|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 138/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 25
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
quy định một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 135/TTr-STP ngày 24/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
năm 2023 (có Danh mục I, Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên
Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Các chuyên viên tham mưu;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2023 của
Chủ Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
Ngày 02/8/2018
|
Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ
chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức
danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; việc kiêm nhiệm chức danh;
mức phụ cấp, hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn,
bản, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2019/NQ-HĐND
Ngày 31/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của cơ quan đảng, chính
quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức
danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; việc kiêm nhiệm chức danh;
mức phụ cấp, hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn,
bản, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
3
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, luân chuyển, miễn
nhiệm, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý.
|
25/02/2023
|
4
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ
máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa tỉnh
Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
18/5/2023
|
5
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
|
15/7/2023
|
6
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên
Bái.
|
10/3/2023
|
7
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Yên Bái
|
15/4/2023
|
8
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018
|
Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng
9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
|
15/7/2023
|
Lĩnh vực Tài
chính - Ngân sách
|
9
|
Nghị quyết
|
52/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện
viên và vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chế độ
dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên và vận động viên thể thao trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
18/7/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày
05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nhiệm vụ chi
và mức chi của các cấp ngân sách địa phương để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
15/10/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
15/10/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức,
viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức hỗ
trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ đối tượng
cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, người bị quản lý sau cai nghiện
ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công
lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
22/2020/NQ-HĐND
ngày 4/7/2020
|
Ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
18/7/2023
|
14
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021
|
Ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm
tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác, quản
lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp
công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
và hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
15
|
Nghị quyết
|
84/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết
số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
18/7/2023
|
17
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND ngày
06/7/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ mức đóng Bảo hiểm y tế
đối với người dân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa
bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn
2022-2025.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chính
sách hỗ trợ mức đóng Bảo hiểm y tế đối với người dân thường trú tại các xã đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông
thôn mới, giai đoạn 2023-2025.
|
01/8/2023
|
18
|
Nghị quyết
|
51/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022
|
Quy định nội dung mức hỗ trợ một số nội dung chi
sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nội
dung, mức hỗ trợ một số nội dung chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc
các chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
07/12/2023
|
19
|
Nghị quyết
|
57/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức thu lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
18/7/2023
|
20
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/4/2023
|
Bãi bỏ lệ phí đăng ký cư trú quy định tại khoản 1
Điều 1 Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết số
22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
18/7/2023
|
21
|
Nghị quyết
|
33/2023/NQ-HĐND
ngày 08/7/2023
|
Ban hành Quy định về nội dung chi sử dụng nguồn sự
nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025 và Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:
Từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2023/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nội
dung, mức hỗ trợ một số nội dung chi sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc
các chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
17/12/2023
|
22
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh
phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định định
mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
15/8/2023
|
23
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
25/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định định
mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
15/8/2023
|
24
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
ngày 20/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe
ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Phụ lục về
tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (ngoài lĩnh vực y tế) trang bị cho
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái.
|
01/7/2023
|
25
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 tại
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2023
|
26
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2023
|
27
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022
|
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
28
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
29
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
ngày 30/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 4 Quyết định
số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
Lĩnh vực Công
thương
|
30
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
30/4/2023
|
Lĩnh vực Y tế
|
31
|
Nghị quyết
|
77/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa
bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức giá
dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
thuộc trường hợp khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
30/3/2023
|
32
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, chức
danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, luân chuyển, miễn
nhiệm, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý.
|
25/02/2023
|
33
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban
hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên
địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền
cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng
khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
10/01/2023
|
34
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định về tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho
Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng
khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền
cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng
khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái, thuộc trường hợp khoản 2, Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
10/01/2023
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý khai thác, nuôi trồng và
bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
18/5/2023
|
36
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy định về bồi thường đối với cây trồng;
Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về
bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
16/6/2023
|
37
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
ngày 09/3/2023
|
Ban hành quy định cơ chế quay vòng, luân chuyển một
phần vốn hỗ trợ thực hiện các dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2021-2025.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
10/11/2023
|
Lĩnh vực Giao
thông vận tải
|
38
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 17/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
10/11/2023
|
Lĩnh vực Giáo dục
đào tạo
|
39
|
Nghị quyết
|
70/2020/NQ-HĐND
ngày 16/12/2020
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sự
nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên
Bái từ năm học 2023-2024 đến hết năm học 2025-2026.
|
18/7/2023
|
40
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND
ngày 31/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
70/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và
đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên
Bái từ năm học 2023-2024 đến hết năm học 2025- 2026
|
18/7/2023
|
Tổng số (I): 40
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023: Không
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hết hiệu, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Lĩnh vực Tài
chính - Ngân sách
|
1
|
Nghị quyết
|
38/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định mức chi đối với một số nội dung:
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt
động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ
chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi.
|
Chương I
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và mức chi hỗ trợ thực
hiện cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
18/7/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm
tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác quản
lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; công tác phổ biến,
giáo dục phập luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở; bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp
công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
|
Chương I
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi
đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
18/7/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
70/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu
của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2022 - 2025.
|
- Điểm k khoản 1 Điều 3;
- Điểm c khoản 4 Điều 3;
- Điểm g khoản 4 Điều 3;
- Điểm b khoản 1 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
57/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 70/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn
2022-2025.
|
17/12/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết
số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
12/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
bãi bỏ Lệ phí đăng ký cư trú quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Điều 3 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
22/4/2023
|
5
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Điểm a khoản 2 Điều
4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
14/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 4 Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
30/5/2023
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
6
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chính sách nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
|
- Khoản 8 Điều 2;
- Khoản 4 Điều 10.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
một số chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên
Bái từ năm học 2023-2024 đến hết năm học 2025-2026.
|
18/7/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Thông qua Đề án xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt
động lực lượng Dân quân tự vệ, Công an xã bán chuyên trách tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2021 - 2025
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Điểm a khoản 6 Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 65/2023/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; việc kiêm nhiệm chức danh;
mức phụ cấp, hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn,
bản, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
8
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo số của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Điểm c khoản 7 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
28/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung điểm c khoản 7 Điều 2 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành kèm
theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
Lĩnh vực Tư
pháp
|
9
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
- Điều 5
- Điều 6;
- Khoản 1 Điều 11;
- Khoản 3 Điều 13;
- Điều 17;
- Điều 18;
- Khoản 1 và khoản 4 Điều 19.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
27/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
16/12/2023
|
10
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Khoản 6 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
27/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 62018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái và Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
16/12/2023
|
Lĩnh vực Tài
nguyên môi trường
|
11
|
Nghị quyết
|
49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2020 của tỉnh
Yên Bái.
|
Khoản 6 Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất năm
2020 của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ- HĐND ngày
29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022.
|
22/4/2023
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NĐ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái.
|
17/12/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định bảng giá đất năm 2020 của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết
số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
06 tháng 7 năm 2022.
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
59/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm
2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29
tháng 11 năm 2019 và số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
17/12/2023
|
13
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảng giá đất năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Khoản 6 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung
khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
30/5/2023
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 và
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
01/01/2024
|
14
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều,
khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
|
- Điểm b, c khoản 2 Điều 10;
- Khoản 3 Điều 11;
- Khoản 3 Điều 12;
- Khoản 5 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 21;
- Điều 23;
- Điểm c khoản 1 Điều 25;
- Điểm c khoản 1 Điều 26;
- Điều 27;
- Điểm b khoản 1 Điều 28;
- Điểm a, b khoản 1 Điều 29;
- Điểm a, c khoản 1 Điều 31;
- Điểm a khoản 1 Điều 32;
- Điểm a, c khoản 1 Điều 33;
- Khoản 2 Điều 33;
- Điều 36;
- Điều 37;
- Điểm b khoản 1 Điều 38;
- Điều 41;
- Điều 46;
- Điểm d khoản 1 Điều 50;
- Khoản 2 Điều 50;
- Khoản 1 Điều 56;
- Điểm b khoản 1 Điều 57.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một
số điều, khoản của Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai ban hành kèm theo Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
12/11/2023
|
15
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020.
|
- Tên Điều 11;
- Tên Điều 18;
- Điều 24;
- Điều 28;
- Điều 29;
- Điều 32;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định chi tiết thi hành một số điều,
khoản của Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
22/5/2023
|
16
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định
Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và
Điều 1 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại
tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định Bảng giá đất năm
2020 tại tỉnh Yên Bái.
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa
đổi, bổ sung khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
30/5/2023
|
17
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất
năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định
số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Vị trí 1 tại các huyện, thị xã và thành phố Yên
Bái theo quy định tại Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 và
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
01/01/2024
|
Lĩnh vực công
thương
|
18
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
25/4/2023
|
19
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Điểm d khoản 1 Điều 2;
- Khoản 2 Điều 2;
- Điểm c khoản 4 Điều 2;
- Điểm l khoản 4 Điều 2;
- Điểm q khoản 4 Điều 2;
- Điểm a khoản 5 Điều 2;
- Nội dung “Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của tỉnh và đập, hồ chứa thủy điện
xây dựng trên địa bàn theo quy định của pháp luật” tại điểm g khoản 4 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2024
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
20
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
23/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/10/2023
|
21
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư
và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
- Sửa đổi điểm a, khoản 5, Điều 3;
- Sửa đổi điểm d, khoản 2 Điều 4;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 6;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 14;
- Bổ sung khoản 4 vào sau khoản 3, Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
22/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về Quản lý đầu tư và
xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
16/9/2023
|
Lĩnh vực Kế hoạch
- Đầu tư
|
22
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương
trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh
Yên Bái
|
- Tên Điều 2;
- Khoản 8 Điều 2;
- Điểm b Tiểu dự án 2 - Dự án 3 Phụ lục III;
- Tiêu chí số 3, điểm a Tiểu dự án 1 - Dự án 4 Phụ
lục IV;
- Điểm b Tiểu dự án 3 - Dự án 5 Phụ lục V;
- Khoản 2 Dự án 7 Phụ lục VII.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
58/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng
3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:
Từ năm 2021 đến năm 2025 tỉnh Yên Bái
|
18/12/2023
|
Tổng số (I): 22
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023: Không
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|