ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1342/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 989/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu, nộp lệ phí trong việc cấp
Bản công bố hợp quy giống cây trồng lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào
Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Niêm yết công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn
vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 10 thuộc Lĩnh vực Trồng trọt của
Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
9636
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua
phần mềm https://dichvucong.thua thienhue.gov.vn
|
150.000
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12
năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3
năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi TTHC số 10
thuộc Lĩnh vực Trồng trọt của Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây
trồng
Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện công bố
hợp quy lập hồ sơ gửi đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo
quy định để công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tổ chức, cá
nhân được phép lưu thông hàng hóa.
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo
quy định kèm theo bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật của tổ chức chứng nhận được chỉ định để được cấp Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tổ chức, cá
nhân được phép lưu thông hàng hóa.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và
kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo trình tự sau:
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không
đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá
nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo
quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối
với hồ sơ này.
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
và hợp lệ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham mưu văn bản trình Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
nhưng không hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy
về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham mưu văn bản
trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua bưu điện
hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai,
thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm
https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 08h00 - 11h00 và
Chiều từ 13h30 - 16h30.
Thành phần, số lượng hồ sơ
*Hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất):
- Bản công bố hợp quy (Theo Mẫu 02. CBHC/HQ quy
định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định
tại Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN)
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân, địa chỉ, điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng, sản phẩm, hàng hóa phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Hồ sơ công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận
của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba):
- Bản công bố hợp quy (Theo Mẫu 02. CBHC/HQ quy
định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định
tại Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận được
chỉ định cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân có trụ
sở chính đăng ký sản xuất, kinh doanh giống trên địa bàn tỉnh.
Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật.
Kết quả thực hiện: Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy (Theo Mẫu 03. TBTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN)
Lệ phí: 150.000 đồng
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy (Mẫu kèm theo);
- Báo cáo tự đánh giá (Mẫu kèm theo)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không
Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm
2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm
2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp
giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
* Dòng chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung về mức phí.
Mẫu
2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
CHUẨN/HỢP QUY
Số …………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………….. Fax: …………..
…………………………………………
E-mail: ……………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi
trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu,
ký hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp
chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…… (Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)………. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
……………., ngày
…….. tháng ….. năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên
tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày
cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ
chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH
GIÁ
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………… Fax:
………………………………………………..
E-mail: ………………………………………………………………………………………………
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi
trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Số hiệu tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức, cá nhân)... cam kết chất lượng, sản
phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa và
kết quả tự đánh giá.
|
|
……………., ngày
…….. tháng ….. năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Mẫu
3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ………./TB-……….
|
…….,
ngày …….. tháng ….. năm ....
|
THÔNG
BÁO
TIẾP
NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
………(Tên cơ quan tiếp nhận công
bố)………. xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy số .... ngày
….. tháng ….. năm …… của: …………………………………… (tên tổ chức, cá nhân)
…………………………………………………………………………………… địa chỉ tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………… cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi
trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):
…………………………………………………………………. phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi
tiêu chuẩn)/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật)
và có giá trị đến ngày …… tháng ……. năm …….. (hoặc ghi: có giá trị 3 năm kể từ
ngày …… tháng ……… năm ....).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết
của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân) ……… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo
quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo);
- Lưu: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Đại diện có
thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|