ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1398
/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 23 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KHKT
ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày
21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí,
lệ phí lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 472/SNN-TCCB ngày 14/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC – VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh QB;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH QUẢNG BÌNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1398 /QĐ-UBND ngày 23tháng4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành
TT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục công
nhận vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
40
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật số 589 Lý Thường Kiệt -TP. Đồng Hới - T. Quảng Bình
|
0
đồng
|
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày
24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh
giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
TT
|
Số hồ sơ TTHC/Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Mức phí, lệ phí sửa đổi bổ sung thay thế
|
Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục công
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
BNN-QBI 288189 tại Quyết
định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
Đ/c:
589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới-QB.
|
0
đồng
|
Thông tư 207/2016/TT- BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận
cây đầu dòng cây, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
BNN-QBI 288191 tại Quyết định số
2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
Đ/c:
589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới-QB.
|
0 đồng
|
|
Có
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy định nội dung thay thế, bị bãi bỏ TTHC
|
1
|
BNN-QBI 287784
Quyết
định 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018
|
Thủ tục phê duyệt Dự án
hoặc phương án cánh đồng lớn
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
2
|
BNN-QBI 287775
Quyết
định 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng
lớn
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
3
|
T-QBI-279858-TT
Quyết
định 3173/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Phê duyệt Dự án hoặc
phương án cánh đồng lớn
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
4
|
T-QBI-279847-TT
Quyết
định 3173/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng
lớn
|
Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀM GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. DANH MỤC BAN HÀNH
MỚI
1. Thủ
tục Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
* Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị chứng nhận Công
nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng
Bình.
Địa chỉ: Số 589
Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 40 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật xử lý hồ sơ và trả kết quả tại Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
- Bước 4: Sau khi đủ điều
kiện để công nhận nguồn giống, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả kết quả.
* Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Qua Email:
[email protected] (Sau đó gửi bản chính).
- Qua hệ thống
bưu chính.
* Thành phần
hồ sơ
- Đơn đề nghị công nhận vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 hoặc Annex 01);
- Các tài liệu
liên quan gồm: Sơ đồ vườn cây; báo cáo về nguồn giống; kết quả nghiên cứu, hội
thi (nếu có).
Báo cáo về nguồn
giống phải có các nội dung: Nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng;
các chỉ tiêu về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều
kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng
(số liệu của 03 năm liên tục gần nhất).
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn
giải quyết
- 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Đối tượng
thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá nhân.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm theo mẫu Phụ lục số 01 - Ban hành
kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT.
* Cơ quan
thực hiện TTHC
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và BVTV
trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
* Kết quả của
thủ tục hành chính
- Giấy chứng
nhận nguồn vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm theo mẫu Phụ lục số 03 - Ban hành kèm theo Thông tư số
18/2012//TT-BNNPTNT.
* Phí, lệ
phí: Không
* Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC: Không
* Căn cứ
pháp lý
-
Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội.
- Thông tư
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định
về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
* Ghi
chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai,
mẫu kết quả đính kèm
Phụ lục 01
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CÔNG NHẬN
CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh/TP………………
1. Tên tổ chức, cá
nhân:……………………………………..............................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……………………
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý
của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:……………..
5. Các thông tin chi tiết về
cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng
ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống
khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều
cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến
sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống
(nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần
có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu
dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác
kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện
hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá
hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát
triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày … tháng … năm 20…..
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có bản
photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Phụ lục 03
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP......
SỞ NÔNG NGHIỆP &PTNT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........../………..
|
|
GIẤY
CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công
nhận:
Mã hiệu nguồn giống
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học:……………..
2. Tên Việt Nam:…………….
3. Tên xuất xứ (nếu có):………
|
Địa chỉ nguồn giống
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…
|
Tên và địa chỉ của chủ nguồn
giống
kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu
có)
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…
|
Thời gian trồng
|
tháng……..năm……….
|
Diện tích vườn (m2)
|
|
Số lượng cây đầu dòng (cây)
|
|
Tổng mức vật liệu nhân giống
tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng)
|
Năm.......:
Năm.......:
Năm.......:
|
Giấy công nhận này có giá trị đến
ngày……..tháng……năm 20....
|
Ngày … tháng … năm 20.…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
II. DANH MỤC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
1. Thủ
tục Công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
* Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị chứng nhận Công
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình.
Địa chỉ: Số
589 Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 40 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật xử lý hồ sơ và trả kết quả tại Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
- Bước 4: Sau khi đủ điều
kiện để công nhận nguồn giống, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả kết quả.
* Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Qua Email:
[email protected] (Sau đó gửi bản chính).
- Qua hệ thống
bưu chính.
* Thành phần
hồ sơ
- Đơn đề nghị công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ
lục 01 hoặc Annex 01);
- Các tài liệu
liên quan gồm: Sơ đồ vườn cây; báo cáo về nguồn giống; kết quả nghiên cứu, hội
thi (nếu có).
Báo cáo về nguồn
giống phải có các nội dung: Nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng;
các chỉ tiêu về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều
kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng
(số liệu của 03 năm liên tục gần nhất).
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn
giải quyết
- 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Đối tượng
thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá nhân.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
theo mẫu Phụ lục số 01 - Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT.
* Cơ quan
thực hiện TTHC
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và BVTV
trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
* Kết quả của
thủ tục hành chính
- Giấy chứng
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm theo mẫu Phụ lục số 02 - Ban hành kèm theo Thông tư số
18/2012//TT-BNNPTNT.
* Phí, lệ
phí: Không
* Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC: Không
* Căn cứ
pháp lý
-
Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội.
- Thông tư
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định
về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp.
* Ghi
chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai,
mẫu kết quả đính kèm
Phụ lục 01
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CÔNG NHẬN
CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh/TP………………
1.Tên tổ chức, cá
nhân:……………………………………..............................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……………………
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý
của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:……………..
5. Các thông tin chi tiết về
cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban
đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống
khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều
cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến
sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống
(nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần
có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu
dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác
kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện
hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá
hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát
triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày … tháng … năm 20…..
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có bản
photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Phụ lục 02
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP......
SỞ NÔNG NGHIỆP &PTNT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........../………..
|
|
GIẤY CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công
nhận:
Mã hiệu nguồn giống
|
Cây thứ 1:………………
Cây thứ 2:………………
Cây thứ 3:………………
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học:……………..
2. Tên Việt Nam:…………….
3. Tên xuất xứ (nếu có):…………
|
Địa chỉ nguồn giống
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:……
|
Tên và địa chỉ của chủ nguồn
giống
kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu
có)
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:……
|
Tuổi cây (năm)
|
Cây thứ 1:………………
Cây thứ 2:………………
Cây thứ 3:………………
|
Tổng mức vật liệu nhân giống
tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng)
|
Năm.......:
Năm.......:
Năm.......:
|
Giấy công nhận này có giá trị đến
ngày……..tháng……năm 20....
|
Ngày … tháng … năm 20.…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy Công nhận cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
* Trình tự thực hiện
- Bước 1: Trước khi hết
hạn 03 tháng, các tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy đăng ký nguồn giống gửi
hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình.
Địa chỉ: Số
589 Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận
phải kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Bước 3: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật căn cứ thực tế quá trình chăm sóc, sử dụng,
sinh trưởng của nguồn giống, nếu đủ điề kiện thì công nhận lại nguồn giống.
- Bước 4: Sau khi đủ điều kiện để công nhận lại, Chi cục Trồng trọt và BVTV trả
kết quả.
* Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Qua Email:
[email protected] (Sau đó gửi bản chính).
- Qua hệ thống
bưu chính.
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ
lục 01 hoặc Annex 01);
- Các tài liệu
liên quan gồm: Sơ đồ vườn cây; báo cáo về nguồn giống; kết quả nghiên cứu, hội
thi (nếu có).
Báo cáo về nguồn
giống phải có các nội dung: Nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo trồng;
các chỉ tiêu về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều
kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng
(số liệu của 03 năm liên tục gần nhất).
* Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn
giải quyết
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Đối tượng
thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá nhân.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm theo mẫu Phụ lục số 01 -
Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT.
* Cơ quan
thực hiện TTHC
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
* Kết quả của
thủ tục hành chính
- Giấy chứng
nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm theo mẫu Phụ lục số 02 - Ban hành kèm theo Thông tư
số 18/2012//TT-BNNPTNT.
- Giấy chứng
nhận nguồn vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm theo mẫu Phụ lục số 03 - Ban hành kèm theo Thông tư
số 18/2012//TT-BNNPTNT.
* Phí, lệ
phí: Không
* Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC: Không
* Căn cứ
pháp lý
-
Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội.
- Thông tư
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định
về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp.
* Ghi
chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai,
mẫu kết quả đính kèm
Phụ lục 01
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CÔNG NHẬN
CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh/TP………………
1.Tên tổ chức, cá
nhân:……………………………………..............................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail……………………
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý
của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn………………xã……………huyện……………tỉnh/TP:……………..
5. Các thông tin chi tiết về
cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng
ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống
khác):...............
- Tình hình sinh trưởng (chiều
cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến
sinh trưởng):........
- Năng suất, chất lượng của giống
(nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần
có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu
dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác
kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện
hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá
hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát
triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày … tháng … năm 20…..
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có bản
photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Phụ lục 02
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP......
SỞ NÔNG NGHIỆP &PTNT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........../………..
|
|
GIẤY CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công
nhận:
Mã hiệu nguồn giống
|
Cây thứ 1:………………
Cây thứ 2:………………
Cây thứ 3:………………
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học:……………..
2. Tên Việt Nam:…………….
3. Tên xuất xứ (nếu có):…………
|
Địa chỉ nguồn giống
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:……
|
Tên và địa chỉ của chủ nguồn
giống
kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu
có)
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:……
|
Tuổi cây (năm)
|
Cây thứ 1:………………
Cây thứ 2:………………
Cây thứ 3:………………
|
Tổng mức vật liệu nhân giống
tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng)
|
Năm.......:
Năm.......:
Năm.......:
|
Giấy công nhận này có giá trị đến
ngày……..tháng……năm 20....
|
Ngày … tháng … năm 20.…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 03
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2012//TT-BNNPTNT
Ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND TỈNH/TP......
SỞ NÔNG NGHIỆP &PTNT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........../………..
|
|
GIẤY
CÔNG NHẬN VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP……công
nhận:
Mã hiệu nguồn giống
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học:……………..
2. Tên Việt Nam:…………….
3. Tên xuất xứ (nếu có):………
|
Địa chỉ nguồn giống
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…
|
Tên và địa chỉ của chủ nguồn
giống kèm số ĐT/Fax/E-mail (nếu có)
|
Thôn (Ấp/Bản)………
Xã……Huyện…….Tỉnh/TP:…
|
Thời gian trồng
|
tháng……..năm……….
|
Diện tích vườn (m2)
|
|
Số lượng cây đầu dòng (cây)
|
|
Tổng mức vật liệu nhân giống
tối đa cho phép khai thác/năm (loại vật liệu/ĐVT/số lượng)
|
Năm.......:
Năm.......:
Năm.......:
|
Giấy công nhận này có giá trị đến
ngày……..tháng……năm 20....
|
Ngày … tháng … năm 20.…
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|