Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1341/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 23/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1341/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 412/TTr-STNMT ngày 17/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, gồm 05 quy trình nội bộ cấp huyện, 01 quy trình nội bộ cấp xã.

(Có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Số thứ tự 01 đến 04 mục B và số thứ tự 02 mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Số thứ tự 01 mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1341/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Cấp giấy phép môi trường

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

4

Cấp lại giấy phép môi trường

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Công chức Một cửa: CCMC

- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)

1. Cấp giấy phép môi trường

a) Trường hợp 1:

- Tối đa là 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/4 ngày

B3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng TN&MT

02 ngày

B4

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/2 ngày

B5

Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1/2 ngày

B6

Phát hành văn bản

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B7

Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế

Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

02 ngày

B8

Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:

- Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

- Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng TN&MT

02 ngày

B9

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

01 ngày

B10

Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B11

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10,5 ngày

b) Trường hợp 2:

Tối đa là 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/4 ngày

B3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

Chuyên viên Phòng TN&MT

04 ngày

B4

Xem xét kết quả xử lý của Chuyên viên phòng TN&MT, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

02 ngày

B5

Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

B6

Phát hành văn bản

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B7

Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế

Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

4,5 ngày

B8

Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:

- Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

- Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng TN&MT

05 ngày

B9

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

01 ngày

B10

Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B11

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

21 ngày

2. Cấp đổi giấy phép môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/4 ngày

B3

Xem xét thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ:

- Cấp đổi giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép trong trường hợp đủ điều kiện.

- Trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, gửi văn bản thông báo và nêu cụ thể nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở.

Chuyên viên Phòng TN&MT

04 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

01 ngày

B5

Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC

Văn thư UBND cấp huyện

1/2 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết;

Thống kê theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày

3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/2 ngày

B3

Xem xét thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ:

- Cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện.

- Trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, gửi văn bản thông báo và nêu cụ thể nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở

Chuyên viên Phòng TN&MT

06 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

02 ngày

B5

Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1,5 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

1/4 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết; thống kê theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10,5 ngày

4. Cấp lại giấy phép môi trường

a) Trường hợp 1:

Tối đa 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể: Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày).

STT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/4 ngày

B3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

Chuyên viên phòng TN&MT

02 ngày

B4

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

01 ngày

B5

Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B7

Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế

Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

4,5 ngày

B8

Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:

- Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

- Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng TN&MT

02 ngày

B9

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

01 ngày

B10

Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B11

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết;

Thống kê theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

b) Trường hợp 2:

Tối đa 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể:

● Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;

● Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày).

STT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/4 ngày

B3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

Chuyên viên phòng TN&MT

05 ngày

B4

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo

UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

01 ngày

B5

Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B7

Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế

Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

05 ngày

B8

Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:

- Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

- Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng TN&MT

05 ngày

B9

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

01 ngày

B10

Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1,5 ngày

B11

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết;

Thống kê theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

21 ngày

c) Trường hợp 3:

Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:

● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).

STT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/4 ngày

B3

Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

Chuyên viên phòng TN&MT

1,5 ngày

B4

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

01 ngày

B5

Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B7

Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế

Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra

03 ngày

B8

Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:

- Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.

- Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do.

Chuyên viên Phòng TN&MT

01 ngày

B9

Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TN&MT

1/2 ngày

B10

Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B11

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện

Văn thư UBND huyện

1/2 ngày

B12

Trả kết quả giải quyết;

Thống kê theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10,5 ngày

II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 TTHC):

1. Đăng ký khai thác nước dưới đất

Thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày làm việc

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1/2 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên Phòng TN&MT

02 ngày làm việc

B4

Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

01 ngày làm việc

B5

Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC

Văn thư UBND huyện

1/4 ngày làm việc

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)

1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn xử lý, trả kết quả: Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).

STT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

CCMC cấp xã

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

1/4 ngày

B3

- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện.

- Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo kết quả:

+ Phản hồi tổ chức, cá nhân bằng văn bản

+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn

Cán bộ địa chính cấp xã

7,5 ngày

B4

Xem xét kết quả xử lý của cán bộ địa chính và duyệt hồ sơ/ký văn bản xác nhận và chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC

Văn thư UBND cấp xã

1/2 ngày

B6

Trả kết quả giải quyết;

Thống kê theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10,5 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1341/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


87

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.140.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!