|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1371/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 28
tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (CẤP XÃ) THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết số
406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 158/TTr-SLĐTBXH ngày
24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
(Có Phụ lục I, Phục lục II
ban hành kèm theo)
Điều 2.
Quyết định bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính (số
thứ tự 125, 126, Mục I, Phần C, Phụ lục I) và 02 Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03, Mục I, Phần D, Phụ lục II) ban
hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày
05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. /.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(30b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1371/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. CẤP XÃ : 04 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm
|
Từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hàng năm
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
3
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg
ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
4
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích, cổng dịch vụ công
trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 07/2021/NĐ-CP
ngày 27/01/2021 Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1371/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm
- Thời gian giải quyết: 105
ngày làm việc (từ ngày 01/9-14/12 của năm)
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận; quét (scan) hồ sơ
lên phần mềm điện tử và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ theo quy định (bản cứng,
bản scan)
|
01 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo xã
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
B3
|
Thực hiện việc thụ lý, xử lý
hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo)
|
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà
soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
Các văn bản đầu ra
|
76 ngày
|
B4
|
Niêm yết kết quả rà soát công
khai tại nhà văn hoá
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
Danh sách
|
3 ngày
|
Phúc tra khi có ý kiến khiếu
nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có)
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
Danh sách
|
10 ngày
|
B5
|
UBND cấp xã báo cáo xin ý kiến
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Báo cáo
|
0,5 ngày
|
B6
|
UBND cấp huyện cho ý kiến về
kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Văn bản phản hồi
|
5 ngày
|
B7
|
UBND cấp xã ban hành QĐ và cấp
giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định
|
7 ngày
|
B8
|
Trả kết quả cho bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã
|
Cán bộ giảm nghèo
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trả kết quả; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
2. Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc (bao gồm cả thời gian phúc tra (nếu có))
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ theo quy định (bản cứng,
bản scan)
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo xã
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thực hiện việc thụ lý, xử lý
hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình)
|
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà
soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
B4
|
Niêm yết kết quả rà soát công
khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc
tra (nếu có)
|
Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà
soát hộ nghèo cấp xã
|
Danh sách
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt.
|
Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định
|
4,5 ngày
|
B6
|
Cán bộ được phân công xử lý hồ
sơ trả về bộ phận một cửa
|
Cán bộ giảm nghèo
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trả kết quả; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
3. Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc (bao gồm cả thời gian phúc tra (nếu có))
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ theo quy định (bản cứng,
bản scan)
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo xã
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thực hiện việc thụ lý, xử lý
hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình)
|
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà
soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
B4
|
Niêm yết kết quả rà soát công
khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc
tra (nếu có)
|
Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà
soát hộ nghèo cấp xã
|
Danh sách
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt.
|
Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định
|
4,5 ngày
|
B6
|
Cán bộ được phân công xử lý hồ
sơ trả về bộ phận một cửa
|
Cán bộ giảm nghèo
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trả kết quả; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
4. Công nhận
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc (bao gồm cả thời gian phúc tra (nếu có))
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ theo quy định (bản cứng,
bản scan)
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo xã
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thực hiện việc thụ lý, xử lý
hồ sơ (thực hiện công tác chuyên môn theo quy trình)
|
Cán bộ giảm nghèo; cán bộ rà
soát, điều tra viên; BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
B4
|
Niêm yết kết quả rà soát công
khai tại nhà văn hoá. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc
tra (nếu có)
|
Cán bộ giảm nghèo; BCĐ rà
soát hộ nghèo cấp xã
|
Danh sách
|
5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo xã xem xét, phê duyệt.
|
Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định
|
2,5 ngày
|
B6
|
Cán bộ được phân công xử lý hồ
sơ trả về bộ phận một cửa
|
Cán bộ giảm nghèo
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trả kết quả; lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội (cấp xã) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1371/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội (cấp xã) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
1.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|