|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1330/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết các Sở tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1330/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1330/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
21 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI
QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 19 tháng
01 năm 2021 của UBND tỉnh An giang về Triển khai thực hiện
Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện
những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao
năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2877/KH-UBND ngày 11
tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh An giang Ban
hành Kế hoạch Tổ chức hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm
thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông
phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được cắt giảm
trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công
của tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 2048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang Về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với
quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa
bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I: CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
THUỘC UBND TỈNH
1. Ban quản lý Khu kinh tế
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
1
|
1.006949.000.00.00.H01
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài.
|
30 ngày làm
việc
|
24 ngày làm
việc
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
1.007197.000.00.00.H01
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài.
|
30 ngày làm
việc
|
24 ngày làm
việc
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
1.007203.000.00.00.H01
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
1.007187.000.00.00.H01
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
30 ngày làm
việc
|
24 ngày làm
việc
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
1.007145.000.00.00.H01
|
Cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn
giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
30 ngày làm
việc
|
24 ngày làm
việc
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh
|
6
|
1.006940.000.00.00.H01
|
Thẩm
định thiết kế dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với
dự án đầu tư nhóm B, C.
|
Nhóm B 30 ngày
Nhóm C 20 ngày
|
Nhóm B: 24 ngày
Nhóm C: 16 ngày
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh
|
2. Sở Công thương
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I. Lĩnh vực điện
|
1
|
2.001561.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm
việc
|
14
ngày làm việc
|
Quyết
định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
|
II. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
2
|
2.000142.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm
việc
|
14
ngày làm việc
|
Quyết
định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
|
3
|
2.000136.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
-nt-
|
4
|
2.000078.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
-nt-
|
5
|
2.000166.000.00.00.H01
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm
việc
|
14
ngày làm việc
|
-nt-
|
6
|
2.000156.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
|
7
|
2.000390.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
-nt-
|
8
|
2.000354.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm
việc
|
14
ngày làm việc
|
-nt-
|
9
|
2.000279.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
-nt-
|
10
|
1.000481.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
-nt-
|
III. Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
11
|
2.000674.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
20 ngày làm
việc
|
19
ngày làm việc
|
Quyết
định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh
|
12
|
2.000666.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm
việc
|
7
ngày làm việc
|
-nt-
|
13
|
2.000664.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
20 ngày làm
việc
|
19
ngày làm việc
|
-nt-
|
14
|
2.000673.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm
việc
|
19
ngày làm việc
|
-nt-
|
15
|
2.000669.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm
việc
|
7
ngày làm việc
|
-nt-
|
16
|
2.000672.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm
việc
|
19
ngày làm việc
|
Quyết
định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021
|
17
|
2.000648.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm
việc
|
17
ngày làm việc
|
-nt-
|
18
|
2.000645.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm
việc
|
16
ngày làm việc
|
-nt-
|
19
|
2.000647.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm
việc
|
17
ngày làm việc
|
-nt-
|
20
|
2.000190.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm
việc
|
14
ngày làm việc
|
-nt-
|
21
|
2.000176.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm
việc
|
13
ngày làm việc
|
-nt-
|
22
|
2.000167.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm
việc
|
13
ngày làm việc
|
-nt-
|
23
|
2.001624.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm
việc
|
14
ngày làm việc
|
-nt-
|
24
|
2.001619.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
-nt-
|
25
|
2.000636.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm
việc
|
6
ngày làm việc
|
-nt-
|
26
|
2.000197.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm
việc
|
10
ngày làm việc
|
-nt-
|
27
|
2.000640.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm
việc
|
10
ngày làm việc
|
Quyết
định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021
|
28
|
2.000626.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm
việc
|
9
ngày làm việc
|
-nt-
|
29
|
2.000204.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm
việc
|
14
ngày làm việc
|
-nt-
|
30
|
2.000622.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm
việc
|
9
ngày làm việc
|
-nt-
|
V. Lĩnh vực an toàn
thực phẩm
|
31
|
2.000535.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
25 ngày làm
việc
|
22
ngày làm việc
|
Quyết
định 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021
|
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Theo Quyết định
|
1
|
1.006446.000.00.00.H01
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo
dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày
làm việc
|
16 ngày làm việc
|
660/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
1.001495.000.00.00.H01
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
3
|
1.000718.000.00.00.H01
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt
động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
4
|
1.001496.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề
nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
5
|
1.001497.000.00.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo
dục
|
10 ngày làm
việc
|
8
ngày làm việc
|
|
6
|
1.001499.000.00.00.H01
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị
Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
|
32
ngày làm việc
|
|
7
|
1.000715.000.00.00.H01
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm
việc
|
96
ngày làm việc
|
|
8
|
1.000288.000.00.00.H01
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm
việc
|
96
ngày làm việc
|
|
9
|
1.000713.000.00.00.H01
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm
việc
|
96
ngày làm việc
|
|
10
|
1.000280.000.00.00.H01
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
120 ngày làm
việc
|
96
ngày làm việc
|
|
11
|
1.000729.000.00.00.H01
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm
việc
|
24
ngày làm việc
|
|
12
|
1.000181.000.00.00.H01
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày
làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
13
|
1.000259.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm
việc
|
32
ngày làm việc
|
|
14
|
1.000711.000.00.00.H01
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm
việc
|
96
ngày làm việc
|
|
15
|
1.000691.000.00.00.H01
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm
việc
|
96
ngày làm việc
|
|
16
|
1.001493.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày
làm việc
|
24
ngày làm việc
|
|
17
|
1.000716.000.00.00.H01
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày
làm việc
|
24
ngày làm việc
|
|
18
|
1.001000.000.00.00.H01
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
5 ngày làm việc
|
4
ngày làm việc
|
|
19
|
2.001987.000.00.00.H01
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
20
|
2.001985.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
21
|
2.001988.000.00.00.H01
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
22
|
2.001805.000.00.00.H01
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
23
|
1.005087.000.00.00.H01
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung
cấp)
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
24
|
1.004991.000.00.00.H01
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
25
|
1.006389.000.00.00.H01
|
giải thể trường trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
26
|
1.005067.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
27
|
1.005084.000.00.00.H01
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
28
|
1.005015.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm
việc
|
20 ngày làm
việc
|
|
29
|
1.006388.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm
việc
|
20 ngày làm
việc
|
|
30
|
1.001492.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm
việc
|
8 ngày làm việc
|
|
31
|
1.000939.000.00.00.H01
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm
việc
|
36 ngày làm
việc
|
|
32
|
1.005143.000.00.00.H01
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
33
|
1.005061.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
34
|
1.005068.000.00.00.H01
|
Giải thể trường phổ thông trung học (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
35
|
1.000744.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
36
|
1.004712.000.00.00.H01
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
37
|
1.008723.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
20 ngày
làm việc
|
16 ngày làm việc
|
|
38
|
1.005079.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
25 ngày làm
việc
|
20 ngày làm
việc
|
|
39
|
2.001989.000.00.00.H01
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm
việc
|
8 ngày làm việc
|
|
40
|
1.005081.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
41
|
1.004988.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
42
|
1.004999.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
25 ngày làm
việc
|
20 ngày làm
việc
|
|
43
|
1.005008.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
44
|
1.005025.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
45
|
1.005043.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
16 ngày làm
việc
|
13 ngày làm
việc
|
|
46
|
1.008722.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày
làm việc
|
16 ngày làm việc
|
|
47
|
1.005049.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
48
|
1.005053.000.00.00.H01
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
49
|
1.005062.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
50
|
1.005065.000.00.00.H01
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
51
|
1.005069.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
52
|
1.005073.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
53
|
1.005074.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
54
|
1.005076.000.00.00.H01
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
(Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
55
|
1.005082.000.00.00.H01
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm
việc
|
8 ngày làm việc
|
|
56
|
1.005088.000.00.00.H01
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
57
|
1.005195.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc.
|
16 ngày làm việc
|
|
58
|
1.005354.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm
việc
|
8 ngày làm việc
|
|
59
|
1.005359.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
60
|
1.005466.000.00.00.H01
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm
việc
|
16 ngày làm việc
|
|
61
|
1.005070.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày
làm việc
|
20 ngày làm
việc
|
|
62
|
2.001914.000.00.00.H01
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm
việc
|
4 ngày làm việc
|
|
63
|
1.005092.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày làm
việc
|
01 ngày làm
việc
|
|
64
|
1.004889.000.00.00.H01
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
65
|
1.005095.000.00.00.H01
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
15 ngày làm
việc
|
12 ngày làm việc
|
|
66
|
1.009394.000.00.00.H01
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
35 ngày làm
việc
|
28 ngày làm việc
|
|
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh Vực đấu thầu
|
|
|
1
|
1.009491.000.00.00.H01
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời
gian thẩm định: Không quá 30 ngày.
- Thời
hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày
|
- Thời
gian thẩm định: Không quá 24 ngày.
- Thời
hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 12 ngày
|
1053/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
2
|
1.009492.000.00.00.H01
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
- Thời gian thẩm
định: Không quá 60 ngày.
- Thời gian phê
duyệt dự án PPP Không quá 15 ngày
|
- Thời gian thẩm
định: Không quá 48 ngày.
- Thời gian phê
duyệt dự án PPP Không quá 12 ngày
|
1053/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
3
|
1.009493.000.00.00.H01
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định
chủ 4trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
Dự án thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 15 ngày
|
Dự án thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 12 ngày
|
1053/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
4
|
1.009494.000.00.00.H01
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
- Thời gian
thẩm định: Không quá 30 ngày.
- Thời hạn
phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày
|
- Thời gian
thẩm định: Không quá 48 ngày.
- Thời gian
phê duyệt dự án PPP Không quá 12 ngày
|
1053/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
1
|
1.009491.000.00.00.H01
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời
gian thẩm định: Không quá 30 ngày.
- Thời
hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày
|
- Thời
gian thẩm định: Không quá 24 ngày.
- Thời
hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 12 ngày
|
1053/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
1
|
1.005125.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
2
|
1.005283.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
3
|
1.005046.000.00.00.H01
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
4
|
1.005124.000.00.00.H01
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
5
|
1.005064.000.00.00.H01
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
6
|
2.001962.000.00.00.H01
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
7
|
1.005072.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
8
|
1.005056.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
9
|
2.001957.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
10
|
2.001979.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
11
|
1.005122.000.00.00.H01
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
12
|
1.005047.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
13
|
2.002013.000.00.00.H01
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
14
|
1.005003.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
15
|
2.002125.000.00.00.H01
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
1632/QĐ-UBND
ngày 03/7/2019
|
5. Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động KH&CN
|
|
|
|
|
1
|
1.001786.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
1038/QĐ-UBND
ngày 19/5/2021
|
2
|
1.001716.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
1038/QĐ-UBND
ngày 19/5/2021
|
3
|
1.004473.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
05 ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
3655/QĐ-UBND
tỉnh ngày 07/12/2017
|
4
|
1.004460.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15
ngày làm việc
|
13
ngày làm việc
|
3655/QĐ-UBND
tỉnh ngày 07/12/2017
|
5
|
1.004467.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
3655/QĐ-UBND
tỉnh ngày 07/12/2017
|
6. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực an toàn
– lao động
|
1
|
2.000134.000.00.00.H01
|
Thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày
01/02/2018 của UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực bảo trợ
xã hội
|
2
|
2.000062.000.00.00.H01
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
của UBND tỉnh
|
3
|
2.000056.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
2.000051.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
2.000286.000.00.00.H01
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
của UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước
|
6
|
1.005132.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
của UBND tỉnh
|
7
|
2.002028.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
của UBND tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực
lao động – tiền lương
|
8
|
2.001955.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Quyết
định số 654/QĐ-UBND , ngày 30 tháng 3 năm 2021
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
9
|
1.000584.000.00.00.H01
|
Thủ tục miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quyết
định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
10
|
1.000570.000.00.00.H01
|
Thủ tục cách
chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quyết
định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
11
|
2.000099.000.00.00.H01
|
Chia, tách,
sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Quyết
định 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019
|
12
|
1.000234.000.00.00.H01
|
Thủ tục giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Quyết
định số 34/QĐ-UBND , ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
13
|
1.000530.000.00.00.H01
|
Thủ tục đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Quyết
định 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
14
|
2.000189.000.00.00.H01
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh
|
7. Sở Ngoại vụ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
1
|
1.006893
|
Thủ tục cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)
|
12 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh
|
8. Sở Nội vụ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
1.
|
1.001894.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
ngày làm việc
|
48
ngày làm việc
|
Quyết
định 459/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
2.
|
1.001886.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
-nt-
|
3.
|
1.001875.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
60
ngày làm việc
|
48
ngày làm việc
|
-nt-
|
4.
|
1.001854.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
-nt-
|
5.
|
1.001843.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
-nt-
|
6.
|
1.001807.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
-nt-
|
7.
|
1.001797.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
-nt-
|
8.
|
1.001775.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
60
ngày làm việc
|
48
ngày làm việc
|
-nt-
|
9.
|
2.000713.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
-nt-
|
10.
|
1.001550.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
45
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
-nt-
|
11.
|
1.000766.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
ngày làm việc
|
48
ngày làm việc
|
-nt-
|
12.
|
2.000456.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
-nt-
|
13.
|
1.001610.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
-nt-
|
14.
|
1.001604.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
-nt-
|
15.
|
1.001589.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
-nt-
|
9. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
1.
|
1.004249.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
- 45 ngày làm việc
- Riêng đối với các dự án thuộc
danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
quy định tại Mục I Phụ lục IIa ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP thời
gian thực hiện tối đa 50 ngày làm việc.
|
- 36 ngày làm việc
- Riêng đối với các dự án thuộc
danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
quy định tại Mục I Phụ lục IIa ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP thời
gian thực hiện tối đa 40 ngày làm việc.
|
Quyết
định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh
|
2.
|
1.004240.000.00.00.H01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
50
ngày làm việc
|
40
ngày làm việc
|
Quyết
định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh
|
3.
|
1.004258.000.00.00.H01
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
40
ngày làm việc
|
32
ngày làm việc
|
Quyết
định 2139/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh
|
4.
|
1.004246.000.00.00.H01
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH (TTHC cấp tỉnh)
|
- Không quá 15 ngày làm việc đối
với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Không quá 30 ngày làm việc đối
với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử
dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải
nguy hại trong khuôn viên cơ sở
|
- Không quá 12 ngày làm việc đối
với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại
trong khuôn viên cơ sở
|
Quyết
định 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh
|
5.
|
1.004621.000.00.00.H01
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)
|
- Không quá 15 ngày làm việc đối
với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Không quá 30 ngày làm việc đối
với trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử
dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải
nguy hại trong khuôn viên cơ sở
|
- Không quá 12 ngày làm việc đối
với trường hợp xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại
trong khuôn viên cơ sở
|
Quyết
định 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh
|
6.
|
1.005398.000.00.00.H01
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
7.
|
1.004221.000.00.00.H01
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
8.
|
1.004193.000.00.00.H01
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
9.
|
1.003003.000.00.00.H01
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
30
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
10.
|
1.002973.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
11.
|
1.002962.000.00.00.H01
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
12.
|
1.005194.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
13.
|
1.001980.000.00.00.H01
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Quyết
định 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
10. Sở Thông tin và truyền
thông
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
|
1
|
1.005442.000.00.00.H01
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
7
ngày làm việc
|
3
ngày làm việc
|
1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
2
|
1.004470.000.00.00.H01
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
10
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
3
|
1.004379.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
7
ngày làm việc
|
3
ngày làm việc
|
1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
4
|
1.003633.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn (cấp tỉnh)
|
10
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
5
|
1.003687.000.00.00.H01
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính (cấp tỉnh)
|
10
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
6
|
1.003659.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
30
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
1621/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
|
|
7
|
1.009374.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
335/QĐ-UBND ngày 19/02/2021
|
8
|
1.009386.000.00.00.H01
|
Văn bản chấp thuận nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
335/QĐ-UBND ngày 19/02/2021
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
|
|
9
|
1.004153.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
10
|
1.003729.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
15
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
11
|
1.003868.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
15
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
1983/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
III
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình - Thông tin điện tử
|
|
|
|
|
12
|
2.001098.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
06 ngày làm
việc
|
338/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019
|
11. Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
1
|
1.001833.000.00.00.H01
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
- Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh.
- Quyết định
số 2048/QĐ-UBND , ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
1.001778.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
- Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh
- Quyết định
số 2048/QĐ-UBND , ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
1.004650.000.00.00.H01
|
Thủ tục tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
05 ngày làm việc
|
- 05 ngày
làm việc: đối với bảng quảng cáo
- 04 ngày
làm việc: đối với băng rôn quảng cáo
|
- Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh
- Quyết định
số 2048/QĐ-UBND , ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
1.004645.000.00.00.H01
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
- Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh
- Quyết định
số 2048/QĐ-UBND , ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
5
|
1.004594.000.00.00.H01
|
Thủ tục công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
- Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh.
- Quyết định
số 2048/QĐ-UBND , ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh
|
12. Sở Xây dựng
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
1
|
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III.
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III.
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
3
|
1.006940.000.00.00.H01
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế / điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở.
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
4
|
1.006949.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo
tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo
giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trông đô thị/Dự án)
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
5
|
1.007145.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành
tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
6
|
1.007187.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo
tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo
giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trông đô thị/Dự án)
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
7
|
1.007197.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành
tráng/ Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
8
|
1.007203.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến
/Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/
Theo giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
9
|
1.007207.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo
tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo
giai đoại cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trông đô thị/Dự án)
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021của UBND tỉnh
|
10
|
1.007408.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
11
|
1.007409.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
12
|
1.007394.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp CCHN hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
13
|
1.007396.000.00.00.H01
|
Thủ tục điều chỉnh CCHN hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
14
|
1.007402.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại CCHN hoạt động
xây dựng hạng II, III (trong trường hợp mất, hỏng)
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021của UBND tỉnh
|
15
|
1.007403.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại CCHN hoạt động
xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan)
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
16
|
1.007399.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
17
|
1.007392.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp chuyển đổi CCHN hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
25
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
18
|
1.007304.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp CCHN năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
19
|
1.007357.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp lại CCHN năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
20
|
1.007391.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp lại CCHN năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp)
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày
15/6/2021 của UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
|
|
|
21
|
1.007766.000.00.00.H01
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
30
ngày làm việc
|
27
ngày
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
22
|
1.007767.000.00.00.H01
|
Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
45
ngày làm việc
|
40
ngày
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
|
|
|
23
|
2.001116.000.00.00.H01
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên
tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
24
|
1.002515.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông
tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
25
|
1.002621.000.00.00.H01
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
26
|
1.009794.000.00.00.H01
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng)
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày
11/5/2021của UBND tỉnh
|
27
|
1.009788.000.00.00.H01
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày
11/5/2021 của UBND tỉnh
|
28
|
1.009791.000.00.00.H01
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu
cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày
11/5/2021
|
IV
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng,
kiến trúc
|
|
|
|
29
|
1.002701.000.00.00.H01
|
Thẩm định nhiệm vụ (nhiệm vụ
điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
35
ngày làm việc
|
28
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
30
|
1.003011.000.00.00.H01
|
Quy trình thẩm định đồ án (đồ án
điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
35
ngày làm việc
|
28
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
31
|
1.008455.000.00.00.H01
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
32
|
1.008891.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc
|
15
ngày làm việc
|
13
ngày làm việc
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
15/07/2020của UBND tỉnh
|
33
|
1.008990.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp lại CCHN Kiến trúc
(do CCHN bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong CCHN
kiến trúc)
|
5
ngày làm việc
|
4
ngày làm việc
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
15/07/2020 của UBND tỉnh
|
34
|
1.008989.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp CCHN Kiến trúc bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
15/07/2020 của UBND tỉnh
|
35
|
1.008991.000.00.00.H01
|
Gia hạn CCHN Kiến trúc
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
15/07/2020 của UBND tỉnh
|
36
|
1.008992.000.00.00.H01
|
Công nhận CCHN Kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
15/07/2020 của UBND tỉnh
|
37
|
1.008993.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi CCHN Kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày
15/07/2020 của UBND tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
|
|
|
38
|
1.007763.000.00.00.H01
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
39
|
1.007764.000.00.00.H01
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
40
|
1.004350.000.00.00.H01
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương dự
án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy
định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
|
45
ngày làm việc
|
36
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
41
|
1.007762.000.00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
42
|
1.007766.000.00.00.H01
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
43
|
1.007748.000.00.00.H01
|
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
44
|
1.007750.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
45
|
1.007767.000.00.00.H01
|
Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
45
ngày làm việc
|
36
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
46
|
1.006873.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận
lại hạng nhà chung cư
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
47
|
1.006876.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
49
|
1.003139.000.00.00.H01
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
(thay thế Thủ tục Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP)
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
50
|
1.007765.000.00.00.H01
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
30
ngày làm việc
|
24
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
|
|
|
|
51
|
1.006871.000.00.00.H01
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng
|
5
ngày làm việc
|
3
ngày làm việc
|
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
19/11/2019 của UBND tỉnh
|
13. Sở Y tế
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
1
|
1.003800.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Quyết
định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
2
|
1.003644.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
|
45
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Quyết
định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
3
|
1.003516.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
45
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
Quyết
định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
4
|
1.003531.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
45
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Quyết
định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
5
|
1.003720.000.00.00.H01
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện việc khám sức khỏe
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Quyết
định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
6
|
1.002000.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. 56
|
45
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Quyết
định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
7
|
1.001987.000.00.00.H01
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn. 57
|
45
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
Quyết
định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
II
|
Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
|
|
|
8
|
1.003108.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký nội dung quảng
cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
10 ngày làm
việc
|
07 ngày làm
việc
|
Quyết
định số 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
14. Sở Giao thông Vận tải
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
A
|
Đường bộ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực công trình đường bộ
|
|
|
|
1
|
1.000314.000.00.00.H01
|
Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có
thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
2.001963.000.00.00.H01
|
Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
2.001921.000.00.00.H01
|
Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
2.001915.000.00.00.H01
|
Gia hạn Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
1.000583.000.00.00.H01
|
Gia hạn Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
vào quốc lộ. đường đia phương
|
5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
2.001919.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
7 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
2194/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh
|
7
|
1.001087.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
7
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
1.001061.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ, đường địa phương
|
7
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
9
|
1.001035.000.00.00.H01
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được
giao quản lý
|
7
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
10
|
|
Chấp thuận các hoạt động văn hóa
(thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn
tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống
đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
3747/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
II
|
Vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
11
|
1.000660.000.00.00.H01
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
12
|
1.000672.000.00.00.H01
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
13
|
2.000909.000.00.00.H01
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
14
|
1.002889.000.00.00.H01
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
15
|
1.000703.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
3226/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
16
|
2.002286.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
577/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh
|
17
|
2.002287.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
577/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh
|
18
|
2.002288.000.00.00.H01
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
577/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh
|
19
|
2.002289.000.00.00.H01
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-tennơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
577/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh
|
20
|
|
Thông báo ngừng khai thác tuyến
xe buýt
|
Chấp
thuận ngừng khai thác tuyến xe buýt: 08 ngày làm việc.
|
05
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực vận tải đường bộ
quốc tế Việt nam – Lào
|
|
|
|
21
|
1.002856.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép liên vận Việt –
Lào cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
22
|
1.002852.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
– Lào cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực vận tải đường bộ
quốc tế Việt nam- Campuchia
|
|
|
|
23
|
1.001023.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam
– Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
V
|
Vận tải đường bộ qua
liên quốc gia: Việt nam – Campuchia – Lào
|
|
|
24
|
1.002877.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia – Lào – Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
25
|
1.002869.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
26
|
1.002268.000.00.00.H01
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam– Lào – Campuchia
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
VI
|
Đăng ký, cấp biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông
|
|
27
|
1.002030.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
08
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
28
|
2.000872.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
08
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
29
|
1.001919.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
30
|
1.001896.000.00.00.H01
|
Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
31
|
2.000881.000.00.00.H01
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
08
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
32
|
1.002007.000.00.00.H01
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
33
|
1.001994.000.00.00.H01
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
08
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
34
|
1.001826.000.00.00.H01
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
VII
|
Cấp phép đào tạo, hoạt động
trung tâm sát hạch, sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
|
35
|
1.004995.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
36
|
1.004987.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
-
Hỏng mất, có sự thay dổi liên quan đến nội dung GCN: 03 ngày làm việc.
-
Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng
để sát hạch: 10 ngày làm việc.
|
-
Hỏng mất, có sự thay dổi liên quan đến nội dung GCN: 02 ngày làm việc.
-
Có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng
để sát hạch: 7 ngày làm việc.
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
37
|
1.001777.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
38
|
1.001623.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
39
|
1.005210.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
40
|
1.001765.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
08
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
41
|
1.004993.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
42
|
1.001751.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
43
|
Thủ
tục có trong VBQPPL nhưng chưa có trên hệ thống
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
B
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
I
|
Công trình đường thủy
|
|
|
|
44
|
1.009463.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan
đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
45
|
1.009459.000.00.00.H01
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
46
|
1.009460.000.00.00.H01
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
20
ngày làm việc
|
16
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
47
|
1.009465.000.00.00.H01
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
48
|
1.009464.000.00.00.H01
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thuỷ nội địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
II
|
Công bố cảng thủy nội địa
|
|
|
|
49
|
1.009462.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa.
|
*Tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài 15 ngày làm việc
* Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 05 ngày làm việc
|
*
Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 04 ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
50
|
1.009456.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
51
|
1.009458.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
52
|
1.004242.000.00.00.H01
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
*Tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài 06 ngày làm việc
*
Không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài 03 ngày làm việc
|
*Tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài 05 ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
III
|
Cấp phép hoạt động bến thuỷ
nội địa
|
|
|
|
53
|
1.009452.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa.
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
54
|
1.009453.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính;
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
55
|
1.009454.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
56
|
1.009455.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
57
|
1.003658.000.00.00.H01
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
IV
|
Đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
|
|
58
|
1.004088.000.00.00.H01
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
59
|
1.004047.000.00.00.H01
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
60
|
1.004036.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
61
|
2.001711.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
62
|
1.004002.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
63
|
1.003970.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
64
|
1.006391.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
65
|
1.003930.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
66
|
2.001659.000.00.00.H01
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh
|
67
|
2.001211.000.00.00.H01
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
304/QĐ-UBND
ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh
|
68
|
2.001212.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
304/QĐ-UBND
ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh
|
69
|
2.001214.000.00.00.H01
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi giải trí dưới nước
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
304/QĐ-UBND
ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh
|
70
|
2.001218.000.00.00.H01
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
304/QĐ-UBND
ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh
|
71
|
2.001215.000.00.00.H01
|
Đăng ký phương tiện, hoạt động
vui chơi giải trí dưới nước lần đầu
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
304/QĐ-UBND
ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh
|
72
|
1.009442.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
73
|
1.009443.000.00.00.H01
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
74
|
1.009444.000.00.00.H01
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
75
|
1.009445.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
76
|
1.009446.000.00.00.H01
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
-
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc
-
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm
việc
|
-
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 08 ngày làm việc
-
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 04 ngày làm
việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
77
|
1.009447.000.00.00.H01
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
78
|
1.009448.000.00.00.H01
|
Thiết lập khu neo đậu
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
79
|
1.009449.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021của UBND tỉnh
|
80
|
1.009450.000.00.00.H01
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
81
|
1.009451.000.00.00.H01
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
714/QĐ-UBND
ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
|
V
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đào
tạo thuyền viên
|
|
|
|
82
|
2.002001.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
10
ngày làm việc làm việc
|
08
ngày làm việc làm việc
|
2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh
|
83
|
2.001998.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
-
Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc
-
Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày làm
việc
|
-
Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 04 ngày làm việc
-
Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 05 ngày làm
việc
|
2262/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh
|
VI
|
Cơ sở dạy nghề, cấp đổi chứng
nhận khả năng chuyên môn tiện thủy nội địa
|
84
|
1.003135.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực vận tải đường thủy
nội địa
|
|
|
|
85
|
1.004261.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
86
|
1.004259.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt nam – Campuchia cho phương tiện thủy
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
87
|
1.005021.000.00.00.H01
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
15. Sở Tài chính
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
1
|
1.006216.000.00.00.H01
|
Thanh toán
chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
2
|
1.006218.000.00.00.H01
|
Thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
16. Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
|
lĩnh vực quản lý chất lượng nôn lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
1
|
2.001827.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
18 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
2275/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
2
|
2.001823.000.00.00.H01
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
18 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
2275/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Sở Tư pháp
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực
công chứng
|
1
|
1.001071.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
07 ngày làm
việc
|
05 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
1.001721.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
15 ngày làm
việc
|
11 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
3
|
2.000789.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
10 ngày làm
việc
|
07 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
4
|
2.000766.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với Văn phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày làm
việc
|
07 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực
luật sư
|
5
|
1.002153.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hành nghề của
luật sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm
việc
|
05 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực
tư vấn pháp luật
|
6
|
1.000614.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
7
|
1.000588.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
07 ngày làm
việc
|
05 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực
trợ giúp pháp lý
|
8
|
2.000587.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07
ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày
tại Sở Tư pháp).
|
06
ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp).
|
Quyết
định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
9
|
2.000518.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
07
ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày
tại Sở Tư pháp).
|
06
ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp).
|
Quyết
định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực
Giám định tư pháp, đấu giá tài sản
|
10
|
2.000823.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
30 ngày làm
việc
|
25 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
11
|
2.001815.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
12
|
2.001333.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực
quản lý tài sản và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
13
|
1.001842.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm
việc
|
05 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
14
|
1.001633.000.00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của Quản tài viên
|
03 ngày làm
việc
|
02 ngày làm
việc
|
Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
II. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
1
|
1.002759.000.00.00.H01
|
Cấp lại,
đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Thực hiện đối với cấp lại,
đổi thẻ BHYT)
|
03 ngày làm việc
|
Trả trong ngày
|
Ban hành
kèm theo Quyết định số 210 /QĐ-BHXH ngày 23/06/2020 của Giám đốc Bảo hiểm xã
hội tỉnh An Giang
|
2. Công an tỉnh
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết theo quy định
|
Thời gian
giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố
theo Quyêt định
|
I
|
Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
Thẩm duyệt
thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
|
Đồ án quy hoạch xây dựng: Không quá 05 ngày
làm việc
|
Đồ án quy hoạch xây dựng: Không quá 04 ngày
làm việc
|
Quyết định số
2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không
quá 05 ngày làm việc
|
Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không
quá 04 ngày làm việc
|
Thiết kế cơ sở: không quá 10 ngày làm việc đối
với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối
với các dự án còn lại
|
Thiết kế cơ sở: không quá 08 ngày làm việc đối
với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối
với các dự án còn lại
|
Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi
công: không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc
gia, dự án, công trình nhóm A; không quá 10 ngày làm việc đối với các dự án,
công trình còn lại
|
Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi
công: không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc
gia, dự án, công trình nhóm A; không quá 08 ngày làm việc đối với các dự án,
công trình còn lại
|
Thiết kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ
giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy: không quá
10 ngày làm việc
|
Thiết kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ
giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy: không quá
08 ngày làm việc
|
2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về
cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ
công nghiệp)
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
4
|
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy
và chữa cháy
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
|
Quyết định số
2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
5
|
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số
2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
6
|
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng
cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số
2974/QĐ-BCA-C07 ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
II
|
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
|
7
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
8
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
III
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện về an ninh trật tự
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh
trật tự
|
05 ngày làm
việc
|
04 ngày làm
việc
|
Quyết định số
1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh trật tự
|
04 ngày làm
việc
|
03 ngày làm
việc
|
Quyết định số
1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh trật tự
|
04 ngày làm
việc
|
03 ngày làm
việc
|
Quyết định số
1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
IV
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu
|
12
|
Đăng ký mẫu con dấu mới
|
03 ngày làm
việc
|
02 ngày làm
việc
|
Quyết định số
1386/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1330/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
| |