sở Y tế
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y
tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: đối với trường
hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
(cấp lại, điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định
tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12) .
|
|
18
|
1.012291.000.
00.00.H45
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Sở Y tế
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: đối với trường
hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19
|
1.012292.000.
00.00.H45
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Sở Y tế
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, lý do bãi bỏ
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.001086.000.00.00.H45
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
Luật Khám bệnh, chữa
bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.012259.000.00.00.H45
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế
|
Do chưa thực hiện tại
thời điểm này
|
3
|
1.012265.000.00.00.H45
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
4
|
1.012270.000.00.00.H45
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
|
5
|
1.012269.000.00.00.H45
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
|
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1399/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
48
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|