|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đặng Phong
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1379/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
10 tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh: số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 Phê duyệt Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở
Tài chính; số 456/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính, do Sở Giao thông vận tải, Đơn vị
đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giải quyết thủ tục hành chính;
số 575/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh
Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền
công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 229/TTr-STC ngày 05/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 44 Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh
Quảng Nam thuộc các lĩnh vực: Tin học-Thống kê, Quản lý Giá, Quản lý công sản,
Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Tài chính ngân hàng, cụ thể gồm:
1. 30 Quy trình nội bộ cấp tỉnh
giải quyết; trong đó:
- 13 Quy trình nội bộ do Sở Tài
chính.
- 17 Quy trình nội bộ do Sở,
ngành.
2. 13 Quy trình nội bộ cấp huyện
giải quyết.
3. 01 Quy trình nội bộ cấp xã
giải quyết.
(Tổng hợp danh mục Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính, Chi tiết Quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo
các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thị
xã, thành phố thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài chính, Sở, ngành liên
quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm lập danh sách công chức,
viên chức, người làm việc tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và
Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh và Sở Tài chính kịp thời
tham mưu cấp thẩm quyền về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, công bố thủ
tục hành chính được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ theo quy
định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng CP (Cục KSTTHC: b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- TT TU. TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và TT QNam;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN, NCKS.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Đặng Phong
|
PHỤ LỤC: I
TỔNG HỢP DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO CẤP:
TỈNH, HUYỆN, XÃ TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT TTHC
|
STT TTHC theo lĩnh vực
|
Lĩnh vực, Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Số lượng danh mục thủ tục hành chính
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết hoặc
tham mưu cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Số lượng Quy trình nội bộ thủ tục hành
chính của các cấp
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
|
Lĩnh vực Tin học-Thống kê
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2.002206.000.00.00.H47
|
Đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
|
02 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý ngân sách, hoặc Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp,
hoặc Phòng Tài chính đầu tư)
|
|
|
|
|
II
|
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
|
02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
2.002217.000.00.00.H47
|
Đăng
ký giá của các doanh nghiệp (thuộc phạm vi cấp tỉnh, thuộc phạm vi cấp huyện).
|
- 05 ngày đối với cấp tỉnh.
- 04 ngày đối với cấp huyện
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản).
|
Sở
Y tế
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện, Phòng chuyên môn khác thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
3
|
2
|
1.006241.000.00.00.H47
|
Quyết
định giá (thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, thuộc thẩm quyền cấp huyện).
|
23 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản)
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
|
|
III
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
1.005429.000.00.00.H47
|
Thanh
toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công.
|
23 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý ngân sách)
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
|
|
5
|
2
|
1.005434.000.00.00.H47
|
Mua quyển hóa đơn.
|
03 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản)
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
|
|
6
|
3
|
1.005435.000.00.00.H47
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
03 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản).
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
|
|
7
|
4
|
2.002173.000.00.00.H47
|
Hoàn
trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
|
25 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý ngân sách).
|
|
|
|
|
8
|
5
|
1.006218.000.00.00.H47
|
Thủ
tục xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho nhà nước.
|
14 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản)
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
|
|
9
|
6
|
1.006219.000.00.00.H47
|
Thủ
tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản bị chôn giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
|
100 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì và Phòng Quản lý ngân sách, Tài
chính Hành chính sự nghiệp phối hợp).
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
|
|
10
|
7
|
1.006220.000.00.00.H47
|
Thủ
tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm
thấy, tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
|
100 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì và Phòng Quản lý ngân sách, Tài
chính Hành chính sự nghiệp phối hợp)
|
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
|
|
11
|
8
|
1.005427.000.00.00.H47
|
Quyết
định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công-tư (có ý kiến của thường trực HĐND tỉnh).
|
25 ngày hoặc 63 ngày
|
|
|
-
Sở Tài chính (Phòng Quản lý Giá-Công sản).
-
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đối
với tài sản khác.
|
|
25 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Đối
với trường hợp tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm
vi quản lý của địa phương.
|
|
63 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
9
|
3.000019.000.00.00.H47
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền
sử dụng đất trong Khu kinh tế.
|
15 ngày
|
|
|
|
Ban
Quản lý các Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
13
|
10
|
1.005413.000.00.00.H47
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu Kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.
|
15 ngày
|
|
|
|
Ban
Quản lý các Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
14
|
11
|
3.000020.000.00.00.H47
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế.
|
15 ngày
|
|
|
|
Ban
Quản lý các Khu Kinh tế và Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
15
|
12
|
1.005414.000.00.00.H47
|
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được
mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng.
|
20 ngày
|
|
|
|
Cục
Thuế chủ trì, Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh phối hợp
|
Chi
cục Thuế cấp huyện chủ trì, Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện phối hợp.
|
|
|
16
|
13
|
1.0011769
|
Giao
tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng.
|
75 ngày
|
.
|
|
|
Sở:
NN&PTNT, Xây dựng chủ trì; Sở Tài chính phối hợp (Phòng Quản lý Giá-Công
sản chủ trì, Phòng Tài chính doanh nghiệp phối hợp)
|
|
|
|
17
|
14
|
1.006221.000.00.00.H47
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ
ngân sách cấp.
|
- 35 ngày đối với cấp tỉnh.
- 60 ngày đối với cấp huyện.
|
|
|
|
Sở
KHCN, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Tổ chức, cá nhân
chủ trì, Tổ chức, cá nhân khác
|
Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học
công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì, Tổ chức, cá nhân khác
|
|
|
18
|
15
|
1.006222.000.00.00.H47
|
Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học công nghệ
ngân sách hỗ trợ.
|
|
|
|
|
Sở
KHCN, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Tổ chức, cá nhân
chủ trì, Tổ chức, cá nhân khác, Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công
nghệ
|
Cơ
quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, Tổ chức, cá nhân chủ trì,
Tổ chức, cá nhân khác, Các đồng sở hữu tại hợp đồng khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a)
|
Trường
hợp thẩm quyền giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ, Tổ chức, cá
nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác, Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và
công nghệ giải quyết.
|
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Trường
hợp giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
16
|
3.000256
|
Chuyển
giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô
thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước
theo quy định của pháp luật
|
44 ngày
|
|
|
|
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định chuyển giao.
-
Cơ quan thực hiện.
|
|
|
20
|
17
|
3.000257
|
Xác
lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài
ngân sách nhà nước.
|
67 ngày
|
|
|
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định xác lập sở hữu toàn dân.
-
Cơ quan thực hiện.
-
Cơ quan phối hợp (Sở Tài chính-Phòng Quản lý Giá-Công sản).
|
|
|
|
IV
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
02
|
|
|
|
|
|
|
21
|
1
|
1.007623.000.00.00.H47
|
Thủ
tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương.
|
10 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
22
|
2
|
3.000214
|
Thủ
tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển
doanh nghiệp.
|
30 ngày
|
|
|
Sở
Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
V
|
|
Lĩnh vực Thuế
|
|
07
|
|
|
|
|
|
|
23
|
1
|
1.008603.000.00.00.H47
|
Kê
khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
|
10 ngày
|
|
|
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh (đối với nước thải
công nghiệp).
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với nước thải công nghiệp)
|
UBND
cấp xã (đối với nước tải sinh hoạt, trường hợp tự khai thác nước để sử dụng)
|
TTHC
toàn theo thứ tự 20 Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày
28/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ.
|
24
|
2
|
1.007229
|
Thủ
tục xác nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất
vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng -cốt liệu công suất từ
10 triệu viên quy chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22.
|
10 ngày
|
|
|
|
Sở
Xây dựng tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
25
|
3
|
3.000252.
|
Thủ
tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên
tục từ 30 ngày trở lên.
|
4 ngày
|
|
|
|
1.
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
2.
Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
|
|
|
|
a)
|
Tại
Sở Giao thông vận tải
|
|
3 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Tại
Đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
1 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
4
|
3.000255.
|
Thủ
tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ
thống giao thông đường bộ.
|
11 ngày
|
|
|
|
1.
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
2.
Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
|
|
|
|
a)
|
Tại
Sở Giao thông vận tải
|
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Tại
Đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
1 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
5
|
3.000254.
|
Thủ
tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
|
02 ngày
|
|
|
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
|
|
|
|
28
|
6
|
3.000251.
|
Thủ
tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí
đã nộp.
|
4 ngày
|
|
|
|
Đơn
vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
|
|
|
|
a)
|
|
Trường
hợp xe bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu
hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên.
|
3 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
|
Trường
hợp xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài
liên tục từ 30 ngày trở lên và trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian
30 ngày trở lên.
|
1 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
7
|
3.000253.
|
Thủ
tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ.
|
1 ngày
|
|
|
|
Đơn
vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
|
|
|
VI
|
|
Lĩnh vực Tài chính ngân hàng
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
30
|
1
|
3.000161.000.00.00.H47
|
Thủ
tục hành chính hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu
tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt.
|
20 ngày
|
|
|
|
Sở
Giao thông vận tải chủ trì, Sở Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp hoặc
phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính) phối hợp.
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
30 Danh mục TTHC
|
|
|
|
13 QTNB TTHC
|
17 QTNB TTHC
|
13 QTNB TTHC
|
01 QTNB TTHC
|
|
PHỤ LỤC: II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO CẤP TỈNH TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
A. SỞ TÀI
CHÍNH, SỞ, NGÀNH GIẢI QUYẾT HOẶC THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH GIẢI QUYẾT 30 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. SỞ TÀI
CHÍNH GIẢI QUYẾT HOẶC THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
GIẢI QUYẾT 13 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. SỞ TÀI
CHÍNH GIẢI QUYẾT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.1. LĨNH
VỰC TIN HỌC-THỐNG KÊ:
1.1.1.
Quy trình nội bộ số: 01; Mã số TTHC: 2.002206.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối, phân
công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng: Tài chính đầu
tư (đối với các dự án đầu tư) hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng
Tài chính hành chính sự nghiệp (đối với đơn vị sử dụng ngân sách) - Sở
Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Phòng Tài chính đầu tư hoặc
Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp tiếp nhận hồ
sơ qua trực tiếp, hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số quan hệ với ngân
sách (địa chỉ: https://qhns.btc), phân công cho công chức giải quyết hồ sơ
công việc.
|
1. Căn cứ thực hiện: Theo
Thông tư số
185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách.
2. Áp dụng cho các trường hợp:
- Trường hợp 1: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước;
- Trường hợp 2: Đăng ký mã số
đơn vị quan hệ ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách;
- Trường hợp 3: Đăng ký mã số
đơn vị quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư;
- Trường hợp 4: Đăng ký mã số
đơn vị quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án;
- Trường hợp 5: Đăng ký bổ
sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư
sang giai đoạn thực hiện dự án;
- Trường hợp 6: Đăng ký thay
đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS
chỉ nộp 01 bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ khi thực hiện thủ tục đăng ký ĐVQHNS.
4. TTHC áp dụng tại Quyết định
số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính đầu
tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp.
|
4 giờ
|
|
Công chức được giao nhiệm vụ
xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài chính đầu
tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp.
|
4 giờ
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng
Tài chính hành chính sự nghiệp chuyển trả lại đơn vị bổ sung hồ sơ; nêu rõ lý
do, nội dung cần bổ sung. Chuyển lại công chức để thực hiện Bước 2.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết, Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng
Tài chính hành chính sự nghiệp xét duyệt Giấy chứng nhận mã số đơn vị quan hệ
ngân sách.
|
|
Bước 4
|
Phát hành Văn bản, trả kết quả
và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ,
|
Phòng Tài chính đầu tư hoặc
Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt: Giấy chứng
nhận mã số đơn vị quan hệ ngân sách được phát hành và trả kết quả trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số quan hệ với ngân sách gửi cho: cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc.
|
|
1.2. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ GIÁ
1.2.1.
Quy trình nội bộ số 02; Mã số TTHC: 2.002217.000.00.00.H4; Tên TTHC: Đăng ký
giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
thông qua Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực
tiếp tại TTPVHCC Quảng Nam chuyển cho Sở Tài chính xử lý
|
TTHC áp dụng tại Quyết định số
2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Giá- Công sản
điều phối, phân công xử lý; thẩm định, dự thảo văn bản; kiểm tra hồ sơ trình
lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt
|
|
3 ngày
|
|
|
|
|
a) Điều phối hồ sơ/Phân công
xử lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
|
b) Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý Giá-Công
sản- Sở Tài chính chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Tài chính
|
2 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Tài chính thống nhất đăng ký giá
của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc
có Văn bản của Sở Tài chính trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi
tắt Văn bản trả lời).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam để
gửi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
- Trường hợp các nội dung báo
cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày
làm việc Phòng Quản lý Giá-Công sản báo cáo lãnh đạo Sở được phân công có Văn
bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng
thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định (gọi tắt Văn bản yêu cầu
hoặc dừng thực hiện).
Sau 03 (ba) lần giải trình nhưng
tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước khi thực
hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp).
|
|
|
c) Kiểm tra hồ sơ trình lãnh
đạo Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Giá-Công sản-Sở Tài chính được phân công
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Đóng dấu Văn đến (Bảng đăng
ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh
nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức
giá đăng ký, đăng ký lại giá;
Hoặc Văn bản hồi đáp.
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công.
|
4 giờ
|
|
- Gửi lại Bảng giá hoặc Văn bản
trả lời;
- Hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Hoặc yêu cầu doanh nghiệp
giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc dừng thực hiện mức giá đăng ký,
đăng ký lại giá;
- Hoặc Văn bản hồi đáp theo
quy định
|
|
Bước 4
|
Vào sổ Văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá- Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Văn bản tại Bước 3 qua
TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân: bổ sung hồ sơ; giải
trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký,
đăng ký lại giá, hồi đáp theo quy định không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 5
|
Trả kết quả thủ tục hành
chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 4 gửi cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ
quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):
- Bảng Đăng ký giá, Hoặc Văn
trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh
nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức
giá đăng ký, đăng ký lại giá;
- Hoặc Văn bản hồi đáp.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
|
1.3. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1.3.1.
Quy trình nội bộ số: 03; Mã số TTHC: 1.005429.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Quy mô quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý
|
TTHC áp dụng tại Quyết định số
209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
19 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc trích chuyển chi phí xử
lý tài sản công (gọi tắt Quyết định)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân
sách được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công.
|
4 giờ
|
|
Ký duyệt:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ Văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý ngân sách- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Quyết định, Hoặc Văn bản bổ sung
hồ sơ gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 7
|
Trả kết quả thủ tục hành
chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 gửi Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có), Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
|
1.3.2.
Quy trình nội bộ số: 04; Mã số TTHC: 1.005434.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua quyền
hoá đơn.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý
|
1. TTHC áp dụng tại Quyết định
số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
2. Bán quyển Hoá đơn (Hóa đơn
bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước).
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở bán quyển Hóa đơn bán tài sản công.
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng Quản
lý Giá-Công sản được phân công
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,
số lượng công chức lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt bán quyển Hoá đơn bán tài sản công (gọi tắt Văn bản bán quyển hóa đơn).
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Phiếu trình.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
2 giờ
|
|
Phê duyệt:
- Văn bản bán quyển hóa đơn;
- Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Vào sổ Văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá- Công sản- Sở Tài chính
|
2 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Văn bản qua TTPVHCC Quảng Nam,
lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC
này
|
Bước 6
|
Trả kết quả thủ tục hành
chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 5 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc.
|
|
1.3.3. Quy
trình nội bộ số: 05; Mã số TTHC: 1.005435.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua hoá đơn
lẻ.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý
|
1. TTHC áp dụng tại Quyết định
số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
2. Bán Hoá đơn lẻ (Hóa đơn
bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước).
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở bán Hóa đơn lẻ bán tài sản công.
|
Công chức và Lãnh đạo Phòng
Phòng Quản lý Giá-Công sản được phân công
|
01 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,
số lượng công chức lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt bán Hoá đơn lẻ bán tài sản công (gọi tắt Văn bản bán Hóa đơn lẻ). Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản
bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Phiếu trình.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
2 giờ
|
|
Phê duyệt:
- Văn bản bán Hóa đơn lẻ;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Vào sổ Văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá- Công sản- Sở Tài chính
|
2 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản qua TTPVHCC Quảng
Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 6
|
Trả kết quả thủ tục hành
chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 5 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc.
|
|
2. SỞ TÀI
CHÍNH THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
2.1. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ GIÁ
2.1.1. Quy
trình nội bộ số 06; Mã số TTHC: 1.006241.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định
giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý
|
TTHC áp dụng:
Theo Quyết định số
2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính, Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá- Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Phương án giá bao gồm những nội
dung chính như sau:
- Sự cần thiết và các mục tiêu
định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh
của hàng hóa, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị
trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá…);
- Các căn cứ định giá hoặc điều
chỉnh giá;
- Bản tính các yếu tố hình
thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định
giá chung của Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp tính giá của cơ
quan có thẩm quyền quy định của pháp luật:
+ So sánh các yếu tố hình
thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ
nguyên nhân tăng, giảm;
+ So sánh mức giá đề nghị với
mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường- Dự kiến tác động của mức giá
mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có);;
- Các biện pháp tổ chức triển
khai thực hiện mức giá mới (nếu có).
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài
chính.
|
13,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt
Tờ trình);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan
chuyên ngành hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp bổ sung hồ sơ (gọi tắt
Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá-Công
sản được phân công.
|
1 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công.
|
1 ngày
|
|
Ký duyệt :
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành văn bản:
- Tờ trình trình UBND tỉnh;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về việc mức giá gửi TTPVHCC
Quảng Nam
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
|
1 ngày
|
|
|
|
a)
|
Trả kết quả thủ tục hành
chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 hoặc Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ.
|
|
b)
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản phối hợp với Văn thư vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ sơ theo quy
định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc.
|
|
2.2. LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP:
2..2.1.Quy
trình nội bộ số 07; Mã số TTHC: 1.007623.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục cấp
phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng: Theo Quyết định
số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Tài chính doanh nghiệp- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Tài chính
doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc đề nghị cấp phát kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo
đúng quy định (gọi tắt Tờ trình):
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính
doanh nghiệp được phân công
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị
bổ sung hồ sơ;
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công.
|
4 giờ
|
|
Ký duyệt :
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị
bổ sung hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Tài
chính doanh nghiệp
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Tài chính doanh
nghiệp phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
4 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cho TTPVHCC
Quảng Nam
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
|
1 ngày
|
|
|
|
a)
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành gửi
Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ.
|
|
b)
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức Phòng Tài
chính doanh nghiệp-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Tài chính
doanh nghiệp phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
2..2.2.Quy
trình nội bộ số 08; Mã số TTHC: 3.000214; Tên TTHC: Thủ tục xử lý miễn lãi các
khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng:
Theo Quyết định số
1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Tài chính doanh nghiệp- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp có kết quả
kinh doanh thua lỗ và/hoặc còn lỗ lũy kế đến thời điểm được xem xét miễn lãi
chậm nộp; doanh nghiệp đã sử dụng nguồn lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp và các khoản bồi thường của tập thể, cá nhân có liên quan đến việc chậm
nộp nhưng không đủ để bù đắp khoản lãi chậm nộp, Doanh nghiệp nộp nhầm về
ngân sách nhà nước thay vì nộp về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp
(Quỹ).
- Doanh nghiệp chậm nộp tiền
về Quỹ theo thời gian quy định do Cơ quan có thẩm quyền chậm phê duyệt quyết
toán cổ phần hóa dẫn đến.
- Doanh nghiệp cổ phần hóa
khi đánh giá lại giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định giá
trị doanh nghiệp và thời điểm chính thức chuyển sang công ty cổ phần không
phát sinh dòng tiền dẫn đến chậm nộp tiền về Quỹ theo thời gian quy định.
- Doanh nghiệp cấp 2 cổ phần
hóa theo hình thức bán bớt phần vốn đầu tư của doanh nghiệp cấp 1 đã hoàn tất
việc bán cổ phần lần đầu chậm nộp hoặc chưa nộp tiền thu từ bán cổ phần lần đầu
tương ứng số tiền phải hoàn trả doanh nghiệp cấp 1 phần giá trị sổ sách của số
cổ phần bán ra và số thuế phải nộp theo quy định (nếu có).
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Tài chính
doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
20,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc đề nghị xử lý miễn lãi các
khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát doanh nghiệp (gọi tắt Tờ
trình):
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính
doanh nghiệp được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị
bổ sung hồ sơ;
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt :
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị
bổ sung hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Tài
chính doanh nghiệp
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Tài chính
doanh nghiệp phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về xử lý miễn lãi các khoản
lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát doanh nghiệp cho TTPVHCC Quảng
Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
|
1 ngày
|
|
|
|
a)
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6, Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ.
|
|
b)
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức Phòng Tài chính
doanh nghiệp-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Tài chính
doanh nghiệp nhận lại hồ sơ đã được phê duyệt, phối hợp với Văn thư vào sổ,
lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
3. SỞ TÀI
CHÍNH THAM MƯU CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIẢI QUYẾT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
3.1. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
3.1.1.
Quy trình nội bộ số: 09; Mã số TTHC: 2.002173.000.00.00.H47; Tên TTHC: Hoàn trả
hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 103/QĐ- BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách chủ trì hoặc phối hợp phòng chuyên môn khác Sở Tài chính
|
7,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng
thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy
định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự
thảo Báo cáo UBND tỉnh về việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt là Báo cáo);
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ
sung hồ sơ)
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân
sách được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Báo cáo;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Báo cáo;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Quản
lý ngân sách
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành:
- Báo cáo UBND tỉnh;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ
sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC
này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh;
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, phân công, thẩm tra, kiểm tra hồ sơ (nếu
cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định về việc hoàn trả hoặc khấu trừ
tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt
Quyết định)
Quyết định được phát hành,
chuyển cho Sở Tài chính.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ của
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân
sách
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức xử lý
hồ sơ công việc.
|
|
Bước 9
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách.
|
05 ngày
|
|
Dự thảo Văn bản của Sở Tài
chính về việc thực hiện hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt Văn bản).
|
|
Bước 10
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý ngân
sách được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét trình lãnh đạo Sở Tài
chính phê duyệt Văn bản;
|
|
Bước 11
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công.
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt: Văn bản.
|
|
Bước 12.
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản
đi, lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
|
01 ngày
|
|
|
|
a)
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt tại Bước 6
(bổ sung hồ sơ) và Bước 11 gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước cơ quan, đơn vị nộp
hồ sơ để thực hiện.
|
|
b)
|
Vào sổ văn bản đi, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý ngân sách-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý ngân
sách nhận lại hồ sơ đã được phê duyệt, phối hợp với Văn thư vào sổ, phát
hành, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
3.1.2. Quy
trình nội bộ số 10; Mã số TTHC: 1.006218.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho nhà nước.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn của Sở Tài chính
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của
cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế
của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về
việc xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Giá-Công sản được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Quản
lý Giá- Công sản
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý Giá-
Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh; Hoặc
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết TTHC này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển Quyết định về việc xác lập sở hữu toàn
dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho nhà nước cho TTPVHCC Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
|
1 ngày
|
|
|
|
a)
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt tại Bước 6
(bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, cơ
quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện.
|
|
b)
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá- Công sản-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý Giá-
Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt tại Bước
6, Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc.
|
|
3.1.3.
Quy trình số 11; Mã số TTHC: 1.006219.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục chi thưởng
đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 828/QĐ- BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá- Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
20 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát
hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
(gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ (gọi tắt
Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Giá-Công sản được phân công
|
1,5 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh;
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc mức thưởng
cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài
sản bị đánh rơi, bỏ quên cho TTPVHCC Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
|
1 ngày
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt tại Bước 6
(bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ sơ, được
giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để
thực hiện.
|
|
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt phát hành
tại Bước 6, Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Thanh toán tiền thưởng cho tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính
hành chính sự nghiệp- Sở Tài chính.
|
70 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định trên của
UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản;
Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp- Sở Tài
chính. thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy
định
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc.
|
|
3.1.4.
Quy trình số 12; Mã số TTHC: 1.006220.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục thanh
toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy, tài sản
bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không
xác định được chủ sở hữu.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính
|
20 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc thanh toán phần giá trị của tài sản
cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
(gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ (gọi tắt
Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Giá-Công sản được phân công
|
1,5 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc thanh toán
phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị
chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không
xác định được chủ sở hữu cho TTPVHCC Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
|
1 ngày
|
|
|
|
a)
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ
sơ, được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; cơ quan, đơn vị khác (nếu
có) để thực hiện.
|
|
b)
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý Giá-Công
sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt tại Bước 5,
Bước 6 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Thanh toán phần giá trị tài sản
cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
cho cơ quan, người có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính
hành chính sự nghiệp-Sở Tài chính.
|
70
|
|
Căn cứ Quyết định trên của
UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản;
Phòng Quản lý ngân sách hoặc Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp-Sở Tài
chính. thực hiện:
- Giao nộp tài sản của tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền;
- Thực hiện việc thanh toán
phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc
|
|
3.1.5.
Quy trình nội bộ số: 13; Mã số TTHC: 1.005419.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định
sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Đối với trường hợp tài sản
khác:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài
chính; Sở, ngành liên quan.
|
14,5 ngày (Trong đó Sở, ngành liên quan có ý kiến 4,5 ngày)
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của
các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành
trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc sử dụng
tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (gọi tắt
Tờ trình).
- Trường hợp đề nghị phê duyệt
nội dung sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công-tư không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị
(gọi tắt Văn bản hồi đáp).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Giá-Công sản Sở Tài chính được phân công.
|
02 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản hồi đáp, hoặc
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính hồi
đáp, yêu cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung không tính vào thời gian giải
quyết TTHC này
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh,
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc sử dụng tài
sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư gửi TTPVHCC
Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
|
1 ngày
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 7 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện.
|
|
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở được phân công phê duyệt tại
Bước 6, Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
2. Đối với trường hợp tài sản
là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của địa
phương:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Tài chính xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ.
|
Văn thư, Lãnh đạo: Văn phòng,
Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính; Sở,
ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....).
|
16 ngày
(Trong đó Sở, ngành liên quan có ý kiến 4,5 ngày)
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng
thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy
định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của các
Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành trong trường
hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh về việc sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (gọi tắt Văn bản).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Giá-Công sản được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt:
- Văn bản;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Tài chính được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Văn bản;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ,
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, phát hành,
lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, Công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản phối hợp với Văn thư Sở vào sổ, phát hành:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam để gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Tài chính yêu
cầu cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ bổ sung không tính vào thời gian giải quyết
TTHC này
|
Bước 7
|
Kiểm tra, phê duyệt Văn bản
xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh.
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh,
|
08 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Văn bản xin ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh về việc sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm
vi quản lý của địa phương hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công-tư (gọi tắt Văn bản xin ý kiến)
|
|
Bước 8
|
Ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh
|
Thường trực HĐND tỉnh.
|
30 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
HĐND tỉnh (nhận Văn bản xin ý kiến) trình lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh Văn
bản trả lời ý kiến, gửi lại UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh;
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc sử dụng trụ
sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý của địa phương
hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư gửi TTPVHCC
Quảng Nam.
|
|
Bước10
|
Trả kết quả, vào sổ văn bản đến,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
|
1 ngày
|
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 (bổ sung hồ sơ) và Bước 9 gửi Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị: nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác (nếu có) để thực hiện.
|
|
|
Vào sổ văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức Phòng Quản
lý Giá-Công sản-Sở Tài chính
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Quản lý
Giá-Công sản nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt phát hành
tại Bước 6, Bước 9 phối hợp với Văn thư vào sổ, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc.
|
|
II. SỞ,
BAN, NGÀNH GIẢI QUYẾT HOẶC THAM MƯU UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIẢI QUYẾT 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. SỞ,
BAN, NGÀNH GIẢI QUYẾT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.1. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ GIÁ:
1.1.1.
Quy trình nội bộ số: 01; Mã số TTHC: 2.002217.000.00.00.H4; Tên TTHC: Đăng ký
giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh (Áp dụng tại Sở Y tế).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Y tế tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Sở Y tế xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
Y tế
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Phòng chuyên
môn- Sở Y tế chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Y tế
|
2 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Y tế thống nhất đăng ký giá của tổ
chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc có
Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân
thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ (gọi tắt Văn bản
bổ sung hồ sơ).
- Trường hợp các nội dung báo
cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày
làm việc Phòng chuyên môn phải báo cáo lãnh đạo Sở Y tế được phân công có Văn
bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng
thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định (gọi tắt Văn bản giải
trình hoặc dừng đăng ký). Sau 03 (ba) lần giải trình nhưng tổ chức, cá nhân
chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước khi thực hiện đăng ký
giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn-Sở
Y tế được phân công
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Đóng dấu Văn đến (Bảng đăng
ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh
nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức
giá đăng ký, đăng ký lại giá;
- Hoặc văn bản hồi đáp.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Y tế được phân
công.
|
4 giờ
|
|
Ký duyệt:
- Bảng đăng ký giá; Hoặc Văn
bản trả lời;
- Hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Hoặc yêu cầu doanh nghiệp
giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng
ký, đăng ký lại giá;
- Hoặc văn bản hồi đáp.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đi, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức Phòng
chuyên môn của Sở Y tế
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng chuyên môn-Sở
Y tế nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt tại Bước 5 phối hợp
với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Y tế yêu cầu tổ
chức, doanh nghiệp: bổ sung hồ sơ, hoặc yêu cầu giải trình các nội dung chưa
rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại giá; hoặc
văn bản hồi đáp.không tính vào thời gian giải quyết TTHC này
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 gửi cho tổ chức, doanh nghiệp: nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác (nếu
có) để thực hiện.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
|
1.2.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
1.2.1.
Quy trình nội bộ số 02; Mã số TTHC: 3.000019.000.00.00.H47; Tên TTHC: Khấu trừ
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong
Khu kinh tế (Áp dụng tại Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp
tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Ban Quản lý
các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Ban Quản lý xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Hành chính và Tổng hợp
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
Tổng hợp thuộc Ban Quản lý
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
Công chức Phòng Hành chính và
Tổng hợp
|
10,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Văn bản của Ban Quản lý về việc Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (gọi tắt
Văn bản)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Ban Quản lý phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
Tổng hợp được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt:
- Văn bản.
- Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Ban Quản lý được
phân công.
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Văn bản;
- Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Ban Quản lý yêu cầu
cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.không tính vào thời gian giải quyết TTHC này
|
Bước 6
|
Vào sổ Văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức Phòng Hành
chính và Tổng hợp thuộc Ban Quản lý
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Hành chính và
Tổng hợp nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Ban Quản lý phân công phê duyệt tại
Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam,
lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 gửi cơ quan, đơn vị tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan,
đơn vị khác có liên quan (nếu có) để thực hiện.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
1.2.2.
Quy trình nội bộ số 03; Mã số TTHC: 1.005413.000.00.00.H47; Tên TTHC: Miễn tiền
sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong
Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
(Áp dụng tại Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng
Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Quản lý các Khu
kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
Quảng Nam chuyển hồ sơ Ban Quản lý xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc Ban Quản lý
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
10,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Văn bản của Ban Quản lý về việc Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động (gọi tắt Văn bản)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Ban Quản lý phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt:
- Văn bản;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Ban Quản lý được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Văn bản;
- Hoặc văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ Văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức Phòng Tài
nguyên và Môi trường thuộc Ban Quản lý
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Ban Quản lý phân công phê duyệt
phát hành tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC
Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Ban Quản lý yêu cầu
cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC
này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có) để thực hiện.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
1.2.3. Quy
trình nội bộ số 04; Mã số TTHC: 3.000020.000.00.00.H47; Tên TTHC: Miễn, giảm tiền
thuê đất trong Khu kinh tế (Áp dụng tại Ban Quản lý các Khu kinh tế và
Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa của Ban Quản
lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ Ban Quản lý xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường thuộc Ban Quản lý
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
10,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Văn bản của Ban Quản lý về việc Miễn, giảm tiền thuê đất trong
Khu kinh tế (gọi tắt Văn bản)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Ban Quản lý phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt:
- Văn bản;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Ban Quản lý được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Văn bản;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ Văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức Phòng Tài
nguyên và Môi trường thuộc Ban Quản lý
|
4 giờ
|
|
Công chức Tài nguyên và Môi
trường nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Ban Quản lý phân công phê duyệt phát hành
tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng
Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Ban Quản lý yêu cầu
cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC
này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 gửi cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có) để thực hiện.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
|
1.2.4. Quy
trình nội bộ số 05; Mã số TTHC: 1.005414.000.00.00.H47; Tên TTHC: Xác định tiền
sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán,
chuyển nhượng (Áp dụng tại Cục Thuế tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa tại Cục Thuế
tỉnh Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp (kèm Phiếu
chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, kèm theo hồ sơ của
Văn phòng đăng ký đất đai Quảng Nam) chuyển hồ sơ cho Cục Thuế tỉnh Quảng Nam
xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 103/QĐ- BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cục
Thuế
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn chủ
trì hoặc phối hợp với Bộ phận khác (nếu có) của Cục Thuế.
|
15,5 ngày (Trong đó Văn phòng đăng ký đất đai Quảng Nam giải quyết là
3,5 ngày)
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của người mua, thuê mua nhà ở xã hội xử lý
hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường
hợp cần thiết, lấy ý kiến tham gia của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng
Nam: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cầu người
mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ (gọi
tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Cục Thuế
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cục
Thuế được phân công.
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Cục Thuế tỉnh phê duyệt:
- Thông báo;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Cục Thuế được phân
công.
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Thông báo;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ Văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức Phòng
chuyên môn Cục Thuế
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng chuyên môn nhận
lại hồ sơ đã được lãnh đạo Cục Thuế phân công phê duyệt phát hành tại Bước 5
phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ
hồ sơ.
|
Văn bản của Cục Thuế yêu cầu
người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết được TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 gửi người mua, thuê mua nhà ở xã hội; cơ quan, đơn vị khác có liên
quan (nếu có) để thực hiện.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.
|
|
1.3.
LĨNH VỰC THUẾ:
1.3.1. Quy
trình nội bộ số 06; Mã số TTHC: 1.008603.000.00.00.H47; Tên TTHC: Kê khai, thẩm
định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Áp dụng tại Chi cục
Bảo vệ môi trường-Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Chi cục bảo vệ
môi trường thuộc Sở Tài nguyên và môi trường (gọi tắt Chi cục BVMT) tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT xử lý.
|
- TTHC áp dụng theo Quyết định
số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính.
- Để Kho bạc nhà nước có đầy
đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho
các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực
hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã
nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính.
- TTHC thực hiện toàn trình
theo thứ tự 20 ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi
cục BVMT
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn được
phân công xem xét hồ sơ và tổ chức kiểm tra
|
6,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ của tổ chức,
cá nhân đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình
trình Thủ trưởng đơn vị ký Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp (Mẫu số 02); Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp (Mẫu số: 03, 04) (gọi tắt Tờ Khai, Thông báo);
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ có Văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ
sơ)
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Chi cục phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Chi
cục BVMT được phân công.
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Chi cục BVMT phê duyệt:
- Tờ khai, Thông báo.
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT được
phân công.
|
4 giờ
|
|
Ký duyệt:
- Tờ khai, Thông báo.
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư, công chức Phòng
chuyên môn Chi cục BVMT
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng chuyên môn
Chi cục BVMT nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Chi cục BVMT phân công phê duyệt,
phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, phát hành văn bản gửi
TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ: Tờ khai, Thông báo.
|
Văn bản của Chi cục BVMT yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được
TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt tại Bước
6 gửi cho: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
1.3.2.
Quy trình nội bộ số 07; Mã số TTHC: 1.007229; Tên TTHC: Thủ tục xác nhận vật
tư, thiết bị nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây
không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng-cốt liệu công suất từ 10 triệu viên
tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22. (Áp dụng tại Sở Xây dựng tỉnh
Quảng Nam)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 1338/QĐ- BTC ngày 23/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
Xây dựng
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn
xem xét hồ sơ và tổ chức kiểm tra
|
6,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ của tổ chức,
cá nhân đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình
trình Thủ trưởng đơn vị xem xét và cấp văn bản xác nhận vật tư, thiết bị phục
vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch
xi măng-cốt liệu công suất từ 10 triệu viên tiêu chuẩn/năm trở lên cho người
khai hải quan (gọi tắt cấp văn bản xác nhận);
- Trường hợp hồ sơ đề nghị
xác nhận không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho người khai
hải quan để hoàn chỉnh hồ sơ (gọi tắt văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở Xây dựng phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
Xây dựng được phân công.
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Xây dựng phê duyệt:
- Cấp văn bản xác nhận;
- Hoặc văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng được
phân công.
|
4 giờ
|
|
Ký duyệt:
- Cấp văn bản xác nhận;
- Hoặc văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư, công chức Phòng
chuyên môn Sở Xây dựng
|
4 giờ
|
|
Công chức nhận lại hồ sơ đã được
lãnh đạo Sở Xây dựng phân công phê duyệt Bước 5, phối hợp với Văn thư đóng dấu
và vào sổ Văn bản, phát hành văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của Sở Xây dựng yêu cầu
cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC
này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát
hành tại Bước 6 gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị có liên
quan (nếu có).
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
1.3.3.
Quy trình nội bộ số 08; Mã số TTHC: 3.000252; Tên TTHC: Thủ tục xác định xe
kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở
lên (áp dụng tại Sở Giao thông vận tải, Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I.
|
Tại Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải.
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương
tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
2 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải.
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp chưa đủ điều kiện
thì ra Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu
số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP và trả lại
doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đơn.
- Trường hợp đủ điều kiện, Sở
Giao thông vận tải ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; thời gian thực hiện 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
2 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một
cửa Sở Giao thông vận tải (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công Quảng Nam.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam
|
02 giờ
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam trả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc.
|
II
|
Tại đơn vị đăng kiểm xe cơ
giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho
lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo chuyển cho nhân viên
thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp
thì ra Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng
đường bộ theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
90/2023/NĐ-CP và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ; thời gian thực
hiện 01 ngày làm việc.
- Trường hợp đủ điều kiện thì
lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 12
tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; thời gian thực
hiện 01 ngày làm việc.
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ
phận trả kết quả của lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt tại Bước 5.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của đơn vị
đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Bộ phận trả kết quả tại Bước
6 trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc.
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc.
|
1.3.4.
Quy trình nội bộ số 9; Mã số TTHC: 3.000255; Tên TTHC: Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ (áp dụng tại Sở Giao thông vận tải, Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I.
|
Tại Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam.
|
02 giờ
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận
hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
TTHC áp dụng: Theo Quyết định
số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương
tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
8,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ của doanh
nghiệp đầy đủ, đúng thành phần, điều kiện, số lượng theo quy định: Lập Phiếu
trình trình lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn trình lãnh đạo:
+ Sở Giao thông vận tải tỉnh
Quảng Nam tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn xin xác
nhận ô tô không tham gia giao thông theo Mẫu số 10; Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 12 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP , nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội
dung kê khai của doanh nghiệp;
- Trường hợp hồ sơ của doanh
nghiệp đề nghị xác nhận không đầy đủ, không đủ điều kiện, không hợp lệ:
+ Sở Giao thông vận tải tỉnh
Quảng Nam Thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất trong 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tại Bước 5 cho Bộ
Phận Một cửa Sở Giao thông vận tải (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công Quảng Nam.
|
Văn bản của cơ quan, đơn vị
yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được
TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam.
|
02 giờ
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả tại Bước 6 cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
Quảng Nam trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải: 10 ngày làm việc.
|
II
|
Tại đơn vị đăng kiểm xe cơ
giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho
lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm
|
TTHC áp dụng: Theo Quyết định
số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo chuyển cho nhân viên
thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
- Trường hợp hồ sơ của doanh
nghiệp đầy đủ, đúng thành phần, điều kiện, số lượng theo quy định: Lập Phiếu
trình trình lãnh đạo Phòng, bộ phận chuyên môn trình lãnh đạo:
+ Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam:
Tính, thu phí sử dụng đường bộ
hoặc trả lại phí cho chủ phương tiện trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
Đơn xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông;
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ tại Bước 3, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ
phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm tại Bước 5.
|
Văn bản của cơ quan, đơn vị
yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được
TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của đơn vị
đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Bộ phận trả kết quả của Bước
6 trả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc.
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 11 ngày làm việc.
|
1.3.5.
Quy trình nội bộ số 10; Mã số TTHC: 3.000254; Tên TTHC: Thủ tục đề nghị trả lại
phù hiệu, biển hiệu (Áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam.
|
02 giờ
|
|
Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương
tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải.
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng chuyển cho
chuyên viên thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Sở Giao thông vận tải.
|
04 giờ
|
|
Hồ sơ (Đơn đề nghị theo Mẫu
số 09 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP) của
doanh nghiệp kinh doanh vận tải (nơi tạm giữ phù hiệu, biển hiệu) đầy đủ,
đúng thành phần, điều kiện, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình trình
lãnh đạo Phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
cấp lại phù hiệu, biển hiệu cho doanh nghiệp.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày
trở lên khi đáp ứng các yêu cầu sau:
- Chủ phương tiện đã nộp Đơn
xin tạm dừng lưu hành;
- Sở Giao thông vận tải đã
xác nhận vào Đơn xin tạm đừng lưu hành;
- Đơn vị đăng kiểm đã lập
Biên bản Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ, ban hành Quyết định về
việc bù trừ về phí sử dụng đường bộ hoặc lập Biên lai thu phí trong trường hợp
chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành.
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải.
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ tại Bước 2, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 5.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả tại Bước 4 cho Bộ
Phận Một cửa Sở Giao thông vận tải (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công Quảng Nam.
|
Văn bản của cơ quan yêu cầu
doanh nghiệp kinh doanh vận tải bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết được TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam.
|
02 giờ
|
|
Bộ phận Một cửa (Nhân viên
Bưu điện) bàn giao kết quả tại Bước 6 gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công
Quảng Nam trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc.
|
1.3.6.
Quy trình nội bộ số 11; Mã số TTHC: 3.000251; Tên TTHC: Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (Áp dụng tại
Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Trường hợp xe bị hủy hoại do
tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe,
biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ
30 ngày trở lên; Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
Trường hợp xe ô tô đăng ký,
đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở
lên và trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian 30 ngày trở lên; Thời
gian giải quyết 01 ngày làm việc.
|
|
4 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá
nhân (chủ phương tiện) để tham mưu lãnh đạo đơn vị Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II hoặc Thông báo về việc
không được trả lại/bù trừ tiền phí Theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP , trong các trường hợp:
- Trường hợp xe bị hủy hoại
do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa
từ 30 ngày trở lên.
Trường hợp hồ sơ trả lại phí
sử dụng đường bộ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ, đơn vị đăng kiểm phải thông báo cho người nộp hồ sơ để hoàn chỉnh;
Chậm nhất là 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị trả lại phí sử dụng đường bộ, Căn cứ hồ sơ đề
nghị trả lại phí của chủ phương tiện, thủ trưởng Đơn vị đăng kiểm ra Quyết định
về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mầu số 03 tại Phụ lục II hoặc
Thông báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền phí theo Mẫu số 04 tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP gửi người đề nghị trả lại
phí;
- Trường hợp xe ô tô đăng ký,
đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở
lên.
Đơn vị đăng kiểm tính bù trừ
số phí phải nộp của kỳ tiếp theo, thời gian thực hiện 01 ngày làm việc;
- Trường hợp xe ô tô bị mất
trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên:
Đơn vị đăng kiểm tính trả lại
(hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại được phương tiện)
|
TTHC áp dụng: Theo Quyết định
số 44/QĐ-BTC ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Xe ô tô (trừ xe ô tô của lực
lượng quốc phòng và công an) trong các trường hợp quy định tại các điểm a, b,
c, e và g khoản 2 Điều 2 Nghị định số 90/2023/NĐ-CP đã nộp phí sử dụng đường
bộ thì chủ phương tiện được trả lại phí đã nộp hoặc trừ vào số phí phải nộp kỳ
sau, cụ thể:
- Bị hủy hoại do tai nạn hoặc
thiên tai;
- Bị tịch thu hoặc bị thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe;
- Bị tai nạn đến mức không thể
tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên (trước khi mang xe đi sửa
chữa, chủ phương tiện phải xuất trình Biên bản hiện trường tai nạn có xác nhận
của cơ quan công an và nộp lại Tem kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định cho
đơn vị đăng kiểm gần nhất để có căn cứ trả lại phí sau khi phương tiện hoàn
thành việc sửa chữa và kiểm định lại để tiếp tục lưu hành).
- Xe đăng ký, đăng kiểm tại
Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên;
- Xe bị mất trộm trong thời
gian từ 30 ngày trở lên.
|
I
|
Trường hợp xe bị hủy hoại do
tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa
từ 30 ngày trở lên.
|
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho
lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo chuyển cho nhân viên
thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
1,5 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá
nhân (chủ phương tiện) để tham mưu lãnh đạo đơn vị Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II hoặc Thông báo về việc
không được trả lại/bù trừ tiền phí Theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh
đạo Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt
Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Thông báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền
phí.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt ký Phê duyệt hồ sơ trên
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ
phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm
|
Văn bản của đơn vị yêu cầu tổ
chức, cá nhân là chủ phương tiện bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của đơn vị
đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
Bộ phận trả kết quả trả cho tổ
chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc.
|
II
|
Trường hợp xe ô tô đăng ký,
đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở
lên và trường hợp xe ô tô bị mất trộm trong thời gian 30 ngày trở lên.
|
|
01 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho
lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo chuyển cho nhân viên
thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá
nhân (chủ phương tiện) để tham mưu lãnh đạo đơn vị tính bù trừ số phí phải nộp
của ký tiếp theo hoặc tính trả lại hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp
theo nếu tìm lại được phương tiện.
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt tính bù trừ số phí phải nộp của
ký tiếp theo hoặc tính trả lại hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu
tìm lại được phương tiện
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt ký Phê duyệt hồ sơ trên
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm Bộ
phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm
|
Văn bản của đơn vị yêu cầu tổ
chức, cá nhân là chủ phương tiện bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của đơn vị
đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Bộ phận trả kết quả trả cho tổ
chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc.
|
1.3.7.
Quy trình nội bộ số 12; Mã số TTHC: 3.000253; Tên TTHC: Thủ tục đề nghị cấp/cấp
lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (Áp dụng tại Đơn vị
đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại
đơn vị đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho
lãnh đạo bộ phận Thẩm định, trình ký thẩm định của đơn vị đăng kiểm
|
TTHC áp dụng:
Theo Quyết định số 44/QĐ-BTC
ngày 09//01/2024 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo chuyển cho nhân viên
thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
02 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ của của Doanh
nghiệp kinh doanh vận tải để tham mưu lãnh đạo đơn vị:
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo
hoặc số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành (tính từ thời điểm tạm dừng lưu
hành đến ngày đề nghị lưu hành trở lại) chưa đảm bảo thời gian liên tục từ 30
ngày trở lên thì Đơn vị đăng kiểm ra Thông báo chưa đủ điều kiện xét thuộc diện
không chịu phí
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, số
ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên và có đủ xác nhận
của Sở Giao thông vận tải, Đơn vị đăng kiểm tính toán số phí sử dụng đường bộ
được bù trừ, số phí phải nộp bổ sung (nếu có) trên cơ sở mức thu của một
tháng chi cho 30 ngày và nhân với số ngày nghỉ lưu hành
- Thông báo chưa đủ điều kiện
xét thuộc diện không chịu phí theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP hoặc Quyết định việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường
bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
90/2023/NĐ-CP ;
- Cấp lại Tem kiểm định đối với
trường hợp Tem kiểm định còn thời hạn. Trường hợp Tem kiểm định hết hạn thì
thực hiện kiểm định và cấp Tem kiểm định cho chu kỳ kiểm định mới.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở
lên khi đáp ứng các yêu cầu sau:
- Chủ phương tiện nộp Đơn xin
tạm dừng lưu hành;
- Sở Giao thông vận tải đã
xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành;
- Đơn vị đăng kiểm đã lập
Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ.
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng (bộ phận) đơn
vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ
sơ, trình lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt:
- Thông báo chưa đủ điều kiện
xét thuộc diện không chịu phí theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 90/2023/NĐ-CP hoặc Quyết định việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường
bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
90/2023/NĐ-CP ;
- Cấp lại Tem kiểm định đối với
trường hợp Tem kiểm định còn thời hạn. Trường hợp Tem kiểm định hết hạn thì
thực hiện kiểm định và cấp Tem kiểm.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt
|
01 giờ
|
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê
duyệt ký Phê duyệt hồ sơ tại Bước 4.
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận trả kết quả
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Nhân viên đơn vị đăng kiểm
chuyển kết quả Bước 5 cho Bộ phận trả kết quả của đơn vị đăng kiểm
|
Văn bản của đơn vị yêu cầu
doanh nghiệp kinh doanh vận tải về bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của đơn vị
đăng kiểm
|
01 giờ
|
|
Bộ phận trả kết quả trả cho tổ
chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tại đơn vị đăng kiểm: 01 ngày làm việc.
|
Ghi chú:
Thủ tục hành chính số 8, 9, 11,
12 trên áp dụng tại Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, hiện
nay là: Công ty cổ phần đăng kiểm Quảng Nam 9201 D-ngã 3 Cây Cốc, đường Huỳnh
Thúc Kháng, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình; Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
92-02D thuộc Công ty TNHH đăng kiểm cơ giới Quảng Nam-khối phố Phong Nhị, phường
Điện An, thị xã Điện Bàn; Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 92-06D - khu đất tại số
30 đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Hội An.
2. SỞ
THAM MƯU UBND TỈNH GIẢI QUYẾT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
2.1. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
2.1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
2.1.1.
Quy trình nội bộ số 13; Mã số TTHC: 1.0011769; Tên TTHC: Giao tài sản kết cấu hạ
tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (Áp dụng tại Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam chủ trì; Cơ
quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan phối hợp).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng
Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại TTPVHCC
Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng
xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lãnh đạo Phòng Quản lý hạ tầng thuộc Sở
Xây dựng
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Phòng chuyên môn tổng
hợp chủ trì báo cáo lãnh đạo Sở phối hợp với cơ quan tài chính cùng cấp
(Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì, phối hợp với Phòng Tài chính doanh nghiệp
-Sở Tài chính) và các cơ quan có liên quan.
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của doanh nghiệp xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo văn bản, kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến cơ quan tài chính cùng
cấp và các cơ quan có liên quan về Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (gọi tắt văn bản lấy ý kiến).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu doanh
nghiệp bổ sung hồ sơ (gọi tắt văn bản yêu cầu).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được
phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở phê duyệt:
- Văn bản lấy ý kiến;
- Hoặc văn bản yêu cầu.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng được phân công.
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Văn bản lấy ý kiến;
- Hoặc Văn bản yêu cầu.
|
|
Bước 6
|
Ý kiến góp ý
|
Cơ quan tài chính cùng cấp
(công chức, lãnh đạo: Phòng Quản lý Giá-Công sản chủ trì, phối hợp với Phòng
Tài chính doanh nghiệp -Sở Tài chính) và các cơ quan có liên quan thẩm định,
kiểm tra, phê duyệt văn bản.
|
10 ngày
|
|
Ý kiến góp ý gửi: Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng về Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp
nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng.
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh giải quyết
TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam
|
Văn thư, công chức, lãnh đạo
Phòng chuyên môn, lãnh đạo Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng
được phân công
|
15 ngày
|
|
- Sau khi nhận ý kiến góp ý của
cơ quan tài chính và các cơ quan có liên quan; 2 Sở áp dụng một trong các Bước
từ 1 đến 6 và giao công chức, Phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ
trình trình UBND tỉnh về Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh
nghiệp đang quản lý, sử dụng (gọi tắt Tờ trình).
- Hoặc hồ sơ không đầy đủ có
Văn bản yêu cầu gửi TTPVHCC để trả lại doanh nghiệp bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản của Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Xây dựng yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết được TTHC này.
|
Bước 8
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
30 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc Giao tài sản
kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng gửi
TTPVHCC Quảng Nam.
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt tại Bước
7, Bước 8 gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, cơ quan
tài chính cùng cấp và doanh nghiệp nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu
có).
|
|
Bước 10
|
Vào số văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ.
|
Văn thư, công chức Phòng
chuyên môn Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng chuyên môn nhận
lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng
phân công phê duyệt phát hành tại Bước 7, Bước 8, phối hợp với Văn thư đóng dấu
và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 75 ngày làm việc.
|
|
3. SỞ
THAM MƯU CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
3.1. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
3.1.1.
Quy trình nội bộ số 14; Mã số TTHC: 1.006221.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân
sách cấp (Áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ; Cơ quan được giao quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân
khác).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Khoa học
và Công nghệ, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức,
cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác (gọi tắt cơ quan, đơn vị) tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho cơ quan, đơn vị xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc
bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
chuyên môn cơ quan, đơn vị được phân công.
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được
phân công.
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh giải quyết
TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam
|
Văn thư, công chức, viên chức,
lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng hoặc Bộ phận
chuyên môn phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh, gửi
Văn bản bổ sung hồ sơ cho TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn
vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này.
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh;
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học
ngân sách cấp gửi: TTPVHCC Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát
hành tại Bước 6, Bước 7 gửi cho: cơ quan, đơn vị giải quyết hồ sơ, tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị khác (nếu có):
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ.
|
Văn thư, công chức, viên chức
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức nhận lại
hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị phân công phê duyệt phát hành tại Bước
6, Bước 7 phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc.
|
|
3.1.2.
Quy trình nội bộ số 15; Mã số TTHC: 1.006222.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân
sách hỗ trợ (Áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ; Cơ quan được giao quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân
khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Trường hợp thẩm quyền giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan, đơn vị được giao quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ:
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Khoa học
và Công nghệ, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức,
cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học
và công nghệ (gọi tắt cơ quan, đơn vị) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho cơ quan, đơn vị xử lý.
|
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
25,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo Quyết định của cơ quan, đơn vị về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
chuyên môn cơ quan, đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được
phân công.
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Quyết định;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư, công chức, viên chức,
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở Xây dựng được phân công
phê duyệt Bước 5, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, phát hành
văn bản gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
- Quyết định;.
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này.
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát hành
tại Bước 6 gửi cho: tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, cơ quan, đơn vị khác (nếu
có):
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
2. Trường hợp giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Khoa học
và Công nghệ, Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức,
cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học
và công nghệ (gọi tắt cơ quan, đơn vị) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho cơ quan, đơn vị xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
điều phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị.
|
15 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của
nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng hoặc Bộ phận
chuyên môn cơ quan, đơn vị được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ;
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được
phân công
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh giải quyết
TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam
|
Văn thư, công chức, viên chức
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên
môn phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh, văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này.
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học
ngân sách hỗ trợ gửi: TTPVHCC Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát
hành tại Bước 6, Bước 7 gửi cho: cơ quan, đơn vị giải quyết; tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ TTHC, cơ quan, đơn vị khác (nếu có):
|
|
Bước 9
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức, viên chức
Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
4 giờ
|
|
Công chức, viên chức Phòng hoặc
Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị phân công
phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
|
3.1.3.
Quy trình nội bộ số 16; Mã số TTHC: 3.000257; Tên TTHC: Xác lập quyền sở hữu
toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước (Áp
dụng tại Công ty Điện lực Quảng Nam, Công ty Truyền tải điện 2; Sở Tài chính phối
hợp).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa của Công ty
Điện lực Quảng Nam (Bên nhận) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
(gọi tắt TTPVHCC Quảng Nam); Công ty Truyền tải điện 2 (Bên nhận).
|
02 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Bên nhận xử lý.
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính.
- Công văn số 1887/UBND-KTTH ngày
19/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Tại Bên giao, Bên nhận, Sở
Tài chính (phối hợp), Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở
hữu toàn dân.
- Công văn số 937/EVN-KD ngày
23/02/2024 và Công văn số 1189/EVN-KD ngày 05/3/2024 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam..
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng, bộ phận chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, bộ phận
chuyên môn của Bên nhận, Bên giao, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết
định xác lập quyền sở hữu toàn dân
|
03 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng, bộ phận điều
phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức của Bên nhận: (Công
ty Điện lực Quảng Nam tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp đến 110 kV,
địa chỉ số 05 đường Trần Hưng Đạo-thành phố Tam Kỳ-tỉnh Quảng Nam; Công
ty Truyền tải điện 2 tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp trên 110
kV, địa chỉ số 220 đường Nguyễn Văn Linh-phường Thạc Gián-quận Thanh
Khê-thành phố Đà Nẵng) theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, như sau:
- Theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu của công trình điện (Bên giao) lập hồ sơ đề nghị
chuyển giao quyền sở hữu về tài sản gửi Bên nhận.
+ Trường hợp công trình điện
đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình
điện chuyển giao theo quy định tại khoản 4 Điều này; việc kiểm kê, xác định
giá trị công trình điện chuyển giao được lập thành Biên bản theo Mẫu số 05 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP .
+ Trường hợp công trình điện
không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao
biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, trong đó xác định cụ thể
điều kiện không đáp ứng. Trường hợp Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng
các điều kiện chuyển giao thì được thực hiện các bước tiếp theo để chuyển
giao theo quy định tại Nghị định số 02/2024/NĐ-CP .
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày hoàn thành việc kiểm kê, xác định giá trị, Bên nhận có trách nhiệm lập
hồ sơ để báo cáo cơ quan, người có thẩm quyền tại Điểm c, Bước 3 của Quy
trình này tiếp nhận, kiểm tra có ý kiến với Công ty Điện lực, cơ quan ký kết
hợp đồng dự án PPP hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam
(trong trường hợp công trình điện nằm trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương) hoặc báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam xem xét, báo cáo cơ quan,
người có thẩm quyền quy định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao
sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (trong trường hợp công trình điện nằm trên địa
bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Phù hợp với quy hoạch
Phát triền điện lực, phương
án phát triển mạng lưới cấp điện trong quy hoạch tỉnh tại thời điểm xây dựng.
- Đáp ứng quy chuẩn, tiêu chuẩn
có liên quan tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển
giao.
- Công trình điện đang vận
hành (đang được sử dụng để phát điện, truyền tải điện, phân phối điện) bình
thường tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển giao.
- Công trình điện không trong
tình trạng cầm cố, thế chấp, bảo lãnh hoặc bảo đảm bất kỳ nghĩa vụ nợ nào
khác.
- Phải có khả năng cấp điện
hoặc phát triển cấp điện cho các tổ chức, hộ dân tại địa phương.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Phòng, bộ
phận chuyên môn của Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý
nhà nước về tài sản công, Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định xác lập quyền
sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện
|
48 ngày
|
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ do Bên giao gửi, Bên nhận có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về
việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định số
02/2024/NĐ- CP và lập Biên bản theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 02/2024/NĐ-CP , như sau:
|
|
|
a)
|
Bên giao.
|
20 ngày
|
|
- Bên giao phối hợp với Bên
nhận:
Kiểm tra thực trạng công
trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao, không đủ điều
kiện chuyển chuyển giao quy định tại Điều 4 Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ; khắc
phục các tồn tại để đáp ứng điều kiện chuyển giao trong trường hợp công trình
điện không đủ điều kiện chuyển giao theo văn bản thông báo của Bên nhận.
|
|
|
b)
|
Bên nhận (chủ trì)
|
23 ngày
|
|
- Kiểm tra thực trạng công
trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao quy định tại
Điều 4 Nghị định số 02/2024/NĐ-CP và lập Biên bản theo Mẫu số 02
+ Trường hợp công trình điện
đủ điều kiện chuyển giao lập Biên bản theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP .
+ Trường hợp công trình điện
không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên
giao. Trường hợp Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng các điều kiện chuyển
giao thì được thực hiện các bước tiếp theo để chuyển giao theo quy định tại
Nghị định số 02/2024/NĐ-CP .
- Bên nhận có trách nhiệm lập
hồ sơ để báo cáo cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định xác lập quyền
sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam (trong trường
hợp công trình điện nằm trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
hoặc báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam xem xét, báo cáo cơ quan, người có thẩm
quyền quy định quy định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập
đoàn Điện lực Việt Nam (trong trường hợp công trình điện nằm trên địa bàn từ
02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.
|
|
|
c)
|
Sở Tài chính-Phòng Quản lý
Giá-Công sản (Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công)
|
05 ngày
|
|
Phòng Quản lý Giá-Công sản
thuộc Sở Tài chính tiếp nhận, kiểm tra, trình lãnh đạo Sở Tài chính được phân
công có văn bản về ý kiến đối với hồ sơ xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài
sản do Bên nhận gửi, để Bên nhận hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện.
|
UBND tỉnh giao thực hiện nhiệm
vụ tại gạch đầu dòng thứ 3, thứ 4 mục 4 Công văn số 1887/UBND-KTTH ngày
19/3/2024)
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản
công.
|
Lãnh đạo Phòng, bộ phận
chuyên môn của Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước
về tài sản công.
|
02 ngày
|
|
Xem xét kiểm tra hồ sơ và dự
thảo Văn bản của người được phân công thực hiện nhiệm vụ tại Bước 3 trên để
trình lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước
về tài sản công phê duyệt.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Bên nhận, Bên giao,
Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công được phân công.
|
02 ngày
|
|
Ký duyệt: Các văn bản tại Bước
4
|
|
Bước 6
|
Vào sổ Văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư, công chức, viên chức
Phòng, bộ phận chuyên môn Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản
lý nhà nước về tài sản công.
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng, bộ
phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công phân công phê duyệt phát
hành tại Bước 5 phối hợp với Văn thư vào sổ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh,
gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh;
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
Quyết định phê duyệt xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao sang Tập
đoàn Điện lực Việt Nam, hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị
không phù hợp, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định xác lập quyền sở
hữu toàn dân về công trình điện gửi TTPVHCC Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
TTPVHCC Quảng Nam
|
02 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6, Bước 7 gửi cho Bên nhận, Bên giao, Sở Tài chính (Cơ quan thực hiện chức
năng quản lý nhà nước về tài sản công), Cơ quan, người có thẩm quyền xem xét,
quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân; cơ quan, đơn vị khác có liên quan
(nếu có) để thực hiện.
|
|
Bước 9
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư, công chức, viên chức
Bên nhận, Bên giao, Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản
công.
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng, bộ
phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Bên nhận, Bên giao, Cơ quan
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài sản công được phân công phê duyệt
phát hành văn bản tại Bước 7 phối hợp với Văn thư vào sổ văn bản đến, lưu trữ
hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 67 ngày làm việc.
|
|
4.1. LĨNH
VỰC QUẢN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG:
4.1.1. Quy
trình nội bộ số 17; Mã số TTHC: 3.000161.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục hành
chính hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương
tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (Áp
dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam).
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (gọi tắt TTPVHCC Quảng
Nam)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công Quảng Nam hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại
TTPVHCC Quảng Nam chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 902/QĐ- BTC ngày 22/5/2017 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng chuyên môn Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ trực tuyến đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn
bản
|
Công chức Phòng chuyên môn chủ
trì, phối hợp Sở Tài chính có ý kiến về dự án
|
11 ngày
(Trong đó Sở Tài chính (Phòng Tài chính doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp
với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính tiếp nhận xử lý là 5 ngày)
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, văn bản góp ý của Sở Tài chính theo đúng quy định:
Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín
dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt (gọi tắt là Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, nội dung không phù hợp theo đúng quy định dự thảo
Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản bổ sung hồ
sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Sở phê duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được
phân công.
|
4 giờ
|
|
Xem xét thẩm định hồ sơ và dự
thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải tỉnh phê
duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
được phân công
|
4 giờ
|
|
Ký duyệt:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh giải quyết
TTHC, gửi Văn bản cho TTPVHCC Quảng Nam
|
Văn thư, công chức, viên chức
Phòng chuyên môn
|
4 giờ
|
|
Công chức Phòng chuyên môn phối
hợp với Văn thư vào sổ, phát hành Tờ trình trình UBND tỉnh, văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi TTPVHCC Quảng Nam, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản của cơ quan, đơn vị
nhận hồ sơ yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết được TTHC này.
|
Bước 7
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND tỉnh;
|
5 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc
nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển phê duyệt Quyết định về việc hỗ trợ lãi
suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết
cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt gửi cho TTPVHCC
Quảng Nam.
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Bộ phận Một cửa cơ quan, đơn
vị tại TTPVHCC Quảng Nam
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát
hành tại Bước 6, Bước 7 gửi cho: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ TTHC, cơ quan, đơn vị khác (nếu có).
|
|
Bước 9
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức Phòng
chuyên môn Sở Giao thông vận tải
|
4 giờ
|
|
Công chức chức Phòng chuyên
môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Sở phân công phê duyệt, UBND tỉnh phê duyệt,
phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.
|
|
PHỤ LỤC: III
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT
HOẶC THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI
QUYẾT 13 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. PHÒNG
TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. GIẢI
QUYẾT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.1.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
1.1.1.
Quy trình nội bộ số 01; Mã số TTHC: 1.005429.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Quy mô quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện.
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ đến công chức được phân công.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công
|
19,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết,
Dự thảo Quyết định về việc trích chuyển chi phí xử lý tài sản công (gọi tắt
Quyết định) gửi Kho bạc Nhà nước cấp huyện;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo phòng Tài chính-Kế
hoạch được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công phê
duyệt Bước 4, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, phát hành văn
bản gửi Bộ phận một cửa, lưu trữ hồ sơ.
- Quyết định;.
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ.
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết được TTHC này.
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát
hành tại Bước 5 gửi cho: Kho bạc nhà nước cấp huyện, Cơ quan, đơn vị nộp hồ
sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc.
|
|
1.2. Quy
trình nội bộ số 02; Mã số TTHC: 1.005434.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua quyền hoá
đơn.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ đến công chức được phân công lập thủ tục bán quyển Hoá đơn bán tài sản
công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ
nhà nước).
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán
quyển hóa đơn bán tài sản công..
|
- Công chức, lãnh đạo phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công
|
1 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,
số lượng công chức lập Văn bản trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch phê
duyệt bán quyển Hoá đơn bán tài sản công.
|
|
Bước 4
|
Vào số văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công phê
duyệt Bước 3, phối hợp với Văn thư đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản bán
quyển hóa đơn gửi Bộ phận một cửa, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát hành
tại Bước 4 gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc.
|
|
1.3. Quy
trình nội bộ số 03; Mã số TTHC: 1.005435.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua hoá đơn lẻ.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng điều phối chuyển
hồ sơ đến công chức được phân công lập thủ tục bán hoá đơn lẻ Hóa đơn bán tài
sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung
quỹ nhà nước).
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán
quyển hóa đơn bán tài sản công..
|
- Công chức, lãnh đạo phòng
Tài chính-Kế hoạch cấp huyện được phân công
|
1 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,
số lượng công chức lập Văn bản trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch phê
duyệt bán hoá đơn lẻ Hóa đơn bán tài sản công.
|
|
Bước 4
|
Vào số văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư, công chức Bộ phận chuyên
môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch được phân công phê
duyệt Bước 3, phối hợp với Văn thư đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản bán
hóa đơn lẻ gửi Bộ phận một cửa, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát
hành tại Bước 4 gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc.
|
|
1.2.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ:
1.2.1.
Quy trình nội bộ số 04; Mã số TTHC: 2.002217.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký
giá của các doanh nghiệp thuộc cấp huyện.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
2 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC này áp dụng:
- Theo Quyết định số
2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính.
- Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp
huyện.
- Phòng hạ tầng, Kinh tế hạ tầng
hoặc Phòng đô thị cấp huyện (gọi tắt đơn vị cấp huyện) giải quyết đăng ký giá
sửa, thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 6 tuổi theo Quyết định số
269/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện, đơn vị cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch, đơn vị cấp huyện
|
2 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch, đơn vị cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
2 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch, Đơn vị cấp
huyện thống nhất đăng ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ
chức một bản đăng ký giá hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của
tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân
thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ.
- Trường hợp các nội dung báo
cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày
làm việc công chức báo cáo Trưởng hoặc Phó phòng Tài chính-Kế hoạch, Đơn vị cấp
huyện có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội của dung chưa rõ
ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định.
Sau 03 (ba) lần giải trình
nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn
bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước
khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo: Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện; Đơn vị cấp huyện được phân công.
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến
(Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội
dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại
theo quy định (gọi tắt là văn bản);
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện, Đơn vị cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch, Đơn vị cấp huyện được
phân công phê duyệt Bước 4, phối hợp với Văn thư đóng dấu, vào sổ, phát hành
văn bản gửi Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ
sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc
yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định không tính
vào thời gian giải quyết TTHC này.
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt phát
hành tại Bước 5 gửi: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc.
|
|
2. THAM
MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
2.1.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
2.1.1. Quy
trình nội bộ số 05; Mã số TTHC: 1.006241.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định
giá thuộc thẩm quyền cấp huyện.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC này áp dụng:
- Theo Quyết định số
2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính.
- Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp
huyện.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ
sơ.
|
1. Trường hợp cần thiết phải
kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Phòng Tài chính- Kế hoạch, phải
thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ
quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15
ngày làm việc.
2. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Phương án giá bao gồm những nội dung chính như sau:
- Sự cần thiết và các mục
tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh
doanh của hàng hóa, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả
thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá…);
- Các căn cứ định giá hoặc điều
chỉnh giá;
+ Bản tính các yếu tố hình
thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định
giá chung của Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp tính giá của cơ
quan có thẩm quyền quy định của pháp luật:
+ So sánh các yếu tố hình
thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ
nguyên nhân tăng, giảm;
+ So sánh mức giá đề nghị với
mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường- Dự kiến tác động của mức giá
mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có);
- Các biện pháp tổ chức triển
khai thực hiện mức giá mới (nếu có).
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
11,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt Tờ trình);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan
chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
Ký duyệt Văn bản: Tờ trình;
Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành:
- Tờ trình trình UBND cấp huyện;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung
hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết TTHC này.
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
07 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, xác nhận trên phần mềm, phát hành
Quyết định về việc mức giá, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc đường bưu điện,.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Phòng
Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt,
phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc.
|
|
3. THAM MƯU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
3.1.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
3.1.1.
Quy trình nội bộ số 06; Mã số TTHC: 1.006218.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục
xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 828/QĐ- BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
4,5 ngày
|
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của
cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế
của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc xác lập sở hữu
toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện được phân công
|
4 giờ
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu
điện,…gửi:
- Tờ trình trình UBND cấp huyện;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết TTHC này
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
06 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Xác lập
sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho nhà nước, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ
công hoặc đường bưu điện,.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,
Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu
có).
|
|
Bước 8
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt,
phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc.
|
|
3.1.2.
Quy trình số 07; Mã số TTHC: 1.006219.000.00.00.H47; Tên TTHC: Chi thưởng đối với
tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
- Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp
huyện.
- Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
16,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:
Dự thảo Tờ trình về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản
chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (gọi tắt
Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện được phân công
|
1,5 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản đi và vào sổ
Văn bản, lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu
điện,…gửi cho:
- Tờ trình trình UBND cấp huyện;
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa.
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết TTHC này.
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
8,5 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc mức
thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng
dịch vụ công hoặc đường bưu điện,.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện; cơ
quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt,
phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Thanh toán tiền thưởng cho tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
70 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định trên của UBND
cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực
hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc
|
|
3.1.3. Quy
trình số 08; Mã số TTHC: 1.006220.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục thanh toán
phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn,
giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định
được chủ sở hữu.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
4 giờ
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
- Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp
huyện.
- Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
16,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng
thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy
định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự
thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện về việc thanh toán phần giá trị của tài sản
cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
(gọi tắt Tờ trình).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,
đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế
hoạch được phân công
|
1,5 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản đi và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
4 giờ
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu
điện,…gửi cho:
- Tờ trình trình UBND cấp huyện.
- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa.
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết TTHC này
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ.
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
8,5 ngày
|
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thanh
toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản
bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không
xác định được chủ sở hữu, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch
vụ công hoặc đường bưu điện.... gửi cho Bộ phận Một cửa.
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn
vị khác có liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài chính- Kế hoạch cấp huyện.
|
4 giờ
|
|
Công chức Bộ phận chuyên môn nhận
lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công, UBND cấp huyện phê duyệt, phối
hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Thanh toán phần giá trị tài sản
cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
cho cơ quan, người có thẩm quyền.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản; Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện.
|
70 ngày
|
|
Căn cứ Quyết định trên của UBND
cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực
hiện:
- Giao nộp tài sản của tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền;
- Thực hiện việc thanh toán
phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 100 ngày làm việc
|
|
II. CƠ
QUAN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. CƠ
QUAN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.1. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
1.1.1.
Quy trình nội bộ số 09; Mã số TTHC: 1.005414.000.00.00.H47; Tên TTHC: Xác định
tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện
bán, chuyển nhượng.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển (Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai,
kèm theo hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện) cho Chi cục Thuế cấp
huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng theo Quyết định
số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện
|
Lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện
điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
15 ngày (Trong đó Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện có ý kiến là 3
ngày).
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo):
Phối hợp có ý kiến của Văn
phòng đất đai cấp huyện về nghĩa vụ tài chính của đơn vị sử dụng đất đai.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện
được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký phê duyệt
Văn bản: Thông báo, hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ
sung hồ sơ;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản đi và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, công chức bộ phận
chuyên môn Chi cục Thuế.
|
01 ngày
|
|
- Văn bản phê duyệt, phát
hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường
bưu điện,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Thông báo;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ
- Công chức Bộ phận chuyên
môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Chi cục Thuế cấp huyện được phân công, phối
hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm, thông
báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Thông
báo hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ, Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có
liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc.
|
|
1.2. LĨNH
VỰC THUẾ:
1.2.1.
Quy trình nội bộ số 10; Mã số TTHC: 1.008603.000.00.00.H47; Tên TTHC: Kê khai,
thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý.
|
1. TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện.
2. TTHC này thực hiện đối với
nước thải công nghiệp.
3. Để Kho bạc nhà nước có đầy
đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho
các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực
hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã
nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính.
4. TTHC thực hiện toàn trình
theo thứ tự 20 ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức Bộ phận chuyên môn
|
6,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với
quy định: Lập
Phiếu trình kèm theo Tờ khai
nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số 02), Thông
báo nộp phí (Mẫu số 03) trình lãnh đạo Phòng (gọi tắt Mẫu số: 02, 03).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Mẫu số: 02, 03.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản đi và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, công chức Bộ phận
chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
4 giờ
|
|
- Văn bản phê duyệt, phát
hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường
bưu điện,…gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số: 02, 03.
- Công chức Bộ phận chuyên
môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Phòng được phân công phê duyệt, phối hợp
với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Mẫu số:
02, 03 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Văn phòng UBND cấp huyện,
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên quan
(nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
|
2. THAM
MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
2.1.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
2.2.1.
Quy trình nội bộ số 11; Mã số TTHC: 3.000256; Tên TTHC: Chuyển giao công trình
điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư
và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của
pháp luật.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
(của Cơ quan nhận bàn giao (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa chuyển hồ sơ của Bên giao cho Cơ quan nhận bàn giao xử lý.
|
TTHC áp dụng theo:
- Quyết định số 337/QĐ-BTC
ngày 27/02/2024 của Bộ Tài chính.
- Công văn số 1887/UBND-KTTH
ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Tại Cơ quan nhận bàn giao,
Bên giao, Bên nhận.
- Công văn số
937/EVN-KD ngày 23/02/2024
Và Công văn số 1189/EVN-KD
ngày 05/3/2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của Phòng, bộ phận chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng, bộ phận
chuyên môn Cơ quan nhận bàn giao, Bên nhận, Bên giao.
|
03 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng, bộ phận điều
phối chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức, viên chức của Cơ quan nhận bàn giao
hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận,
Bên giao được phân công, như sau:
- Theo đề nghị của chủ đầu tư
dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác (Bên giao) về đề nghị chuyển
giao công trình điện, trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Cơ
quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự
án khác (được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng các dự án khu đô thị,
khu dân cư và dự án khác theo quy định của pháp luật-tại Khoản 5 Công
văn số 1887/UBND-KTTH ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam có văn bản về việc
chuyển giao công trình điện kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập gửi Bên nhận
(Công ty Điện lực Quảng Nam -số 05 đường Trần Hưng Đạo-thành phố Tam Kỳ-tỉnh
Quảng Nam tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp đến 110 kV; Công ty
Truyền tải điện 2 - số 220 đường Nguyễn Văn Linh-phường Thạc Gián-quận
Thanh Khê-thành phố Đà Nẵng tiếp nhận các công trình điện có cấp điện áp trên
110 kV) theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
+ Trường hợp công trình điện
đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình
điện chuyển giao; việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao
được lập thành Biên bản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 02/2024/NĐ-CP .
+ Trường hợp công trình điện
không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao
và Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và
dự án khác biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, trong đó xác
định cụ thể điều kiện không đáp ứng. Sau khi Bên giao khắc phục các tồn tại để
đáp ứng các điều kiện chuyển giao để thực hiện chuyển giao theo quy định thì
tiếp tục thực hiện các bước để chuyển giao theo quy định tại Nghị định số
02/2024/NĐ-CP .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Phù hợp với quy hoạch Phát
triền điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện trong quy hoạch tỉnh
tại thời điểm xây dựng.
- Đáp ứng quy chuẩn, tiêu chuẩn
có liên quan tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển
giao.
- Công trình điện đang vận
hành (đang được sử dụng để phát điện, truyền tải điện, phân phối điện) bình
thường tại thời điểm kiểm tra thực trạng công trình điện để chuyển giao.
- Công trình điện không trong
tình trạng cầm cố, thế chấp, bảo lãnh hoặc bảo đảm bất kỳ nghĩa vụ nợ nào
khác.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức, người
làm việc của Phòng, bộ phận chuyên môn của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ
thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao (nêu
ở Bước 2 trên)
|
30 ngày
|
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ do Cơ quan nhận bàn giao gửi, Bên nhận có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị,
khu dân cư và dự án khác và Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng công trình
điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy định tại Điều
4 Nghị định số 02/2024/NĐ-CP và Bên nhận lập Biên bản theo Mẫu số 02 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP .
|
|
a)
|
|
Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng
kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác
|
7 ngày
|
|
Có văn bản về việc chuyển
giao công trình điện kèm theo các hồ sơ do Bên giao lập, gửi Bên nhận
|
|
b)
|
|
Bên nhận chủ trì, phối hợp với
Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự
án khác và Bên giao
|
23 ngày
|
|
Kiểm kê thực trạng công trình
điện, đánh giá về đáp ứng các điều kiện chuyển giao và lập Biên bản theo Mẫu
số 02
- Trường hợp công trình điện
đủ điều kiện chuyển giao lập Biên bản theo Mẫu số 04.
- Trường hợp công trình điện
không đủ điều kiện chuyển giao, thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên
giao và Cơ quan nhận nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu
dân cư và dự án khác biết để khắc phục tồn tại chuyển giao.
Sau khi Bên giao khắc phục
các tồn tại để đáp ứng các điều kiện chuyển giao để thực hiện việc chuyển
giao theo quy định theo các bước quy định tại Nghị định số 02/2024/NĐ-CP .
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
Cơ quan nhận bàn giao, Bên nhận, Bên giao.
|
Lãnh đạo Phòng, bộ phận
chuyên môn của Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị,
khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao được phân công.
|
07 ngày
|
|
Xem xét kiểm tra hồ sơ và dự
thảo văn bản của công chức, viên chức, người làm việc để trình lãnh đạo Cơ
quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án
khác, dự thảo Quyết định chuyển giao công trình điện.
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản (ký số)
|
Lãnh đạo Cơ quan nhận bàn
giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận,
Bên giao được phân công.
|
01 ngày
|
|
Ký duyệt: Các văn bản tại Bước
4
|
|
Bước 6
|
Vào sổ Văn bản đi, phát hành,
lưu trữ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn thư, công chức, viên chức,
người làm việc của Phòng, bộ phận chuyên môn Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ
thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác, Bên nhận, Bên giao.
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức, người
làm việc của Phòng, bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo Cơ
quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án
khác, Bên nhận, Bên giao phân công phê duyệt phát hành tại Bước 5 phối hợp với
Văn thư vào sổ, phát hành văn bản gửi Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ
sơ.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt phát hành tại
Bước 6 gửi cho Bên nhận, Bên giao; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có)
để thực hiện.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 44 ngày làm việc.
|
|
3. THAM
MƯU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
3.1.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
3.1.1.
Quy trình nội bộ số 12; Mã số TTHC: 1.006221.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân
sách cấp.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày
làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt
Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công ích chuyển cho cơ quan, đơn vị cấp
huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
- Cơ quan, đơn vị thuộc UBND
cấp huyện (Quyết định nsoos 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh).
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
Lãnh đạo Cơ quan được giao quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân
khác (gọi tắt cơ quan, đơn vị cấp huyện).
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp
huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức, viên chức được phân công xử lý hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Bộ phận
chuyên môn Cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
26,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả
của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình):
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp
huyện được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu điện,…gửi cho:
- Tờ trình trình UBND cấp huyện;
- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa
|
Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC này
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
28 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân
sách cấp, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường
bưu điện.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp, giải
quyết hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có)
|
|
Bước 8
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức, viên chức
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Bộ phận
chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công phê
duyệt, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc.
|
|
3.1.2.
Quy trình số 13; Mã số TTHC: 1.006222.000.00.00.H47; Tên TTHC: Giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học công nghệ ngân sách hỗ
trợ.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Trường hợp thẩm quyền giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
giải quyết:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa của cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho cơ quan, đơn vị cấp huyện xử lý.
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số 828/QĐ-
BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
1. TTHC áp dụng: - Theo Quyết
định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính
- Cơ quan, đơn vị thuộc UBND
cấp huyện (Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh).
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
Lãnh đạo Cơ quan được giao quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ trì; Tổ chức, cá nhân
khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ (gọi tắt cơ quan,
đơn vị cấp huyện).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp
huyện điều phối chuyển hồ sơ đến công chức, viên chức được phân công xử lý hồ
sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Bộ phận
chuyên môn cơ quan, đơn vị cấp huyện.
|
25 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Quyết định về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định):
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị cấp
huyện được phân công
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị cấp huyện trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
Quyết định, hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ
sơ.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản đi và vào sổ
Văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, công chức, viên chức
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
- Văn bản phê duyệt, phát
hành và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường
bưu điện,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
+ Quyết định;
+ Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ.
- Công chức, viên chức Bộ phận
chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công phê
duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn bản yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết của TTHC này
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan, đơn vị cấp huyện giải quyết hồ sơ TTHC, Phòng
Kinh tế hạ tầng, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan
(nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: Không quá 30 ngày làm việc.
|
|
2. Trường hợp giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa của cơ quan,
đơn vị thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho cơ quan, đơn vị cấp huyện xử lý
|
TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số 828/QĐ-
BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính.
1. TTHC áp dụng: - Theo Quyết
định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính
- Cơ quan, đơn vị thuộc UBND
cấp huyện (Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh).
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng hoặc bộ phận Cơ
quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Tổ chức, cá nhân chủ
trì; Tổ chức, cá nhân khác; Các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ
(gọi tắt cơ quan, đơn vị cấp huyện).
|
01 ngày
|
|
Phân công cho công chức Bộ phận
chuyên môn hoặc hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và
công nghệ xử lý hồ sơ công việc.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức Bộ phận
chuyên môn Cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
16 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp
với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần
thiết: Dự thảo Tờ trình về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình):
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu
cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (gọi tắt Văn bản yêu cầu
bổ sung hồ sơ).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản (ký số)
|
Trưởng hoặc Phó phòng hoặc bộ
phận Cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn
bản của công chức trình:
- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:
Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
|
Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống
Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:
- Tờ trình;
- Hoặc Văn bản yêu cầu cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
|
Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn
vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC
này.
|
Bước 6
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Văn phòng UBND cấp huyện;
- UBND cấp huyện.
|
08 ngày
|
X
|
Công chức, lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách
hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ
thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
Văn bản được phê duyệt: Quyết
định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan, đơn vị cấp huyện giải quyết hồ sơ TTHC, Phòng Tài
chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).
|
|
Bước 8
|
Vào sổ Văn bản đến, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư, công chức, viên chức
Bộ phận chuyên môn cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
|
Công chức, viên chức Bộ phận
chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo cơ quan, đơn vị được phân công phê
duyệt, UBND cấp huyện phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc.
|
|
PHỤ LỤC: IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM; DO UBND CẤP XÃ TIẾP NHẬN
HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 1379/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
I. LĨNH
VỰC THUẾ
1. Quy
trình nội bộ số 01; Mã số TTHC: 1.008603.000.00.00.H47; Tên TTHC: Kê khai, thẩm
định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
(gọi tắt Bộ phận Một cửa)
|
01 ngày
|
|
Toàn bộ hồ sơ nộp trực tiếp tại
Bộ phận Một cửa hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc bưu chính công
ích chuyển cho UBND cấp xã xử lý
|
1. TTHC áp dụng:
- Theo Quyết định số
967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 n của Bộ Tài chính.
- UBND xã, phường, thị trấn.
2. TTHC này thực hiện đối với
trường hợp tự khai thác nước để sử dụng.
3. Để Kho bạc nhà nước có đầy
đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho
các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực
hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải tự khai
thác nước để sử dụng” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các
thông tin sau: Mã nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa
bàn hành chính.
4. TTHC thực hiện toàn trình
theo thứ tự 20 ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 28/02/2024 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Bước 2
|
Điều phối hồ sơ/Phân công xử
lý hồ sơ của cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
xã.
|
4 giờ
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã điều phối
chuyển hồ sơ đến công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo
Văn bản
|
Công chức, viên chức và lãnh
đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn
|
6,5 ngày
|
|
Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,
số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Lập
Phiếu trình kèm theo Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt (Mẫu số 01) (gọi tắt Mẫu số: 01).
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn
bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
- Nếu đồng ý, Ký Văn bản: Mẫu
số: 01.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Bước 3.
|
|
Bước 5
|
Phát hành Văn bản và vào sổ
Văn bản đi, lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư, công chức, viên chức
Phòng, bộ phận chuyên môn.
|
4 giờ
|
|
- Văn bản phê duyệt, phát hành
và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc đường bưu
điện,…gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số: 01.
- Công chức, viên chức Phòng,
Bộ phận chuyên môn nhận lại hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã được phân công
phê duyệt, phối hợp với Văn thư đóng dấu và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử, thông báo trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa, Văn phòng
UBND cấp xã
|
4 giờ
|
|
Văn bản được phê duyệt: Mẫu số:
01 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Kho bạc Nhà nước cấp huyện;
cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình.
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
|
Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1379/QĐ-UBND ngày 10/06/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|