ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1370/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 05
tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ,
ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày
05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính chuẩn hóa
trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết
định số 1220/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh về việc công bố quy định thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 05 thủ tục
hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tại Quyết
định số 833/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 của
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Vinh Quang
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
LẠNG SƠN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số
1370/QĐ-UBND, ngày 5 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
A. Lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
01. Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Đăng ký thu hoạch.
Bước 2: Tổ chức kiểm soát thu
hoạch tại hiện trường.
Bước 3: Cấp Giấy chứng nhận xuất
xứ hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch.
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Fax;
- Thư điện tử;
- Đăng ký trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ: 01
(một) bộ. Gồm các thông tin: Thời gian, địa điểm, khối lượng nhuyễn thể hai mảnh vỏ dự kiến thu hoạch).
d) Thời hạn giải quyết:
- Cơ quan kiểm soát cấp Giấy chứng nhận
xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm
soát tại hiện trường.
- Trường hợp đại diện Cơ quan kiểm soát
chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng nhận xuất xứ
tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay
sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
đ) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Cơ quan phối hợp: Không.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch nhuyễn
thể hai mảnh vỏ.
g) Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ
theo mẫu nêu tại Phụ lục IX Thông
tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015
- Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu nêu tại Phụ lục XI Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015.
h) Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy Chứng
nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012
của Bộ Tài chính)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám
sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
Phụ lục IX. MẪU GIẤY CHỨNG
NHẬN XUẤT XỨ NT2MV
(Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No: XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh
vỏ/ Bivalve Molluscs Harvesting Control Agency……………….
..................................................................................................................................
Địa chỉ/ Address..........................................................................................................
CHỨNG NHẬN/ HEREBY
CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/ Name of harvester............................................................................
Địa chỉ/ Address..........................................................................................................
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/ Identification
number of transport means..............
Ngày thu hoạch/Date of harvesting………….Loài
nhuyễn thể/Species............................
Vùng thu hoạch/Production area…………….
được xếp loại/ classified in category..........
Khối lượng/ Quantity (kgs) ..........................................................................................
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/ Name and
address of recipient......................................
……………………………………………………………………………………………
Lô nguyên liệu trên (*) / The lot
of the above mentioned raw material (*) ..........................
..................................................................................................................................
|
Ngày / Date…………….
Đại diện Cơ quan kiểm
soát thu hoạch/
The representative of the Harvesting Control Agency
(Ký tên, đóng dấu/ Signature
and Seal)
|
* Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau thu hoạch
theo thông báo của Cơ quan kiểm tra/
Descript clearly post-harvest treatment regime
according to announcement of Inspection Agency.
Phụ lục XI. MẪU PHIẾU
KIỂM SOÁT THU HOẠCH
(ban hành kèm
theo Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan
Kiểm soát thu hoạch
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KIỂM SOÁT
THU HOẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
NOTE
FOR MONITORING OF HARVESTED BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No……….
1. Cơ sở thu hoạch/Harvester.....................................................................................
2. Địa chỉ/ Address.....................................................................................................
3. Số hiệu phương tiện vận
chuyển/ Identification number of transport means...............
4. Ngày thu hoạch/ Date
of harvesting.........................................................................
5. Vùng thu hoạch/ Production
area.............. được xếp loại/ classified in category………
6. Loài nhuyễn thể/ Species........................................................................................
7. Khối lượng/ Quantity
(kgs)......................................................................................
8. Tên và địa chỉ cơ sở
tiếp nhận (*)/ Name and address of recipient (*)...........................
……………………………………………………………………………………
9. Có giá trị đến ngày/Validuntil:…………………………………………………
Ngày/ Date…………………………………...
Tên và chữ ký của người thu hoạch/ Tên và chữ
ký của cán bộ kiểm soát/
Name and signature of harvester Name and signature of harvesting controller
Ghi chú: (*): Ghi tên và địa chỉ của cơ sở sơ
chế/chế biến.
02. Cấp đổi Phiếu kiểm
soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Cấp đổi sang Giấy chứng
nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ.
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
b) Cách thức thực hiện: Cơ sở thu hoạch NT2MV
(hoặc cơ sở sơ chế, chế biến) gửi Phiếu kiểm soát thu hoạch trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Cơ quan kiểm soát.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 Bản chính phiếu kiểm
soát thu hoạch.
d) Thời hạn giải quyết:
- Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch
- Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận:
Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát
thu hoạch
đ) Cơ quan thực hiện
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
- Cơ quan phối hợp: Không.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc cơ sở sơ
chế, chế biến)
g) Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
h) Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy Chứng
nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6
năm 2012 của Bộ Tài chính)
i) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể hai mảnh vỏ theo mẫu nêu tại Phụ lục IX Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015.
k) Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: Có phiếu kiểm soát
thu hoạch
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP
trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
03. Xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm lần đầu
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ
Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
b) Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau;
- Trực tiếp;
- Fax, Email, mạng điện tử (sau đó gửi
hồ sơ bản chính theo đường bưu điện).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo ATTP của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực (áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước);
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp của cơ sở sản xuất kinh doanh;
+ Bản sao có chứng thực thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy (đối với sản phẩm phải công bố hợp quy), công bố hợp chuẩn (nếu có);
+ Tài liệu khoa học chứng minh tính chất, công dụng của sản phẩm như nội dung đăng ký quảng cáo;
+ Đối với thực phẩm biến đổi gen, chiếu xạ nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) và các tài liệu khác có liên quan theo quy định của pháp luật;
+ Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết);
+ Giấy ủy quyền của cơ sở (áp dụng đối với trường hợp đăng ký xác nhận quảng cáo bởi người kinh doanh dịch vụ quảng cáo).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết.
Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong thời gian 3
(ba) ngày làm việc
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ: Trong thời
gian 20 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
- Cơ quan phối hợp: Đơn vị khác thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cần.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (theo quy định tại Biểu 1, Biểu 2 ban hành kèm theo Thông tư
149/2013/TT-BTC).
i) Mẫu đơn, tờ khai: Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo (Theo mẫu tại phụ lục 1).
k) Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC.
Luật An toàn thực phẩm
Thông tư 75/2011/TT-
BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về
đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục 1. Mẫu giấy đề
nghị
( Thông tư số
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân
Địa chỉ:.............................
Số điện thoại:....................
Số fax:................................
Email: ...............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
...............,
ngày.........tháng.........năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG
CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với
trường hợp đăng ký lần đầu)
Số:……….
Kính gửi: [Tên cơ quan
thường trực]
Căn cứ các quy định tại Thông tư số ……..
/2011/TT-BNNPTNT ngày….. tháng ….. năm ……của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của [Cơ sở]; đề nghị [tên cơ
quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực
phẩm, cụ thể như sau:
2. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Tên, địa chỉ của cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Nội dung quảng cáo
|
Phương tiện quảng cáo
(tên báo/ đài truyền hình …)
|
Thời gian dự kiến
quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu
trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo
đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
|
Đại diện tổ chức, cá
nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
04. Xác nhận lại nội
dung quảng cáo thực phẩm
a) Trình tự thực hiện.
Bước 1: Gửi hồ sơ đăng ký.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo cho cơ sở kết quả xử lý hồ sơ
Bước 3: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo.
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
b) Cách thức thực hiện.
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
- Fax, Email, mạng điện tử (sau đó gửi
hồ sơ bản chính theo đường bưu điện).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ.
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm;
+ Bản thuyết minh liên quan đến sửa đổi nội dung quảng cáo thực phẩm;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc kết quả kiểm tra đánh giá điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực (áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước);
+ Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết.
Xử lý hồ sơ đăng ký :
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ: Trong thời gian 3 (ba) ngày làm việc.
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ:
- Trường hợp thay đổi nội dung: Trong thời gian 20 ngày làm việc cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nếu đạt hoặc thông báo kết quả không đạt.
- Trường hợp Giấy xác nhận nội dung bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng : Trong thời gian 5 ngày làm việc cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nếu đạt
hoặc thông báo kết quả không đạt
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
- Cơ quan phối hợp: Đơn vị khác thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nếu cần.
g) Kết quả thực hiện TTHC : Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
h) Phí, lệ phí : Theo Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (theo quy định tại biểu 1, Biểu 2 ban hành kèm theo Thông tư 149/TT-BTC).
i) Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai : Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục 2);
k) Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC : Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC.
Luật An toàn thực phẩm 2010
Thông tư 75/2011/TT-
BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quy định về
đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ lục 2. Mẫu giấy đề
nghị
(Thông tư số
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân
Địa chỉ:.............................
Số điện thoại:....................
Số fax:................................
Email: ...............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
...............,
ngày.........tháng.........năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
(Áp dụng đối với
trường hợp đăng ký lại)
Số:……….
Kính gửi: [Tên cơ quan
thường trực]
Ngày ….. tháng ….. năm ……, cơ sở đã được
cơ quan [tên cơ quan thường trực] xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm
thực phẩm (số ……..); tuy nhiên, ………………..[lý do đăng ký lại] …..; đề nghị
[tên cơ quan thường trực] xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:
1. Thông tin liên quan đến sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Tên, địa chỉ của cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Nội dung quảng cáo
|
Phương tiện quảng cáo
(tên báo/ đài truyền hình …)
|
Thời gian dự kiến
quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:
- …………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu
trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo
đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.
|
Đại diện tổ chức, cá
nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
05. Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3. Kiểm tra kiến thức về an toàn
thực phẩm.
Bước 4. Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm.
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
b) Cách thức thực hiện:
Hồ sơ đăng ký gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
* Đối với tổ chức:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm;
- Bản danh sách các đối tượng đề nghị
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo
quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
* Đối với cá nhân:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm;
- Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân;
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo
quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời
gian 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP.
đ) Cơ quan thực hiện
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Chi cục quản lý
chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục quản lý
chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
- Cơ quan phối hợp: Không.
e) Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
g) Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (thời hạn hiệu lực: 03 năm kể từ ngày
cấp).
h) Phí, lệ phí: Chưa quy định.
i) Tên Mẫu đơn, mẫu tờ
khai :
- Đối với tổ chức: Đơn đề nghị xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu
số 01a và 01b quy định tại Phụ
lục 4.
- Đối với cá nhân: Đơn đề nghị xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu
số 01a quy định tại Phụ lục 4.
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của
TTHC:
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Công
thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối
hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
Phụ lục 4, Mẫu số 01a -
Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: .....
(cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân
.......................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá
nhân) số........................, cấp
ngày...........tháng..........năm........., nơi cấp...........................
Địa
chỉ:................................................, Số điện
thoại................................
Số
Fax.................................E-mail.............................................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định
kiến thức về an
toàn thực phẩm
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ
các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh
giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(danh sách gửi
kèm theo Mẫu đơn này).
|
Địa danh,
ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ
chức/cá nhân
(Ký ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 4, Mẫu
số 01b- Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
(kèm theo Đơn
đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ......(tên tổ chức)
(Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương
và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Họ và Tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số CMTND
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
Nơi cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh,
ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ
chức xác nhận
(Ký ghi rõ
họ, tên và đóng dấu)
|
06. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại
cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối
với cơ sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại.
- Thẩm tra tại cơ sở trường hợp thẩm tra hồ sơ chưa đủ căn cứ.
Bước 4: Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định và Cấp Giấy chứng nhận ATTP
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
b) Cách thức thực hiện:
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc
giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90 CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm;
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất
kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có
xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
* Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông
báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiêu
* Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng
15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện bảo đảm ATTP (thời hạn: 03 năm).
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Theo quy định tại Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
* Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản:
150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu
số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản:
40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1- Thông
tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
i) Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII Thông tư
45/2014/TT-BNNPTNT
k) Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC: Đối với Cơ sở có sản
phẩm xuất khẩu phải có yêu cầu của nước nhập khẩu về kiểm tra, chứng nhận ATTP.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở
sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong
hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ
lục VI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Thông
tư
số 45
/2014/TT-BNNPTNT
ngày
03 /12/2014 quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở
sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu
có): ……………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ
sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại
……..………..Fax …..…………… Email……………....…………
5. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên
cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ
lục VII
BẢN
THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Thông
tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng…….năm …
BẢN
THUYẾT MINH
Cơ
sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất,
kinh doanh: ……………………………………………
2. Mã số (nếu có):
………………………………………………………………
3. Địa chỉ:
………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ………………..
Fax: ……………….. Email: …………………
5. Loại hình sản xuất,
kinh doanh
DN nhà nước
□□ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh
với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □
Khác □
(ghi
rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu
hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký,
ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………
8. Công suất
thiết kế: ……………………………………………………………
9. Sản lượng
sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………
10. Thị trường
tiêu thụ chính: ……………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ
SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT
HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang
thiết bị
- Tổng diện
tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp
nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản
xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng
gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho
bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản
xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí
mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết
bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ
trợ
- Nguồn nước đang sử
dụng:
Nước máy công
cộng □ Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử lý:
Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng
(nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua
ngoài □
Phương pháp kiểm
soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu
gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản
xuất, kinh doanh :
- Tổng số:
………………. người,
trong đó:
+ Lao động trực
tiếp: …………….người.
+ Lao động gián
tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức
khỏe người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến
thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà
xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm
vệ sinh:
- Nhân công làm
vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các
loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống
quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm
nghiệm
- Của cơ sở □ Các
chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN
gửi phân tích: ………………………
……………………………………………………………………………………
10. Những thông
tin khác
Chúng tôi cam
kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
07. Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ
sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được
kiểm tra, xếp loại.
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP.
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
b) Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc
giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm;
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất
kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có
xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
* Xử lý hồ sơ đăng ký:
- Thẩm xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Thông báo kết quả: Trong vòng 03 ngày thông
báo cho đơn vị bổ sung hồ sơ nếu còn thiêu
* Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng
15 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (thời hạn:
03 năm).
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Theo quy định tại Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
* Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản:
150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu
số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản:
40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1-
Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
i) Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại (theo Phụ
lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại (theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông
tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
k) Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC:
Đối với Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu phải có yêu
cầu của nước nhập khẩu về kiểm tra, chứng nhận ATTP).
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở
sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong
hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ
lục VI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Thông
tư
số 45
/2014/TT-BNNPTNT
ngày
03 /12/2014 quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở
sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu
có): ………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ
sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Điện thoại
……..………..Fax …..…………….. Email……………....……
5. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên
cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
Phụ
lục VII
BẢN
THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Thông
tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014 quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng…….năm …
BẢN
THUYẾT MINH
Cơ
sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất,
kinh doanh: ……………………………………………
2. Mã số (nếu có):
………………………………………………………………
3. Địa chỉ:
………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ………………..
Fax: ……………….. Email: …………………
5. Loại hình sản xuất,
kinh doanh
DN nhà nước
□□ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh
với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □
Khác □
(ghi
rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu
hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký,
ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ……………………
8. Công suất
thiết kế: ……………………………………………………………
9. Sản lượng
sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ………………
10. Thị trường
tiêu thụ chính: ……………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ
SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT
HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết
bị
- Tổng diện
tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp
nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản
xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng
gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho
bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản
xuất, kinh doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí
mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết
bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ
trợ
- Nguồn nước đang sử
dụng:
Nước máy công
cộng □ Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử lý:
Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng
(nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua
ngoài □
Phương pháp kiểm
soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu
gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………
5. Người sản
xuất, kinh doanh :
- Tổng số:
………………. người,
trong đó:
+ Lao động trực
tiếp: …………….người.
+ Lao động gián
tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức
khỏe người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến
thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà
xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm
vệ sinh:
- Nhân công làm
vệ sinh: ……… người; trong đó …….. của cơ sở và ……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các
loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống
quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm
nghiệm
- Của cơ sở □ Các
chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
……………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên
những PKN gửi phân tích: ………………………
……………………………………………………………………………………
10. Những thông
tin khác
Chúng tôi cam
kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
08. Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
a)Trình tự thực hiện.
Bước 1: Gửi hồ sơ.
Bước 2: Xử lý hồ sơ.
Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm tra tại cơ sở.
- Thẩm tra hồ sơ kiểm tra xếp loại: Đối với cơ
sở đã được kiểm tra xếp loại.
- Kiểm tra tại cơ sở: Đối với cơ sở chưa được
kiểm tra, xếp loại.
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP.
Địa điểm nhận hồ sơ: Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, Đương Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, Thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, thời gian nhận hồ sơ giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
b) Cách thức thực hiện.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Fax;
- Theo đường bưu điện;
- Thư điện tử (email);
- Đăng ký trực tuyến (mạng điện tử).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Xử lý kết quả kiểm tra, thẩm định: Trong vòng
05 ngày làm việc Cấp giấy chứng nhận hoặc ra thông báo chưa đủ điều kiện cấp giấy.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (thời hạn
hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP cũ).
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Theo quy định tại Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính (Theo quy định tại biểu số 2)
* Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản:
150.000 đồng/lần cấp (theo quy định biểu
số 1 - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản:
40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1-
Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
i) Tên Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ
lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, Điều kiện thực hiện TTHC:
Đối với Cơ sở có sản phẩm xuất khẩu: Có yêu cầu
của nước nhập khẩu về kiểm tra, chứng nhận ATTP.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở
sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Quyết định số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/4/2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phân công, phân cấp trong
hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phụ
lục VI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Thông
tư
số 45
/2014/TT-BNNPTNT
ngày
03 /12/2014 quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……tháng…….năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở
sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu
có): ………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ
sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Điện thoại
……..………..Fax …..…………….. Email……………....……
5. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên
cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…