|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1333/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
1333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1333/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 05
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố và phê duyệt
kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm, gồm 10 thủ tục hành
chính (09 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện).
Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (09 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 01 quy trình nội bộ
cấp huyện) thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
3. Danh mục thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết tại Phụ lục III
đính kèm, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (07 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01
thủ tục hành chính cấp huyện và 01 thủ tục hành chính cấp xã) đã được công
bố tại Quyết định số 4028/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường; bãi bỏ 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (07
quy trình cấp tỉnh, 01 quy trình cấp huyện, 01 quy trình cấp xã) đã được
ban hành tại Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Hải
Dương về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường..
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và môi trường có
trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã,
thành phố thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội
dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục
vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan
cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng
quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định
này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định ngay sau khi nhận được quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (01b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 05 /5/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. DANH MỤC CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
|
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án:
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết
quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm:
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
- Thời hạn có văn bản thông báo kết
quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
của dự án: 05 (năm) ngày làm việc sau khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải của dự án
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
sửa đổi, bổ
sung
một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo
vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
2
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ
sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết
định cấp
phép:
trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê
mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức,
cá nhân đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản
lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày
22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu
đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và biểu mẫu báo
cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu
tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa
dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp
hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đa dạng sinh học.
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện
hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án):
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc
Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại
hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông
qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm
các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường chi tiết tại Mục 1 Phụ biểu I
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị định số 40/2019/NĐCP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường.
- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương
|
2
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật
bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về
môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Số
01
Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ
môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường do chủ dự án gửi đến, cơ quan được giao kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường xem xét hồ sơ, đánh giá điều kiện để kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
theo quy định và tiến hành thành lập đoàn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường.
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao
gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải
(lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa
đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời
hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời
hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản chi tiết tại Mục 2
Phụ biểu I
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương
|
5
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong
thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản;
|
6
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Số 01 Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
B- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1333/QĐ-UBND ngày 05/05/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
676
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|